Mục lục bài viết
- 1 Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Tại Thái Bình (24/11/2024) Gọi Ngay Mới Nhất Hôm Nay
- 2 Các tên gọi thường gọi Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS:
- 3 Quy trình sản xuất Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 5 Thông số kỹ thuật của Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 7 Ưu điểm Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 8 Ứng dụng Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 9 Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS tại Thái Bình Mới Nhất Hôm Nay (24/11/2024)
- 10 10 lý do vì sao nên mua Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Tại Thái Bình (24/11/2024) Gọi Ngay Mới Nhất Hôm Nay
Xốp EPS, hay nhựa EPS (Expanded Polystyrene), là một loại nhựa polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực vì tính chất cơ lý hóa ưu việt của nó. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, xốp EPS được ứng dụng làm vật liệu cách nhiệt cho tường, trần và sàn nhà. Ngoài ra, xốp EPS còn được dùng làm vật liệu bảo vệ và đóng gói cho các sản phẩm đồ điện tử, thiết bị y tế, thực phẩm và rất nhiều mặt hàng khác.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chịu lực tốt, giúp giảm trọng lượng cho các công trình xây dựng và làm giảm áp lực trọng lượng lên cấu trúc. Xốp EPS cũng có tính năng bền lâu, chống mục nát và chống nấm mốc thành công.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng xốp EPS không thân thiện với môi trường do chứa các hợp chất hữu cơ và dễ cháy. Do đó, việc xử lý và tái chế xốp EPS sau khi sử dụng là một vấn đề quan trọng cần được quan tâm.
Các tên gọi thường gọi Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS:
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Quy trình sản xuất Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS được chia thành hai giai đoạn chính. Trong giai đoạn 3.1, hạt nhựa Polystyrene được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C để kích nở. Nhờ quá trình này, kích thước của hạt nhựa có thể giãn nở từ 20 đến 50 lần so với ban đầu.
Tiếp đó, giai đoạn 3.2 là giai đoạn tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, hỗn hợp được chuyển vào khuôn và được gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Quá trình này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp hoàn chỉnh. Khi đó, quá trình sản xuất xốp EPS đã hoàn tất.
Quy trình sản xuất xốp EPS có yếu tố quan trọng là nhiệt độ. Việc tiếp xúc hạt nhựa với nhiệt độ phù hợp giúp chúng kích nở và dẻo dai hơn. Gia nhiệt cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết dính các hạt nhựa lại với nhau, tạo ra một khối xốp chắc chắn.
Quy trình sản xuất xốp EPS đảm bảo chất lượng sản phẩm với khả năng cách nhiệt tốt và khối lượng nhẹ. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, đóng gói và vận chuyển nhờ tính năng cách nhiệt và chịu lực tốt.
Cấu tạo Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Mút xốp EPS là một vật liệu xốp được sản xuất bằng cách polyme hóa styrene (EPS) trong quá trình nung chảy và tạo hạt. Mút xốp EPS có cấu tạo liên kết dạng hạt, trong đó mỗi hạt chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử EPS. Cấu tạo này tạo ra một mạng lưới tổ ong chặt chẽ, trong đó không khí chiếm 98% tổng thể.
Mút xốp EPS có nhiều đặc tính nổi bật. Đầu tiên, nó có tính cách nhiệt tốt, giúp cách nhiệt cho không gian nơi nó được sử dụng. Tính cách nhiệt của nó phụ thuộc vào khả năng của không khí bên trong các tế bào hạt giữ nhiệt. Thứ hai, mút xốp EPS có khả năng chống cháy lan, giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Khi đốt cháy, nó chỉ bị cháy ở bề mặt và không lan rộng. Cuối cùng, mút xốp EPS cũng có khả năng cách âm tốt. Với cấu trúc tổ ong chặt chẽ, nó giúp ngăn tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái.
Trên thực tế, mút xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói, ô tô và điện tử. Với cấu tạo độc đáo và các đặc tính vượt trội, mút xốp EPS đã trở thành một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Thông số kỹ thuật của Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Phân loại Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp polystyren mở rộng, được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của sản phẩm. Theo tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba loại chính.
Loại xốp có tỷ trọng thấp từ 4 đến 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ vật dễ bị va đập. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của loại này thấp, khi tiếp xúc với lửa, xốp sẽ co lại và bốc cháy.
Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 đến 35kg/m3 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Những loại xốp này có khả năng chống nóng, cách âm và cũng có khả năng chống cháy khá tốt. Chúng được sử dụng để làm lớp lót, lõi cách nhiệt cho các công trình xây dựng như nhà cao tầng, kho lạnh và sàn đổ bê tông.
Xốp EPS cũng được phân loại theo màu sắc. Xốp chống nóng hạt trắng được sử dụng để làm xốp chống nóng cho mái, trần và tường. Đặc điểm của loại này là có khả năng chống nóng, cách nhiệt và cách âm tốt. Xốp cách nhiệt hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp hơn, với khả năng chống nóng và cách nhiệt cao hơn. Loại này thường được sử dụng cho mái, trần, vách ngăn và lều Panel EPS.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu rất đa dụng, có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và đóng gói. Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu của mình và đảm bảo an toàn cho công trình hoặc hàng hóa.
Ưu điểm Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, một loại vật liệu đặc biệt, có nhiều ưu điểm tuyệt vời cần được nhắc đến. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ hàng hóa và vật liệu dễ vỡ khỏi xung đột và áp lực nén. Nó cũng có thể được sử dụng để tạo ra mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Đặc tính ưu việt khác của xốp EPS là độ bền cao. Những chiếc mũ nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người dùng cảm thấy thoải mái dù điều kiện thời tiết khác nhau, mà không cần phải lo lắng về việc hỏng hóc.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi để chế tạo thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Không chỉ có những ưu điểm trên, xốp EPS còn sở hữu trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, nó là chất liệu bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người đeo cảm thấy thoải mái nhưng vẫn mang lại độ an toàn cao.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ, nó là lựa chọn lý tưởng cho việc bảo vệ hàng hóa, chế tạo mũ bảo hiểm và làm bao bì cách nhiệt.
Ứng dụng Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là mốp xốp, là một vật liệu rất đa năng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để lót, ốp tường và trần các công trình. Loại xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp cứng EPS là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Không chỉ trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn có ứng dụng quan trọng trong đời sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và bảo vệ sản phẩm khỏi va chạm trong quá trình di chuyển. Đối với các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, xốp EPS được dùng để cách nhiệt và cách âm. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm. Với những đặc điểm vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, xốp EPS đang ngày càng trở thành một nguyên liệu được ưa chuộng trên thị trường.
Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS tại Thái Bình Mới Nhất Hôm Nay (24/11/2024)
Công ty Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp mút xốp eps uy tín tại Thái Bình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Giá bán của mút xốp eps tại công ty Triệu Hổ là từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.
Chúng tôi hiểu rằng mức giá của sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong quyết định mua sắm của quý khách hàng. Đó là lý do tại sao chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp mút xốp eps với giá hợp lý nhất, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Công ty Triệu Hổ đảm bảo chất lượng sản phẩm với tiêu chí đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Mút xốp eps do chúng tôi cung cấp có độ bền cao, khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, không chứa chất độc hại. Sản phẩm của chúng tôi được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng, nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn sử dụng.
Hơn nữa, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa các loại mút xốp eps phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách của từng khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm tại công ty Triệu Hổ sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để có được báo giá và thông tin chi tiết về mút xốp eps chất lượng cao của công ty Triệu Hổ.
Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại Thái Bình 24/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
10 lý do vì sao nên mua Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Thái Bình là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về Mút xốp EPS chính hãng hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi tự tin cung cấp sản phẩm Mút xốp EPS chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng.
Mút xốp EPS là một vật liệu rất phổ biến trong ngành xây dựng, có nhiều ưu điểm như cách nhiệt, cách âm, nhẹ nhàng và dễ dàng vận chuyển. Sản phẩm của chúng tôi được tổ chức triển khai và kiểm soát chất lượng chặt chẽ để đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm tốt nhất.
Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ… hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng sản phẩm, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và phục vụ chuyên nghiệp.
Triệu Hổ xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng sản phẩm của công ty chúng tôi. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết ngắn này đã giúp quý khách hàng tìm hiểu thêm về Mút xốp EPS và tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình.