Mục lục bài viết
- 1 Triệu Hổ Bán Bông Khoáng Rockwool Giá Rẻ Tại Quảng Nam (28/04/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
- 4 Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
- 5 Phân loại bông khoáng rockwool cách âm
- 6 So sánh các loại bông khoáng dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống
- 7 Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool
- 8 Ứng dụng của bông khoáng rockwool
- 9 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool tại Quảng Nam Mới Nhất Hôm Nay (28/04/2025)
- 10 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Quảng Nam
- 11 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Quảng Nam
Triệu Hổ Bán Bông Khoáng Rockwool Giá Rẻ Tại Quảng Nam (28/04/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là len đá, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit bằng cách nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C. Sau đó, các nguyên liệu này được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với những đặc tính vượt trội, bông khoáng không chỉ cách nhiệt và cách âm tốt mà còn rất thân thiện với môi trường, góp phần đảm bảo an toàn và sức khỏe cho người sử dụng. Loại bông này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao, như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường, và nhiều hạng mục khác. Bông khoáng có thể được sản xuất thành nhiều dạng như cuộn, ống, và tấm, giúp dễ dàng thi công và vận chuyển, đồng thời có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu xây dựng hiện nay.
Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool, một vật liệu nổi bật trong ngành xây dựng và cách âm, có nhiều tên gọi khác nhau. Chúng thường được gọi là bông khoáng, bông cách âm hay bông khoáng cách âm, phản ánh chức năng chính của chúng trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Ngoài ra, sản phẩm này còn được biết đến với các tên như tấm rockwool và bông khoáng cách nhiệt, đồng thời thường được áp dụng trong các công trình yêu cầu cách nhiệt hiệu quả. Từ rockwool chống cháy đến bông thủy tinh rockwool, mỗi tên gọi thể hiện một đặc tính riêng của sản phẩm. Bông rockwool và bông cách nhiệt rockwool thường được sử dụng để tạo ra môi trường sống an toàn và thoải mái. Không chỉ giới hạn ở dạng tấm, bông khoáng còn có dạng ống và thường xuất hiện dưới các tính năng như bông khoáng chống cháy và tấm rockwool dày 50mm.
Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là bông sợi khoáng, là một vật liệu xây dựng tiên tiến với nhiều ưu điểm nổi bật. Được chế tạo từ quy trình hiện đại, bông khoáng có khả năng giữ nhiệt tốt, giúp ổn định nhiệt độ bên trong ngôi nhà và giảm mức tiêu thụ điện năng cho thiết bị làm mát lên đến 40%. Không chỉ dừng lại ở đó, bông rockwool còn được ưa chuộng trong các ứng dụng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả trong các công trình nhà ở, chung cư cao tầng hay trong khu công nghiệp. Đặc biệt, với độ bền lên tới 50 năm, loại vật liệu này không bị biến dạng hay hao mòn khi tiếp xúc với độ ẩm. Bên cạnh đó, khả năng chống thấm nước là một điểm vượt trội giúp bảo vệ công trình khỏi tác hại của thời tiết. Bông khoáng còn thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe, không chứa chất độc hại, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Phân loại bông khoáng rockwool cách âm
Bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Được làm từ sợi đá tự nhiên, sản phẩm này không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn chống cháy hiệu quả. Vì tính năng vượt trội, bông khoáng dạng tấm thường được các nhà thầu chọn lựa cho các dự án công trình lớn, có yêu cầu kỹ thuật cao. Sản phẩm phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở đến tòa nhà cao tầng, cung cấp giải pháp bảo ôn hiệu quả và bền vững.
Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm là nguyên liệu tuyệt vời cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy cao, giúp bảo vệ an toàn cho công trình. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 850oC, bông khoáng mang lại độ bền vững trong môi trường khắc nghiệt. Điều đặc biệt, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Hơn nữa, với trọng lượng nhẹ, bông khoáng dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu chuyên dụng với đặc tính cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào những ưu điểm này, sản phẩm thường được sử dụng trong thi công các vách thạch cao, dưới mái tôn, và vách tường, mang lại hiệu quả tối ưu trong việc giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định. Ngoài ra, bông khoáng còn được áp dụng dưới các lớp tiêu âm, giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian. Việc sử dụng bông khoáng dạng tấm không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn tăng cường sự thoải mái cho môi trường sống và làm việc.
Bông khoáng dạng cuộn
Bông khoáng dạng cuộn (Rockwool blanket) là vật liệu cách nhiệt ưu việt, được sản xuất từ sợi đá tự nhiên. Với khả năng cách nhiệt và âm thanh tốt, bông khoáng dạng cuộn được thiết kế linh hoạt, dễ dàng cuộn và trải khi thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Hiện nay, trên thị trường, nhiều loại bông khoáng dạng cuộn được bổ sung thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc lớp vải thủy tinh nhằm gia tăng độ bền và khả năng chống ẩm. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn là một vật liệu cách nhiệt và chống cháy vượt trội, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 850°C. Tính đàn hồi và nhẹ của sản phẩm giúp việc thi công trở nên dễ dàng hơn, đồng thời khả năng cuộn lại tiết kiệm không gian lưu trữ. Với nhiều tỷ trọng khác nhau, bông khoáng dạng cuộn cung cấp độ cách âm linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Sản phẩm không bị ăn mòn, biến dạng và không chứa amiăng, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, đồng thời thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:
- Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
- Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
- Độ dày: 25 – 100mm
- Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
- Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
- Nhiệt độ: 350 – 850oC
- Tính axit coefficient: hơn 1,5
- Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
- Sợ nước: hơn 98%
- Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn là vật liệu xây dựng lý tưởng nhờ vào khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với thiết kế dễ dàng cuộn lại, sản phẩm này thích hợp cho việc thi công trên nhiều bề mặt phẳng và không đều như mái nhà, đường ống, nồi hơi và các hệ thống máy nghiền xi măng. Ngoài ra, bông khoáng dạng cuộn còn được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn tàu, công nghệ đóng tàu thuyền và các bề mặt nghiêng, tạo nên một giải pháp tối ưu cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cách nhiệt đặc biệt, được chế tạo trong khuôn sẵn theo hình dạng ống. Với khả năng chống nóng hiệu quả, bông khoáng dạng ống thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhằm bảo vệ các đường ống, bồn chứa hay hệ thống dẫn hơi nước khỏi nhiệt độ cao. Sản phẩm này giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì. Nhờ vào tính năng vượt trội, bông khoáng dạng ống ngày càng được ưa chuộng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, sản phẩm này gọn nhẹ, giúp cho quá trình thi công, lắp đặt và vận chuyển trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Thêm vào đó, với sự đa dạng về kích cỡ, bông khoáng dạng ống có thể dễ dàng phù hợp với nhiều loại đầu ống hình tròn khác nhau. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn nâng cao hiệu quả công việc, sao cho việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng và linh hoạt. Nhờ những đặc điểm này, bông khoáng dạng ống trở thành lựa chọn tối ưu cho hệ thống cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt các loại ống như thép, PPR, PVC, đặc biệt trong việc dẫn nước làm lạnh cho tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ứng dụng này không chỉ giúp giảm tổn thất nhiệt mà còn bảo vệ hệ thống khỏi hiện tượng ngưng tụ, đảm bảo hiệu suất hoạt động. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và các thiết bị nhiệt, lò hơi công nghiệp, mang lại lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường.
So sánh các loại bông khoáng dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống
Tính chất | Bông khoáng dạng tấm | Bông khoáng dạng cuộn | Bông khoáng dạng ống |
Hình dạng | Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật | Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ | Ống hình trụ |
Cấu tạo | Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ | Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau | Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống |
Tính năng | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy |
Ứng dụng xây dựng | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình | Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn |
Ứng dụng thuỷ canh | Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh | Sử dụng trong trồng cây thủy canh | Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh |
Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool
Bông khoáng (rockwool) là một vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm, nhưng trong quá trình sử dụng, người dùng cần lưu ý một số vấn đề quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trước hết, việc sử dụng trang phục bảo hộ là rất cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần dài và mũ bảo hộ để tránh tiếp xúc với bụi bông. Sau khi thi công xong, người dùng nên sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp khu vực thi công, vì chổi quét không thể làm sạch hoàn toàn vụn bông khoáng. Ngoài ra, khu vực thi công cần được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng, hãy mở cửa sổ và cửa thông gió để không khí lưu thông tốt. Đặc biệt, sau khi hoàn thành, cần tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng. Trong trường hợp xảy ra sự cố như bụi bông khoáng bay vào người, lập tức rửa sạch với nước lạnh và thay quần áo, không nên chà xát vào vùng da bị dính để tránh kích ứng. Nếu bụi bay vào mắt, cần rửa ngay bằng nước hoặc nước muối sinh lý và không chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Những lưu ý này sẽ giúp đảm bảo an toàn và giảm thiểu rủi ro khi làm việc với bông khoáng.
Ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một vật liệu xây dựng có nhiều ứng dụng hữu ích nhờ vào các đặc tính vượt trội như cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Với khả năng cách âm hiệu quả, bông khoáng thường được ứng dụng tại các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, và quán karaoke, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Đồng thời, nó còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và bảo ôn cho các hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện và trường học, góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và an toàn. Điều đặc biệt, bông khoáng cũng được sử dụng để xây dựng các kho và xưởng, giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đặc biệt với những nguyên vật liệu dễ cháy. Bên cạnh đó, với tính đàn hồi tốt, bông khoáng còn được tận dụng để giảm chấn sàn và tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày. Ngoài ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây trồng, góp phần bảo vệ môi trường. Tóm lại, bông khoáng là một lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà thầu, đáp ứng nhiều yêu cầu trong xây dựng và góp phần tạo ra những không gian sống an toàn, thoải mái và thân thiện với môi trường.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool tại Quảng Nam Mới Nhất Hôm Nay (28/04/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Quảng Nam chuyên cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Hiện nay, giá Bông Khoáng Rockwool có sự biến động đáng kể, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm. Cụ thể, giá cho dạng tấm dao động từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện. Đối với dạng cuộn, giá được niêm yết từ 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/cuộn. Trong khi đó, dạng ống có mức giá từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Sự chênh lệch giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực giao hàng. Chính vì vậy, khách hàng có thể thấy mức giá sẽ khác nhau tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm đến với khách hàng.
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ tại Quảng Nam 28/04/2025 Mới Nhất
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Quảng Nam
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách âm, cách nhiệt hàng đầu hiện nay, được Công ty Triệu Hổ cung cấp chính hãng tại Quảng Nam. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách nhiệt và chống cháy cho các công trình xây dựng, mà còn thân thiện với môi trường. Bài viết tổng kết đã trình bày rõ ràng các ưu điểm, ứng dụng và tính năng nổi bật của Bông Khoáng Rockwool. Với nhiều lựa chọn cho các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, Triệu Hổ cam kết hỗ trợ tận tình và cung cấp giải pháp tối ưu cho các công trình. Quý khách hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, nhằm đảm bảo công trình của bạn đạt được chất lượng tốt nhất.