Nơi Bán Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm tại Hải Phòng

Bình chọn

Mục lục bài viết

Nơi Bán Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm tại Hải Phòng (14/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm) là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hay mineral wool) là một loại vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng diễn ra ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, nơi đá được nung chảy và sau đó được xe thành những sợi nhỏ thông qua một số hóa chất chuyên dụng. Nhờ cấu trúc sợi nhỏ và khả năng chịu nhiệt tốt, bông khoáng không chỉ có tính năng cách nhiệt vượt trội mà còn rất thân thiện với môi trường. Nó thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao, như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng được chế tạo thành các dạng cuộn, ống, và tấm để thuận tiện cho việc thi công và vận chuyển. Với giá thành hợp lý và tính ứng dụng cao, bông khoáng trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng hiện đại.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm

Bông khoáng rockwool, một vật liệu xây dựng phổ biến, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Ngoài tên gọi chính là bông khoáng, sản phẩm này còn được gọi là bông khoáng cách âm hoặc bông cách âm, nhấn mạnh khả năng tiêu âm hiệu quả của nó. Những tên gọi khác như tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, hay cách nhiệt rockwool cho thấy vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất nhiệt của công trình. Đặc biệt, bông khoáng còn được biết đến với tính năng chống cháy, dẫn đến các thuật ngữ như rockwool chống cháy và bông khoáng chống cháy. Thêm vào đó, bông thủy tinh rockwool, bông cách nhiệt rockwool và tấm cách âm rockwool cũng là những thuật ngữ thường gặp trong ngành xây dựng. Sự đa dạng trong tên gọi phản ánh tính linh hoạt và ứng dụng rộng rãi của bông khoáng rockwool trong thực tế.

Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm

Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là bông sợi khoáng, là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm hàng đầu hiện nay. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp ổn định nhiệt độ bên trong ngôi nhà, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài, từ đó tiết kiệm đến 40% lượng điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát. Ngoài ra, với tính năng cách âm hoàn hảo, bông rockwool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để giảm thiểu tiếng ồn, đặc biệt là ở những khu vực đông đúc như nhà ở mặt phố hay chung cư cao tầng. Điểm đặc biệt là bông khoáng có độ bền cao, có thể duy trì hiệu suất lên tới 50 năm mà không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm. Hơn nữa, sản phẩm này còn chống thấm nước hiệu quả, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường. Với tính năng tái sử dụng và thân thiện với môi trường, bông khoáng rockwool thực sự là sự lựa chọn thông minh cho các công trình hiện đại.

Phân loại Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool, là một loại vật liệu bảo ôn có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Được sản xuất từ đá tự nhiên, bông khoáng đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu trong các dự án công trình lớn và yêu cầu kỹ thuật cao. Với tính năng linh hoạt, bông khoáng dạng tấm có thể được sử dụng cho nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở đến văn phòng và nhà máy. Nhờ vào hiệu suất cao, bông khoáng góp phần nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy, với khả năng chịu nhiệt lên tới 850°C. Sản phẩm sở hữu tuổi thọ cao, đảm bảo sử dụng bền bỉ qua thời gian. Đặc biệt, bông khoáng có nhiều tỷ trọng khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng. Thêm vào đó, với trọng lượng nhẹ, sản phẩm dễ dàng trong việc vận chuyển, thi công và lắp đặt. Nhờ những ưu điểm này, bông khoáng dạng tấm trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là vật liệu xây dựng cao cấp nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với tính năng này, sản phẩm thường được ứng dụng rộng rãi trong thi công các vách thạch cao, mái tôn, và vách tường. Bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc, mang đến sự thoải mái tối ưu cho người sử dụng. Ngoài ra, việc lắp đặt bông khoáng dưới các lớp tiêu âm còn tăng cường hiệu quả cách âm, góp phần nâng cao chất lượng môi trường acoustics.

Bông khoáng dạng cuộn

Bông khoáng dạng cuộn, hay còn gọi là Rockwool blanket, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất dưới dạng cuộn tiện lợi. Sản phẩm này không chỉ mang lại tính linh hoạt cao mà còn dễ dàng cuộn và trải trong quá trình thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Hiện nay, trên thị trường, nhiều loại bông khoáng dạng cuộn được cải tiến với lớp lưới kẽm, giấy bạc hay lớp vải thủy tinh, nhằm nâng cao độ bền và khả năng cách nhiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng và cách nhiệt trong các công trình xây dựng hiện đại.

Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không lưới dày 75mm-1

Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho người sử dụng. Với tính đàn hồi và nhẹ, sản phẩm dễ dàng cuộn lại trong quá trình sử dụng, tiện lợi cho việc lắp đặt. Khả năng cách nhiệt tốt và khả năng chống cháy cao, đạt nhiệt độ lên đến 850°C, giúp bảo vệ công trình hiệu quả. Sản phẩm có độ cách âm đa dạng tùy theo tỷ trọng, không bị biến dạng hay ăn mòn bởi động vật gặm nhấm, đảm bảo tuổi thọ sử dụng lâu dài. Đặc biệt, bông khoáng không chứa amiăng, thân thiện với sức khỏe và môi trường.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:

  • Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
  • Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
  • Độ dày: 25 – 100mm
  • Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
  • Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
  • Nhiệt độ: 350 – 850oC
  • Tính axit coefficient: hơn 1,5
  • Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
  • Sợ nước: hơn 98%
  • Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800

Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn là vật liệu xây dựng lý tưởng với những đặc tính vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Nhờ vào thiết kế cuộn tiện lợi, sản phẩm này dễ dàng thi công và thích hợp cho các bề mặt phẳng hoặc không đều. Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn rất đa dạng, bao gồm cách nhiệt cho mái nhà, bảo vệ đường ống, nồi hơi, và các hệ thống máy nghiền xi măng. Ngoài ra, nó còn được sử dụng cho những bề mặt nghiêng trong ngành công nghệ đóng tàu, góp phần nâng cao hiệu suất và an toàn.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất dưới dạng ống định hình nhằm tối ưu hóa khả năng chống nóng cho các công trình. Với quy trình đúc sẵn trong khuôn, sản phẩm có hình dạng ống gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt. Bông khoáng dạng ống thường được sử dụng cho các hệ thống dẫn ống hơi nước, bình bồn, và các đường ống chịu nhiệt khác, giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt và tăng hiệu suất năng lượng. Nhờ tính năng vượt trội, sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, giúp tối ưu hóa quá trình thi công và lắp đặt. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm dễ dàng vận chuyển và thao tác, giảm thiểu thời gian và công sức cho người sử dụng. Đặc biệt, sự đa dạng về kích cỡ cho phép bông khoáng dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn kh, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và chống ồn. Nhờ những tính năng này, bông khoáng dạng ống trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt các loại ống thép, ống PPR, và ống PVC trong hệ thống dẫn nước làm lạnh của các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ứng dụng của nó không chỉ giới hạn trong các công trình dân dụng mà còn mở rộng ra ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và thiết bị nhiệt. Bông khoáng giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, tăng cường hiệu suất hoạt động của hệ thống, đồng thời bảo vệ thiết bị và tiết kiệm năng lượng cho các ứng dụng công nghiệp.

So sánh các loại bông khoáng dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống

Tính chất Bông khoáng dạng tấm Bông khoáng dạng cuộn Bông khoáng dạng ống
Hình dạng Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ Ống hình trụ
Cấu tạo Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống
Tính năng Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy
Ứng dụng xây dựng Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn
Ứng dụng thuỷ canh Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh Sử dụng trong trồng cây thủy canh Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dày 50mm

Khi sử dụng bông khoáng rockwool, có một số lưu ý quan trọng mà người dùng cần chú ý để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trước tiên, việc trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ là rất cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ nhằm bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành thi công, cần sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp khu vực thi công, vì chổi quét không thể làm sạch triệt để vụn bông khoáng. Ngoài ra, khu vực thi công cũng cần được giữ sạch sẽ và thoáng khí, có thể mở cửa sổ và cửa thông gió để tạo điều kiện tốt nhất cho việc làm việc. Sau khi thi công xong, bạn nên tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân có thể gây ngứa hay kích ứng da. Nếu trong quá trình thi công xảy ra sự cố, ví dụ như bụi bông khoáng bay vào người, bạn cần nhanh chóng rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo ngay để tránh kích ứng. Trường hợp bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý, tuyệt đối không nên chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Việc chú ý đến những lưu ý này sẽ giúp bạn đảm bảo an toàn và đạt được hiệu quả cao nhất khi sử dụng bông khoáng rockwool.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào những đặc tính vượt trội của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, bông khoáng thường được lựa chọn cho nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường, và quán karaoke. Việc sử dụng bông khoáng trong xây dựng kho xưởng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo quản an toàn các nguyên liệu dễ cháy. Ngoài ra, bông khoáng còn hỗ trợ trong việc kiểm soát nhiệt độ cho các hệ thống điều hòa không khí trong bệnh viện, trường học và các lò nung, lò hơi. Bông khoáng khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường không chỉ có tác dụng cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Công trình lớn cần độ bền và an toàn có thể sử dụng bông khoáng làm vật liệu chính, đảm bảo tính ổn định cho cấu trúc. Đặc biệt, bông khoáng còn giúp tiêu âm, giảm thiểu âm thanh không mong muốn và có thể được sử dụng để giảm chấn cho sàn nhà, hạn chế tiếng ồn từ các hoạt động bên trên. Hơn nữa, ở những không gian rộng như sân vận động hay hầm để xe, bông khoáng còn có khả năng hút âm, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh. Cuối cùng, bông khoáng còn là một nguyên liệu hữu ích trong nông nghiệp, hỗ trợ trồng rau sạch và cây xanh.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm tại Hải Phòng Mới Nhất Hôm Nay (14/08/2024) 

Hiện nay, giá Bông Khoáng Rockwool tại Công ty Triệu Hổ ở Hải Phòng thường xuyên thay đổi, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện. Trong khi đó, giá cho dạng cuộn nằm trong khoảng từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn. Đối với dạng ống, mức giá khởi điểm từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Sự biến động này phản ánh chất lượng và ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Rockwool, một sản phẩm cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Hải Phòng và các vùng lân cận.

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ Dày 50mm tại Hải Phòng 14/08/2024 Mới Nhất

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm tại Hải Phòng

  1. Sản phẩm chính hãng 100%.
  2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  3. Sản phẩm đạt chất lượng.
  4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  6. Chính sách đổi trả minh bạch.
  7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool, sản phẩm chính hãng được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Hải Phòng, là giải pháp hiệu quả cho các nhu cầu xây dựng hiện đại. Với những tính năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm và chống cháy, sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn cho công trình mà còn tối ưu hóa hiệu suất năng lượng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin đầy đủ và tận tình hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn bông khoáng phù hợp với từng dự án. Đặc biệt, chúng tôi khuyến khích các Chủ đầu tư, nhà thầu, và kiến trúc sư nhanh chóng liên hệ để được tư vấn chuyên sâu, giúp cho việc thiết kế và triển khai công trình trở nên suôn sẻ và hiệu quả nhất. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong những dự án quan trọng.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool Dày 50mm tại Hải Phòng

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.