Mục lục bài viết
- 1 Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt Tại Đắk Lắk | Rẻ nhất | CK 5% – 10%
- 2 Giới thiệu về Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt
- 3 Công dụng của Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt
- 4 Danh sách tấm lót miếng lót cách nhiệt tốt nhất tại Đắk Lắk
- 5 Triệu Hổ cung cấp tấm lót, miếng lót cách nhiệt vượt trội
- 6 Một số hình ảnh thực tế sản phẩm tấm lót, miếng lót cách nhiệt của Triệu Hổ.
- 7 Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt
- 7.1 Cấu tạo của các loại tấm lót khác nhau có gì đặc biệt?
- 7.2 Các ứng dụng cụ thể của tấm lót trong xây dựng là gì?
- 7.3 Việc sử dụng tấm lót cách nhiệt có giúp tiết kiệm chi phí năng lượng không?
- 7.4 Có cần bảo trì định kỳ cho tấm lót không? Nếu có, quy trình bảo trì như thế nào?
- 7.5 Triệu Hổ có vận chuyển tấm lót cách nhiệt đến Đắk Lắk?
Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt Tại Đắk Lắk | Rẻ nhất | CK 5% – 10%
Tấm lót miếng lót cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để nâng cao khả năng cách nhiệt và cách âm cho không gian sống và làm việc. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều loại vật liệu khác nhau, cho phép người sử dụng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể của mình. Tấm lót cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu thất thoát năng lượng, mà còn bảo vệ môi trường nhờ vào tính bền vững của các nguyên liệu sản xuất. Sự phát triển của công nghệ đã mang lại nhiều cải tiến cho sản phẩm, từ khả năng chống ẩm, chống cháy cho đến việc dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Việc sử dụng tấm lót miếng lót cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng, mà còn tạo ra không gian sống thoải mái hơn, giúp tiết kiệm chi phí năng lượng trong dài hạn.
Giới thiệu về Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt là những giải pháp thiết thực và hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ, bảo vệ bề mặt trong các ứng dụng khác nhau. Chúng được sản xuất từ các vật liệu cách nhiệt như xốp, bông thủy tinh, hoặc các vật liệu tổng hợp, cho phép ngăn chặn sự truyền nhiệt từ nguồn nhiệt đến bề mặt bên dưới. Tấm lót cách nhiệt thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, nhà máy sản xuất và thiết bị gia dụng, giúp giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Trong khi đó, miếng lót cách nhiệt, với kích thước nhỏ gọn và tính linh hoạt cao, rất phù hợp cho việc bảo vệ các bề mặt trong gia đình như bàn ăn, bếp, hoặc các thiết bị điện tử, từ đó nâng cao độ bền và hiệu suất sử dụng.
Công dụng của Tấm Lót Miếng Lót Cách Nhiệt
Cách nhiệt
Tấm lót cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa các không gian khác nhau, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong các công trình xây dựng. Nhờ tính năng cách nhiệt vượt trội, tấm lót này không chỉ làm giảm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng. Việc áp dụng tấm lót cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho người tiêu dùng mà còn đóng góp tích cực vào việc bảo vệ môi trường, giảm thiểu phát thải khí CO2 do tiêu thụ năng lượng. Do đó, việc đầu tư vào tấm lót cách nhiệt là một lựa chọn thông minh, vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo sự bền vững cho tương lai.
Cách âm
Tấm lót cách âm đang trở thành một giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại nhiều lợi ích cho các không gian như văn phòng, phòng thu âm và nhà ở. Với thiết kế đặc biệt, các tấm lót này giúp hấp thụ âm thanh, tạo ra một môi trường yên tĩnh hơn. Nhờ đó, người sử dụng có thể tập trung hơn vào công việc hoặc sáng tạo nghệ thuật mà không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn xung quanh. Bên cạnh đó, việc giảm thiểu tiếng ồn cũng góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp giảm căng thẳng và mệt mỏi. Tấm lót cách âm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn cải thiện hiệu suất làm việc, đảm bảo rằng không gian sống và làm việc luôn được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu của con người.
Giảm rung và sốc
Tấm lót và miếng lót đóng vai trò quan trọng trong việc giảm rung và sốc trong các thiết bị công nghiệp và máy móc. Những sản phẩm này được thiết kế với khả năng hấp thụ rung động hiệu quả, giúp giảm thiểu tác động của các lực va đập đến các linh kiện bên trong. Việc lắp đặt tấm lót không chỉ bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng do rung lắc mà còn nâng cao độ bền và tuổi thọ của máy móc. Ngoài ra, việc giảm rung động còn tạo ra môi trường làm việc ổn định hơn, góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất. Sử dụng tấm lót hợp lý không chỉ là một biện pháp bảo trì mà còn là một yếu tố quan trọng trong việc tối ưu hóa hoạt động của thiết bị công nghiệp hiện đại.
Ứng dụng trong đóng gói
Tấm lót cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành đóng gói hàng hóa, đặc biệt trong lĩnh vực logistics. Với khả năng bảo vệ sản phẩm khỏi nhiệt độ cao cũng như va đập mạnh, tấm lót giúp đảm bảo hàng hóa được vận chuyển một cách an toàn. Việc sử dụng tấm lót không chỉ giảm thiểu hư hỏng trong quá trình vận chuyển mà còn duy trì chất lượng sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các sản phẩm nhạy cảm như điện tử, thực phẩm hay dược phẩm, nơi mà sự bảo quản đúng cách là tối yếu. Hơn nữa, tấm lót cách nhiệt còn có thể được thiết kế tùy chỉnh theo từng loại sản phẩm, giúp tối ưu hóa khả năng bảo vệ. Nhờ vào những đặc điểm nổi bật này, tấm lót cách nhiệt ngày càng trở thành một phần không thể thiếu trong quy trình đóng gói hàng hóa hiện đại.
Cải thiện hiệu suất năng lượng
Tấm lót cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng của các thiết bị. Bằng cách giảm thiểu sự mất mát nhiệt lượng, chúng giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, từ đó tối ưu hóa hoạt động của các hệ thống như máy lạnh, lò sưởi và các thiết bị công nghiệp. Việc sử dụng tấm lót không chỉ mang lại lợi ích kinh tế thông qua việc tiết kiệm chi phí năng lượng cho doanh nghiệp và hộ gia đình, mà còn có tác động tích cực đến môi trường. Khi giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, đồng nghĩa với việc giảm lượng khí thải carbon ra môi trường, góp phần hỗ trợ các mục tiêu bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Như vậy, việc áp dụng tấm lót cách nhiệt không chỉ là một giải pháp tiết kiệm mà còn thể hiện trách nhiệm của chúng ta với hành tinh.
Danh sách tấm lót miếng lót cách nhiệt tốt nhất tại Đắk Lắk
Bông thủy tinh
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt bông thủy tinh là những giải pháp tiên tiến cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng trong xây dựng. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, vật liệu này nhẹ, chống ẩm, và có khả năng cách nhiệt, cách âm xuất sắc. Việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ giữ cho không gian sống luôn thoải mái, mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Ngoài ra, sản phẩm này an toàn cho sức khỏe con người và thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng bền vững hiện nay. Tấm lót này thường được áp dụng trong các công trình xây dựng nhà ở, sử dụng để cách nhiệt cho mái, tường và hệ thống ống dẫn. Nhờ vậy, chúng góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả và nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.
(Vnđ/cuộn)1 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 651.200 2 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 3 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 768.000 4 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 5 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 6 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 777.600 7 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 8 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 806.400 9 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 547.200 10 Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 843.200 11 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc 1.008.000 12 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc 676.800 13 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc 979.200 14 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc 627.200 15 Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc 929.600
Bông khoáng
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt bông khoáng là giải pháp lý tưởng cho việc cách âm và chịu nhiệt trong các công trình xây dựng hiện đại. Được chế tạo từ đá tự nhiên, sản phẩm này không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn có đặc tính chống cháy, bảo vệ người sử dụng và môi trường xung quanh. Ngoài ra, bông khoáng không chứa các thành phần độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Với tuổi thọ lâu dài, tấm lót bông khoáng thường được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy, công trình công nghiệp và hệ thống điều hòa không khí. Sản phẩm này không chỉ giúp duy trì môi trường làm việc ổn định mà còn tối ưu hóa hiệu suất năng lượng cho các hệ thống HVAC, góp phần vào việc giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
(Vnđ/kiện)1 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000 2 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000 3 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000 4 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000 5 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ 487.500 6 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ 645.000 7 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ 825.000 8 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ 975.000 9 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ 1.185.000 10 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam 510.000 11 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam 525.000 12 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam 555.800 13 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam 615.000 14 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam 690.800 15 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 780.000 16 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc 405.000 17 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc 435.000 18 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc 472.500 19 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc 532.500 20 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc 615.000 21 Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 675.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ
Bông gốm
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt bông gốm là những vật liệu tiên tiến, được chế tạo từ sợi gốm, mang lại khả năng chống chịu nhiệt độ cao và cách nhiệt hiệu quả. Với đặc tính không bị phân hủy theo thời gian, bông gốm được xem là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp chịu nhiệt. Chúng thường được lắp đặt trong các lò nung, dây chuyền sản xuất và các thiết bị công nghiệp, giúp duy trì hoạt động tối ưu và gia tăng độ bền cho hệ thống. Tấm lót bông gốm không chỉ cải thiện hiệu suất làm việc mà còn góp phần bảo vệ các thiết bị khỏi hư hỏng do nhiệt. Hơn nữa, nhờ vào khả năng cách nhiệt xuất sắc, bông gốm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao an toàn lao động, giảm thiểu rủi ro trong môi trường làm việc.
1 Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 480.000 2 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 480.000 3 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao Cuộn 448.000 4 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao Cuộn 448.000 5 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 656.000 6 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng Hộp 656.000 7 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao Cuộn 1.872.000 8 Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao Cuộn 1.872.000 9 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Hộp 3.520.000 10 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng Hộp 3.520.000 11 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Hộp 2.496.000 12 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng Hộp 2.400.000 13 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng Thùng 344.000 14 Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng Thùng 688.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ
Xốp XPS
Tấm lót và miếng lót xốp XPS là một trong những vật liệu xây dựng tiên tiến, nổi bật nhờ công nghệ sản xuất ép đùn hiện đại. Với khả năng chống thấm nước vượt trội và độ bền cao, xốp XPS trở thành giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, loại vật liệu này thường được ứng dụng cho tường, sàn và mái nhà, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Bên cạnh đó, tính năng chống ẩm của xốp XPS cũng góp phần bảo vệ không gian nội thất khỏi các tác động của thời tiết và độ ẩm. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu quả cách nhiệt và độ bền đã khiến xốp XPS trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong thiết kế xây dựng hiện đại, thúc đẩy sự phát triển bền vững cho môi trường sống.
(Vnđ/tấm)1 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm 58.800 2 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm 61.100 3 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm 79.500 4 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 99.100 5 Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 122.100 6 Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 117.500 7 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm 61.100 8 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm 72.600 9 Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 88.700 10 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm 93.300 11 Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 109.400 12 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 115.200 13 Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm 122.100
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ
Xốp EPS
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt xốp EPS là một trong những vật liệu nổi bật trong ngành xây dựng và đóng gói hiện nay. Được sản xuất từ nhựa polystyrene qua quá trình nở, xốp EPS sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Với trọng lượng nhẹ và giá thành thấp, vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Xốp EPS thường được sử dụng để cách nhiệt cho tường, mái và sàn, đảm bảo môi trường sống thoải mái hơn. Đặc biệt, nó còn được ứng dụng trong lĩnh vực logistics nhờ khả năng bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Chính sự linh hoạt và tính năng ưu việt này đã khiến xốp EPS trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng cho đến đóng gói sản phẩm.
(Vnđ/m3)1 Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy 665.000 2 Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy 851.000 3 Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy 1.059.600 4 Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy 1.268.300 5 Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy 1.476.900 6 Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy 1.685.500 7 Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy 1.894.100 8 Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy 2.200.100 9 Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy 2.418.500 10 Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy 2.636.800 11 Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy 2.855.200 12 Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy 3.073.600 13 Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy 3.291.900
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ
Xốp PU
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt xốp PU là sản phẩm hiện đại trong lĩnh vực cách nhiệt, được tạo ra từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol. Với cấu trúc bọt khí kín, loại xốp này không chỉ có khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn chống thấm nước hiệu quả. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định và ngăn chặn sự thất thoát năng lượng, điều này làm cho tấm lót xốp PU trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt tường, mái và thiết bị lạnh. Nhờ vào hiệu suất cách nhiệt cao, xốp PU không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng cho các công trình, mà còn đóng góp tích cực vào việc bảo vệ môi trường. Sử dụng tấm lót xốp PU sẽ mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
(Vnđ/m2)1 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm 240.000 2 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm 319.500 3 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm 400.500 4 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm 480.000 5 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm 213.000 6 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm 274.500 7 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm 361.500 8 Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm 447.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ
Xốp PE OPP
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt xốp PE OPP được sản xuất từ hai loại vật liệu chính là polyethylene và polypropylene, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong ngành công nghiệp đóng gói. Với khả năng chống nước và va đập hiệu quả, sản phẩm này không chỉ nhẹ và dễ sử dụng mà còn giúp bảo vệ hàng hóa một cách tối ưu. Xốp PE OPP thường được ứng dụng trong bao bì sản phẩm, đặc biệt là trong các tình huống cần bảo quản nhiệt độ ổn định, nhờ vào khả năng cách nhiệt tuyệt vời của nó. Sự thân thiện với môi trường cũng là một điểm cộng lớn, khiến xốp PE OPP trở thành lựa chọn ưu tiên cho nhiều doanh nghiệp hiện nay. Đồng thời, việc sử dụng sản phẩm này góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
(Vnđ/md)1 Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc 9.500 2 Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc 11.400 3 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc 13.100 4 Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc 21.000 5 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc 23.700 6 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc 39.000 7 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc 48.000 8 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc 59.400 9 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc 69.000 10 Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc 117.000 11 Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 46.500 12 Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 60.000 13 Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 76.500 14 Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 90.000 15 Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 102.000 16 Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo 112.500 17 Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc 1.700 18 Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc 3.300 19 Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc 5.000 20 Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc 16.200 21 Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc 19.500 22 Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc 31.500 23 Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc 40.500 24 Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc 54.000 25 Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc 62.300 26 Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc 112.500
Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ
Túi khí Cát Tường
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt Túi khí Cát Tường là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách nhiệt, được sản xuất từ lớp nhựa có chứa không khí bên trong. Với đặc tính nhẹ, dễ dàng lắp đặt và khả năng cách nhiệt vượt trội, Túi khí Cát Tường trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm này thường được sử dụng trong cách nhiệt cho nhà ở, kho lạnh và các công trình xây dựng, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt cao, mà còn thuận tiện trong quá trình thi công, Túi khí Cát Tường ngày càng được nhiều người ưa chuộng. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn nâng cao hiệu suất năng lượng và cải thiện môi trường sống của mình.
1 Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm m2 36.800 2 Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm m2 51.200 3 Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm m2 24.000 4 Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) m2 31.200 5 Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm m2 42.400 6 Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm m2 68.000 7 Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm m2 52.000 8 Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm cuộn 76.800 9 Nẹp tôn W50xL300000mm md 64.000
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ
Túi khí Việt Nhật
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt Túi khí Việt Nhật là sản phẩm được chế tạo với công nghệ tiên tiến, mang lại chất lượng vượt trội cùng độ bền cao. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp giảm thiểu sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến các công trình xây dựng, đồng thời chống ẩm tối ưu, bảo vệ các vật liệu và thiết bị khỏi tác động của độ ẩm. Đây là những yếu tố quan trọng giúp kéo dài tuổi thọ của công trình. Thường được ưa chuộng trong ngành xây dựng và bảo quản hàng hóa, Túi khí Việt Nhật không chỉ gia tăng hiệu suất năng lượng mà còn đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và tính năng vẫn nổi bật đã đưa sản phẩm thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng đang được yêu cầu cao về hiệu quả và độ tin cậy.
(Vnđ/m²)1 Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) 17.300 2 Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) 19.400
Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ
Cao su lưu hóa
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt cao su lưu hóa là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chống chịu cao. Qua quá trình lưu hóa, cao su được cải thiện đáng kể về các tính chất cơ học, giúp nó chống lại nhiệt độ cao, hóa chất và độ ẩm. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong ngành sản xuất gạch cách nhiệt, ống dẫn, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác, góp phần đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Với khả năng bảo vệ các thiết bị và nâng cao hiệu quả hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, tấm lót cao su lưu hóa trở thành một lựa chọn thông minh cho các nhà máy, xí nghiệp. Nhờ vào công nghệ sản xuất tiên tiến, tấm lót cao su lưu hóa không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng mà còn mang lại độ bền lâu dài cho người sử dụng.
(Vnđ/m)1 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm 75.000 2 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm 100.000 3 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm 132.500 4 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm 165.000 5 Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm 197.500
Cao su xốp EVA
Tấm lót và miếng lót cách nhiệt cao su xốp EVA là những vật liệu nổi bật trong ngành công nghiệp hiện đại nhờ vào những đặc tính ưu việt của chúng. Với tính dẻo, nhẹ và đàn hồi, xốp EVA không chỉ mang lại sự tiện nghi mà còn có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nước hiệu quả. Chính nhờ những đặc tính này, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao. Người sử dụng có thể cảm nhận sự thoải mái và bảo vệ tối ưu khi tiếp xúc với các sản phẩm từ xốp EVA. Bên cạnh đó, tính linh hoạt và hiệu suất vượt trội của vật liệu này đã giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng, góp phần tạo ra những sản phẩm chất lượng và bảo vệ người dùng trước những tác động bên ngoài.
(Vnđ/m)1 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm 22.300 2 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ 24.100 3 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500 4 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ 37.500 5 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000 6 Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000 7 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm 112.500 8 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm 166.700 9 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm 216.700 10 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm 295.800 11 Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm 333.300
Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ
Triệu Hổ cung cấp tấm lót, miếng lót cách nhiệt vượt trội
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế sản phẩm tấm lót, miếng lót cách nhiệt của Triệu Hổ.
Trong công trình Đắk Lắk, một số hình ảnh thực tế của sản phẩm tấm lót và miếng lót cách nhiệt của Triệu Hổ đã chứng minh sự đa dạng và chất lượng vượt trội của chúng. Các tấm lót được thiết kế với bề mặt mịn màng và các lớp cách nhiệt chắc chắn, giúp ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Miếng lót gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có khả năng chống thấm nước, mang đến tính năng bảo vệ bề mặt và cách nhiệt tuyệt vời. Những sản phẩm này thường được trưng bày tại các công trình xây dựng, kho lạnh và khu vực sản xuất, cho thấy tính ứng dụng cao và hiệu quả trong thực tế. Qua các hình ảnh sản phẩm, khách hàng dễ dàng hình dung được chất liệu và các lợi ích mà tấm lót, miếng lót mang lại cho công trình của họ.
Câu hỏi về chủ đề bán tấm cách nhiệt
Cấu tạo của các loại tấm lót khác nhau có gì đặc biệt?
Cấu tạo của các loại tấm lót cách nhiệt rất đa dạng, tùy thuộc vào vật liệu sản xuất, mỗi loại đều có những đặc điểm nổi bật riêng. Tấm lót xốp PU, ví dụ, được làm từ bọt khí kín, nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ẩm vượt trội, đồng thời có trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt. Bông khoáng, với cấu tạo từ sợi đá tự nhiên, không chỉ bền bỉ mà còn có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả. Bông thủy tinh nhờ sợi thủy tinh siêu mịn cũng mang lại tính cách nhiệt và chống ẩm cao. Tấm lót cao su lưu hóa, trải qua quá trình lưu hóa, tăng cường tính cơ học và khả năng chống hóa chất. Cuối cùng, xốp EPS, sản xuất từ nhựa polystyrene, nhẹ và có khả năng cách nhiệt tốt, thường được ứng dụng trong đóng gói và xây dựng.
Các ứng dụng cụ thể của tấm lót trong xây dựng là gì?
Tấm lót cách nhiệt đã trở thành một phần thiết yếu trong ngành xây dựng hiện đại nhờ vào nhiều ứng dụng cụ thể. Đầu tiên, chúng được sử dụng để cách nhiệt cho mái và tường, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, từ đó giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí. Thêm vào đó, tấm lót còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm, đặc biệt là cho các phòng thu âm hoặc văn phòng, tạo ra không gian yên tĩnh và thuận lợi cho công việc. Không chỉ vậy, tấm lót còn bảo vệ bề mặt dưới khỏi các tác động cơ học như trầy xước trong khu vực bếp và nơi công nghiệp. Cuối cùng, chúng cũng có khả năng cách nhiệt cho các hệ thống ống dẫn nước nóng hoặc lạnh, góp phần ngăn ngừa sự thất thoát nhiệt hiệu quả.
Việc sử dụng tấm lót cách nhiệt có giúp tiết kiệm chi phí năng lượng không?
Việc sử dụng tấm lót cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả để tiết kiệm chi phí năng lượng. Các tấm lót này hoạt động bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc, giúp hạn chế việc sử dụng điều hòa không khí vào mùa hè và hệ thống sưởi ấm vào mùa đông. Theo nghiên cứu, việc cách nhiệt đúng cách có thể giảm mức tiêu thụ năng lượng từ 20-30%, từ đó giúp người tiêu dùng tiết kiệm đáng kể trên hóa đơn điện hàng tháng. Hơn nữa, việc tiết kiệm năng lượng không chỉ mang lại lợi ích tài chính mà còn giúp bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon. Do đó, đầu tư vào tấm lót cách nhiệt không chỉ là một lựa chọn thông minh về kinh tế mà còn thể hiện trách nhiệm của mỗi cá nhân đối với hành tinh.
Có cần bảo trì định kỳ cho tấm lót không? Nếu có, quy trình bảo trì như thế nào?
Việc bảo trì định kỳ cho tấm lót cách nhiệt là vô cùng cần thiết để đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu. Quy trình bảo trì nên bao gồm các bước kiểm tra định kỳ tình trạng của tấm lót, từ đó phát hiện và khắc phục kịp thời những dấu hiệu hư hỏng hoặc rách. Vệ sinh bề mặt tấm lót cũng đóng vai trò quan trọng; sử dụng khăn ẩm để lau sạch bụi bẩn và vết bám sẽ giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt. Khi phát hiện tấm lót bị hư hỏng đáng kể, việc thay thế ngay lập tức là cần thiết để bảo đảm tính năng của nó. Cuối cùng, kiểm tra độ ẩm là bước không thể thiếu, đặc biệt đối với các loại tấm lót không chống ẩm, nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và hư hỏng, bảo vệ chất lượng công trình lâu dài.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm lót cách nhiệt đến Đắk Lắk?
Triệu Hổ là một trong những đơn vị nổi bật trong lĩnh vực vận chuyển tấm lót cách nhiệt, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc, bao gồm cả tỉnh Đắk Lắk. Để biết chính xác về khả năng vận chuyển tấm lót cách nhiệt đến Đắk Lắk, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại diện bán hàng của Triệu Hổ. Họ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thời gian giao hàng, chi phí vận chuyển và các chính sách hỗ trợ liên quan. Việc nắm vững các thông tin này không chỉ giúp khách hàng tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo quyền lợi trong quá trình mua sắm và nhận hàng. Đối với những ai đang tìm kiếm giải pháp cách nhiệt cho công trình của mình, Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp và hiệu quả.