Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Vĩnh Long (18/10/2024)

Bình chọn

Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Vĩnh Long (18/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng. Chất liệu chính để sản xuất xốp EPS là nhựa Polystyrene giãn nở (EPS). Xốp EPS thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dưới dạng lót sàn hoặc lớp cách âm, cách nhiệt cho hệ thống đỗ bê tông.

Xốp EPS có thành phần chính là Polystyrene trong tỷ lệ từ 90% đến 95%. Phần còn lại được thêm vào là các chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2) để giúp xốp tạo nên công năng cách nhiệt, cách âm.

Ưu điểm của xốp EPS là có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, giúp giữ nhiệt và âm thanh trong nhà đồng đều và không bị tổn hại. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chống cháy tốt, giúp nâng cao độ an toàn trong các công trình xây dựng.

Với tính năng siêu nhẹ, dễ dàng thi công và thời gian xây dựng nhanh, xốp EPS là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng hay tòa nhà cao tầng.

Tuy nhiên, việc sử dụng xốp EPS cần được thực hiện một cách cẩn thận, đảm bảo đúng quy trình thi công để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình. Việc bảo quản xốp EPS cũng cần được thực hiện đúng cách để tránh bị tổn hại bởi tác động của môi trường và thời gian.

Các tên gọi thường gọi Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS (expanded polystyrene) là vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và đóng gói. Mút xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt làm từ hạt EPS được liên kết lại với nhau. Mỗi hạt EPS chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử của chất polystyrene, được kết dính thành hình dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào của hạt nhỏ. Khi nở, hạt EPS chứa bên trong khoảng 98% không khí, tạo ra tính cách nhiệt cao cho sản phẩm.

Đặc tính chính của mút xốp EPS là khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Cấu trúc mút xốp này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các ứng dụng cách nhiệt và ngăn nhiệt từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào. Đồng thời, tính chất không cháy và khó cháy của EPS giúp ngăn cháy lan và bảo vệ an toàn cho công trình xây dựng. Ngoài ra, mút xốp EPS còn giúp giảm tiếng ồn và chống rung, tạo môi trường sống và làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Với các đặc tính vượt trội này, mút xốp EPS là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các công trình xây dựng, như cách nhiệt vách ngăn, trần nhà, và ốp lát tường. Ngoài ra, mút xốp EPS còn được sử dụng trong lĩnh vực đóng gói để bảo vệ sản phẩm và giảm thiểu sự tổn thất trong quá trình vận chuyển. Với cấu tạo đặc biệt và đa dạng ứng dụng, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.

Mút xốp eps 22kg_m3 (3)

Quy trình sản xuất Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Sau khi chuẩn bị các vật liệu cần thiết, hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Khi đó, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Qua đó, chúng trở thành các hạt nhựa phồng lên và trở nên nhẹ nhàng hơn.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã giãn nở, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp này vào khuôn và gia nhiệt mức 100 độ C với khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa trên khuôn sẽ dính liền với nhau tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã được sản xuất thành công.

Quy trình sản xuất xốp EPS được tiến hành với mục đích tạo ra những sản phẩm có tính chất cách nhiệt, chống cháy và nhẹ nhàng. Với công nghệ sản xuất này, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc đóng gói, bảo vệ các sản phẩm nhạy cảm và cũng được ứng dụng trong cách nhiệt cho ngôi nhà và các công trình xây dựng.

Trên đây là quy trình sản xuất xốp EPS với hai giai đoạn chính: kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Đây là quy trình quan trọng để tạo ra những sản phẩm đa dạng và ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực trong đời sống hàng ngày.

Phân loại Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một chất liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính năng cách âm, cách nhiệt và khả năng chống cháy. Xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba loại. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4-5kg/m3, được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa và bảo vệ đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp và bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Loại tiếp theo có tỷ trọng từ 8-20kg/m3, thường được ứng dụng trong xây dựng như làm việc liệu chống nóng và cách âm, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Loại cuối cùng có tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 và được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông, làm hầm đông và cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt hơn so với hai loại trước đó.

Phân loại theo màu sắc, xốp EPS còn được chia thành hai loại: xốp EPS hạt trắng và xốp EPS hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để chống nóng, cách nhiệt mái, trần, tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel, cũng như lót chống va đập hàng hóa. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp, có khả năng chống nóng và cảm giác mát mẻ, được sử dụng cho lớp lót mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa tấm Panel EPS.

Với các tính năng và ứng dụng đa dạng, xốp EPS là vật liệu phổ biến và hữu ích trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Chọn loại xốp EPS và phân loại phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả công việc và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Mút xốp eps 12kg_m3 (2)

Thông số kỹ thuật của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS là một vật liệu có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén mạnh mẽ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để sản xuất mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sức khỏe và an toàn cho người sử dụng.

Đặc điểm tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp có khả năng chịu được mọi điều kiện thời tiết mà không bị hư hỏng. Điều này đảm bảo rằng người sử dụng sẽ luôn cảm thấy thoải mái và an tâm khi sử dụng sản phẩm.

Thêm vào đó, xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Nó có khả năng chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, do đó được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng rất nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, nó là một trong những vật liệu bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS cũng rất nhẹ, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng mà vẫn đảm bảo an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu tuyệt vời có những ưu điểm đáng kinh ngạc như khả năng chịu lực, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Đây là lý do tại sao nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau từ bao bì, mũ bảo hiểm đến cách nhiệt và cách âm.

Ứng dụng của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS, còn được gọi là xốp bọt biển, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong ngành xây dựng, nó được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp EPS có tỷ trọng cao thường được dùng để xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần phòng cách nhiệt. Ngoài ra, sử dụng xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.

Xốp EPS cũng được ứng dụng làm tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, nó cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng trong việc xây dựng các văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng đáng kể. Nó được sử dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng trong việc vận chuyển hàng hóa. Các sản phẩm mút xốp EPS giúp đóng gói hàng hóa một cách an toàn, cố định và tránh va đập. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng trong các tàu và xe có trang bị bảo ôn như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Với những ứng dụng đa dạng và tiện lợi như vậy, xốp EPS chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và trở thành một vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.

mút xốp eps 22kg_m3

Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)  tại Vĩnh Long Mới Nhất Hôm Nay (18/10/2024) 

Mút xốp Eps là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Long là nhà cung cấp mút xốp Eps uy tín và chất lượng hàng đầu trong khu vực. Giá bán của mút xốp Eps do công ty Triệu Hổ cung cấp có sự biến đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.

Sự biến đổi giá của mút xốp Eps có thể được giải thích bởi các yếu tố sau đây. Trước hết, tỷ trọng xốp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá của sản phẩm. Mút xốp Eps có tỷ trọng nhẹ sẽ có giá thành cao hơn so với loại mút xốp có tỷ trọng nặng. Thứ hai, độ dày xốp cũng là một yếu tố quan trọng để xác định giá của mút xốp Eps. Mút xốp có độ dày lớn sẽ có giá cao hơn so với mút xốp có độ dày nhỏ hơn. Cuối cùng, khu vực địa lý cũng ảnh hưởng đến giá của mút xốp Eps. Một số khu vực có chi phí vận chuyển cao hơn nên giá của mút xốp Eps ở đó cũng cao hơn so với các khu vực khác.

Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm trong ngành, công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp Eps chất lượng và đáng tin cậy với giá cả hợp lý. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.

Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Vĩnh Long 18/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Long

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Trên đây là tổng hợp tất cả thông tin về Mút xốp EPS (Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn) được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Long. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ có thể liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ cụ thể và nhanh chóng. Công ty chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Triệu Hổ đã có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này và đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong và ngoài khu vực. Chúng tôi sẽ không ngừng cố gắng nâng cao chất lượng dịch vụ để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.