Tấm Poly Rỗng Ruột Tại An Giang “Giảm giá sâu”

Bình chọn

Mục lục bài viết

Tấm Poly Rỗng Ruột tại An Giang | Hiệu quả tối ưu | CK 5% – 10%

Tấm Poly Rỗng Ruột đang trở thành một trong những vật liệu xây dựng hiện đại được ưa chuộng nhất hiện nay. Với thiết kế rỗng bên trong, loại tấm này mang lại nhiều lợi ích vượt trội trong việc thi công các công trình mái lợp, vách ngăn và nhà kính. Tấm poly không chỉ giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả mà còn nhẹ hơn so với các vật liệu truyền thống, giúp giảm thời gian và chi phí thi công. Bài viết này sẽ đi sâu vào những đặc điểm nổi bật của tấm Poly Rỗng Ruột, cùng với các ứng dụng cụ thể trong lĩnh vực xây dựng. Qua đó, chúng ta sẽ khám phá vì sao sản phẩm này đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu, góp phần nâng cao hiệu quả và chất lượng công trình, đồng thời thay thế dần những vật liệu truyền thống đã bị hạn chế.

Tìm hiểu về Tấm Poly Rỗng Ruột tại An Giang

Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu tiên tiến được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với đặc tính nổi bật về độ bền cao và khả năng chống va đập, tôn polycarbonate phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, như làm mái che, kính chắn gió và các cấu trúc cần độ trong suốt. Bên cạnh đó, tấm Poly còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong các công trình. Đặc biệt, tôn nhựa lấy sáng Poly được trang bị khả năng chống tia UV, bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động tiêu cực của ánh sáng mặt trời. Nhờ vào trọng lượng nhẹ và tính chất dễ lắp đặt, tôn polycarbonate ngày càng được ưa chuộng trong các dự án xây dựng hiện đại, mang lại giải pháp hiệu quả và bền vững cho không gian sống.

Khái niệm Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm poly rỗng ruột, hay còn gọi là tấm nhựa polycarbonate rỗng ruột, là một loại vật liệu nhựa tiên tiến được sản xuất từ polymer polycarbonate. Với cấu trúc dạng lưới và các khoang rỗng bên trong, tấm này cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời chịu lực tốt hơn so với các loại tấm nhựa đặc. Bên cạnh đó, trọng lượng của tấm poly rỗng ruột nhẹ hơn, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Nhờ tính chất bền bỉ, khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt, chúng thường được sử dụng trong xây dựng như lợp mái, vách ngăn, hay tấm chắn bảo vệ ngoài trời. Tại An Giang, các loại tấm Poly Rỗng Ruột với độ dày phổ biến 5mm và 10mm đang nhận được sự quan tâm lớn từ thị trường xây dựng.

Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonate, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và thiết kế. Sản phẩm này có nhiều tên gọi khác nhau như tấm poly, tấm polycarbonate, tấm nhựa thông minh, tấm lợp polycarbonate hay tấm nhựa poly. Các tên gọi này thường được sử dụng để chỉ tính năng và đặc điểm vượt trội của sản phẩm, như khả năng lấy sáng tốt và độ bền cao. Bên cạnh đó, người ta còn nhắc đến các loại tôn lấy sáng polycarbonate hay mái che tấm poly, mái poly với công dụng che chắn và tạo không gian sáng tự nhiên cho các công trình. Với sự đa dạng trong tên gọi, tôn nhựa lấy sáng polycarbonate không chỉ đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.

Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly Rỗng Ruột

Khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời

Tấm poly rỗng ruột sở hữu khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội nhờ cấu trúc rỗng với các khoang khí bên trong. Những khoang khí này hoạt động như một lớp cách nhiệt tự nhiên, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian. Nhờ đó, tấm poly rỗng ruột không chỉ giữ cho môi trường bên trong luôn thoải mái, mát mẻ vào mùa hè mà còn ấm áp vào mùa đông. Điều này góp phần giảm chi phí năng lượng cho các công trình xây dựng, mang lại hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường.

Trọng lượng nhẹ

Tấm poly rỗng ruột nổi bật với trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với tấm polycarbonate đặc, nhờ vào thiết kế rỗng bên trong. Điều này không chỉ giúp dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công, mà còn giảm tải trọng cho kết cấu công trình. Đặc biệt, trong các ứng dụng như lợp mái hoặc làm vách ngăn, trọng lượng nhẹ của tấm poly rỗng giúp giảm thiểu chi phí và thời gian thi công đáng kể. Giải pháp này mang lại lợi ích kinh tế và làm tăng hiệu quả cho nhiều loại công trình xây dựng hiện đại.

Khả năng chịu lực tốt

Tấm poly rỗng ruột là một vật liệu nổi bật với khả năng chịu lực tốt, mặc dù có cấu trúc rỗng. Nhờ vào cách phân bố lực đều giữa các lớp nhựa, tấm này duy trì được độ bền cơ học ấn tượng, có thể chịu được các tác động mạnh mẽ mà không bị nứt vỡ. Điều này làm cho tấm poly rỗng ruột trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Đặc biệt, khi được lắp đặt đúng cách, khả năng chịu lực của nó được tối ưu hóa, đảm bảo hiệu quả trong thời gian dài.

Khả năng chống tia UV và bền bỉ với thời gian

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp tối ưu cho các công trình ngoại thất nhờ khả năng chống tia UV vượt trội. Lớp phủ chống tia UV bảo vệ hiệu quả, ngăn chặn tác hại từ ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng và độ bền của vật liệu. Cấu trúc rỗng không chỉ giảm thiểu việc hấp thụ nhiệt, mà còn kéo dài tuổi thọ sử dụng của tấm nhựa, giúp chúng bền bỉ hơn so với các tấm nhựa đặc. Với những ưu điểm này, tấm poly rỗng ruột là lựa chọn lý tưởng cho mọi ứng dụng ngoài trời.

Khả năng truyền sáng tốt

Các tấm poly rỗng ruột nổi bật với khả năng truyền ánh sáng tự nhiên xuất sắc. Thiết kế các khoang rỗng bên trong tấm poly không chỉ giúp khuếch tán ánh sáng một cách đồng đều mà còn tạo ra không gian sáng sủa mà không cần quá nhiều ánh sáng nhân tạo. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và thân thiện với người sử dụng. Nhờ vào tính năng vượt trội, tấm poly rỗng ruột ngày càng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình kiến trúc hiện đại.

Tiết kiệm chi phí

Tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích về tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Nhờ vào trọng lượng nhẹ, sản phẩm này giúp giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt. Thêm vào đó, khả năng cách nhiệt hiệu quả làm giảm năng lượng tiêu thụ trong quá trình sử dụng. Sự bền bỉ và khả năng chịu lực tốt của tấm poly còn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Nhờ đó, việc đầu tư vào tấm poly rỗng ruột không chỉ tiết kiệm ngay từ đầu mà còn trong suốt vòng đời sản phẩm.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly Rỗng Ruột tại An Giang

Lợp mái và mái kính (Mái lấy sáng)

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả cho việc lợp mái và mái lấy sáng nhờ cấu trúc rỗng giúp giảm sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Đặc biệt vào mùa hè, khi mái kính dễ hấp thụ nhiệt, tấm poly này đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian bên dưới. Với lớp không khí giữa các lớp nhựa, tấm poly rỗng ruột giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, tạo ra môi trường thoáng mát hơn. Nhờ đó, chi phí làm mát cũng giảm đáng kể, mang lại lợi ích kinh tế cho các công trình.

Vách ngăn và tường chắn bảo vệ

Tấm poly rỗng ruột đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho vách ngăn và tường chắn bảo vệ nhờ vào cấu trúc độc đáo của nó. Với các khoang không khí bên trong, loại tấm này không chỉ nâng cao hiệu quả cách âm mà còn tăng khả năng cách nhiệt, tạo ra một môi trường yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng cho không gian. So với tấm polycarbonate đặc, tấm poly rỗng ruột cho thấy sự cách biệt rõ rệt hơn, rất phù hợp cho các khu vực đông người như sân bay, nhà ga hay trung tâm thương mại, đảm bảo sự riêng tư mà không làm giảm ánh sáng tự nhiên.

Nhà kính và trồng trọt trong nhà

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả cho các nhà kính và trồng trọt trong nhà nhờ khả năng cách nhiệt và thông thoáng vượt trội. Các khoang rỗng trong tấm vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, giữ ấm cho cây trồng vào mùa đông và giảm nhiệt độ quá cao vào mùa hè. Hơn nữa, tấm poly rỗng ruột có khả năng truyền ánh sáng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên cho cây phát triển. Sự ổn định về nhiệt độ nhờ lớp không khí bên trong tạo điều kiện lý tưởng cho sự sinh trưởng và phát triển bền vững của cây trồng.

Bảng thông số kỹ thuật của Tấm Poly Rỗng ruột

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT

CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT)

GIÁ TRỊ (VALUE)

Độ bền uốn (Flexual strength) ISO 178:2010 MPa 8.2
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 43.5

 

 

TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT

Chiều dài Lên đến 58m
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.

Hoặc chiều dày theo yêu cầu

Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền uốn 8.2 MPa
Độ xuyên sáng 43.5%
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

Báo giá Tấm Poly Rỗng Ruột tại An Giang (02/2025)

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí cho không gian sống hoặc làm việc, tấm poly rỗng ruột là lựa chọn hoàn hảo. Công ty Triệu Hổ hiện cung cấp báo giá cạnh tranh tại An Giang, giúp bạn tiết kiệm tối đa mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Sản phẩm có nhiều kiểu dáng và kích thước đa dạng, phù hợp với nhu cầu từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Đầu tư vào tấm poly rỗng ruột không chỉ mang lại ánh sáng tự nhiên mà còn tiết kiệm chi phí hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mmmd72.000
2Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mmmd111.000
3Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mmmd138.000
4Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm)md97.400
5Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm)md108.900
6Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm)md173.300
7Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm)md210.400
8Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mmtấm1.425.000
9Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mmtấm825.000
10Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm)tấm938.900
11Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm)tấm1.113.800
12Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm)tấm1.188.000
13Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mmm2217.500
14Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mmm2300.000
15Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mmm2585.000
16Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mmm2322.500
17Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mmm2472.500
18Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mmm2360.000
19Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mmm2495.000
20Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm)m2165.000
21Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm)m2231.000
22Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm)m2332.600
23Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm)m2634.500
24Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm)m2385.000
25Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm)m2415.800
26Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm)m2754.600
27Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm)m2939.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

 Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp

So sánh Tấm Poly Rỗng Ruột và Poly Đặc

Tiêu chí

Tấm Poly Rỗng

Tấm Poly Đặc

Độ bền Độ bền kém hơn so với Poly đặc cùng độ dày Độ bền cao nếu thi công đúng cách
Khả năng lấy sáng Lên đến 90% Lên đến 92%
Cách âm Tốt hơn Poly đặc Gấp 8 lần kính
Cách nhiệt Khả năng chịu nhiệt tốt hơn Poly đặc Khả năng cách nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ trong khoảng -39 độ C đến 120 độ C
Khả năng uốn cong Khả năng uốn cong kém hơn poly đặc Uốn cong dễ dàng ở nhiệt độ thường mà không bị nứt, gãy
Trọng lượng Nhẹ hơn Poly đặc Nhẹ hơn 1/2 kính
Ứng dụng Tường, vách ngăn, mái lợp,… Mái che, mái lợp, vòm, khiên,…
Giá cả Giá tiết kiệm hơn so với Poly đặc Giá tối ưu cho dự án

Hướng dẫn cách lắp đặt Tấm Poly Rỗng Ruột

Khi lắp đặt tấm Poly rỗng ruột, cần chú ý rằng vít phải được bắt dọc theo khung xương với khoảng cách 50-60cm giữa các con vít. Ở cuối tấm nhựa, khoảng cách này nên giảm còn 30-40cm. Hãy khoan mồi lỗ lớn hơn thân vít khoảng 3mm để bù trừ độ co giãn. Tất cả các lỗ khoan phải vuông góc với bề mặt tấm. Sau khi khoan, vệ sinh sạch sẽ và bơm keo silicon trước khi bắn vít. Sử dụng nẹp U nhôm hoặc nhựa ở hai đầu tấm để ngăn nước và bụi vào trong. Mối nối cần dùng nẹp nối chuyên dụng để tránh dột nước.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại An Giang của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Tại An Giang, Triệu Hổ đã cung cấp tấm poly rỗng ruột với ứng dụng phong phú trong các công trình xây dựng. Những hình ảnh thực tế cho thấy tấm poly được lắp đặt tại mái hiên, nhà kính, và vách ngăn, tạo không gian sáng sủa, thoáng mát và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Đặc biệt, sự đa dạng về màu sắc và kích thước của sản phẩm đáp ứng nhu cầu của nhiều loại công trình khác nhau. Triệu Hổ tự hào mang đến sản phẩm chất lượng, bền bỉ, giúp khách hàng tại An Giang tối ưu hóa hiệu quả xây dựng và trang trí.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm Poly Rỗng Ruột có những độ dày thông dụng nào?

Tấm poly rỗng ruột có nhiều độ dày phù hợp với các nhu cầu khác nhau trong xây dựng. Các độ dày thông dụng từ 4mm đến 16mm. Tấm dày 4mm thích hợp cho vách ngăn hay mái lấy sáng tại những khu vực ít chịu lực. Tấm 6mm – 8mm được ưa chuộng trong xây dựng, nhất là lợp mái hay làm vách ngăn nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Đối với những công trình cần chịu lực mạnh hoặc cách nhiệt vượt trội, tấm dày 10mm – 12mm là lựa chọn lý tưởng. Tấm 16mm thường sử dụng cho nhà kính hoặc khu vực đòi hỏi độ bền cao.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tấm polycarbonate đặc?

Tấm poly rỗng ruột nổi bật hơn tấm polycarbonate đặc trong khả năng cách nhiệt nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong. Các khoang khí nhỏ chứa trong tấm poly rỗng ruột hoạt động như lớp cách nhiệt tự nhiên, giúp giảm đáng kể sự truyền nhiệt giữa các bề mặt. Cụ thể, khi ánh sáng mặt trời chiếu vào, tấm này không chỉ giảm khả năng hấp thụ nhiệt mà còn hạn chế sự truyền nhiệt ra ngoài, duy trì nhiệt độ ổn định. Điều này không chỉ giúp không gian mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa.

Các khoang rỗng bên trong tấm Poly có tác dụng gì?

Các khoang rỗng bên trong tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, chúng có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Thứ hai, các khoang này cũng giúp cách âm tốt, làm giảm tiếng ồn từ môi trường, phù hợp cho những không gian cần yên tĩnh như văn phòng hay phòng họp. Thêm vào đó, cấu trúc rỗng giúp tấm poly nhẹ hơn, giảm tải cho công trình và dễ dàng trong vận chuyển. Cuối cùng, nhờ vào tính năng cách nhiệt và độ bền cao, việc sử dụng tấm poly rỗng ruột còn tiết kiệm chi phí cho người dùng.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại được sử dụng phổ biến trong các mái lợp và vách ngăn ngoài trời thay vì các loại vật liệu khác?

Tấm poly rỗng ruột đang trở thành lựa chọn phổ biến cho mái lợp và vách ngăn ngoài trời nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Với cấu trúc rỗng, tấm này có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian bên dưới thoáng mát vào hè và ấm áp vào đông, góp phần tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, tấm poly rất nhẹ, dễ thi công và có độ bền cao, giúp giảm tải trọng cho công trình. Khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt mà không gây chói mắt cũng làm tăng tính ứng dụng của sản phẩm trong các công trình ngoài trời.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến An Giang không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến An Giang, một sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhu cầu giao hàng nhanh chóng và tiện lợi, phục vụ khách hàng ở mọi khu vực. Dịch vụ vận chuyển của Triệu Hổ không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn mang lại sự hài lòng cho khách hàng trong từng đơn hàng.

 

 

 

 

 

Cuối cùng, Triệu Hổ xin cảm ơn quý Khách hàng đã theo dõi bài viết về Tấm Poly Rỗng Ruột tại An Giang. Chúng tôi hy vọng những thông tin chia sẻ sẽ giúp Khách hàng xác định được loại vật liệu công trình phù hợp, nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng xây dựng. Nếu quý vị cần thêm hỗ trợ hoặc tư vấn chi tiết hơn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và nhanh chóng, đồng hành cùng bạn trên con đường hướng tới thành công cho mỗi dự án.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.