Mục lục bài viết
- 1 Đặt Hàng Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An | Cực rẻ | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu về Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An
- 3 Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly
- 4 Các loại Tôn Nhựa Phẳng phổ biến tại Nghệ An
- 5 Ưu điểm vượt trội của Tôn Nhựa Phẳng
- 6 Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An
- 7 Bảng thông số kỹ thuật của Tôn Nhựa Phẳng
- 8 Báo giá Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An (02/2025)
- 9 So sánh Tôn Nhựa Phẳng và tôn nhựa sóng
- 10 Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- 11 Một số hình ảnh thực tế tại Nghệ An của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
- 12 Một số câu hỏi liên quan về Tôn Nhựa Phẳng
- 12.1 Tôn Nhựa Phẳng có phân loại gì?
- 12.2 Với thiết kế phẳng, tôn nhựa có dễ dàng lắp đặt và bảo trì không?
- 12.3 Tại Nghệ An giá của Tôn Nhựa Phẳng dao động trong khoảng nào?
- 12.4 Đặc điểm “phẳng” của tôn nhựa có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cách âm và cách nhiệt?
- 12.5 Tôn Nhựa Phẳng có thể sử dụng cho những công trình nào?
- 12.6 Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến Nghệ An không?
Đặt Hàng Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An | Cực rẻ | CK 5% – 10%
Tôn nhựa phẳng là một trong những giải pháp hiệu quả trong ngành vật liệu xây dựng, đặc biệt trong việc tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho công trình. Với thiết kế phẳng, sản phẩm này không chỉ gia tăng tính thẩm mỹ mà còn mang lại độ bền và khả năng chống thấm nước cao. Tôn nhựa phẳng thường được làm từ nguyên liệu nhựa composite, giúp giảm trọng lượng và dễ dàng thi công. Ngoài ra, tôn nhựa phẳng còn có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, tạo không gian sống và làm việc thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng tôn nhựa phẳng không chỉ đem lại lợi ích về mặt vật liệu mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư nhờ vào độ bền cao và tuổi thọ lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.
Tìm hiểu về Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An
Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một trong những vật liệu xây dựng tiên tiến, được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với độ bền cao và khả năng chống va đập vượt trội, tôn này trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc điểm nổi bật của tôn Poly là khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong các công trình một cách hiệu quả. Tôn nhựa lấy sáng Poly còn được sử dụng phổ biến trong việc làm mái che, kính chắn gió và trong những ứng dụng cần độ trong suốt cao. Ngoài ra, tấm Poly có khả năng chống tia UV, bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động có hại của ánh sáng mặt trời. Nhờ trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, tôn nhựa này cũng rất dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
Khái niệm Tôn Nhựa Phẳng
Tôn nhựa phẳng là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được sản xuất chủ yếu từ polycarbonate, nổi bật với bề mặt phẳng mịn và độ bền vượt trội. Với khả năng chống chịu cao trước các yếu tố thời tiết như nắng, mưa, và gió, tôn nhựa phẳng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Đặc điểm đáng chú ý của loại tôn này là tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp tăng cường sự thoải mái cho không gian sử dụng. Tôn nhựa phẳng thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp như mái lợp, vách ngăn, hoặc tấm che phủ ngoài trời, nhờ vào tính chất nhẹ và dễ thi công. Bên cạnh đó, khả năng truyền sáng tốt của tôn giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên mà vẫn bảo đảm tính thẩm mỹ cho công trình.
Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng poly, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, là một trong những vật liệu lợp mái phổ biến hiện nay. Chúng có nhiều tên gọi khác nhau như tấm poly, polycarbonate, tấm nhựa thông minh, tấm lợp polycarbonate, và tấm nhựa poly. Những sản phẩm này được biết đến với khả năng lấy sáng tối ưu, chịu lực tốt và chống va đập mạnh. Không chỉ vậy, tôn nhựa polycarbonate còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng mái che, với các tên gọi như mái che tấm poly và mái poly. Với nhiều ưu điểm vượt trội, tôn nhựa lấy sáng polycarbonate là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại, mang lại không gian sống và làm việc sáng sủa hơn.
Các loại Tôn Nhựa Phẳng phổ biến tại Nghệ An
Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột
Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột là một loại vật liệu tiên tiến, được cấu tạo từ sợi polymer kết hợp với các nhóm cacbonat, qua quá trình kết tinh biến chúng thành một khối đặc và bền vững. Đặc điểm nổi bật của tấm poly đặc là cấu trúc nguyên khối, cho phép nó đạt được độ trong suốt cao tương tự như kính nhưng có độ bền vượt trội và khả năng chống va đập tốt hơn. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính chất hóa học và cấu trúc của vật liệu giúp tấm poly đặc có khả năng chịu áp lực lớn, cách nhiệt hiệu quả và kháng tia UV, khiến nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Do đó, tôn nhựa phẳng đặc ruột ngày càng được ưa chuộng trong việc thiết kế và thi công các công trình hiện đại.
Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột
Tôn Nhựa Phẳng Rỗng Ruột là một loại vật liệu lý tưởng trong ngành xây dựng, được làm từ nhựa polycarbonate với cấu trúc lưới và các khoang rỗng bên trong. Vật liệu này cung cấp nhiều lợi ích nổi bật, bao gồm khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, đồng thời chịu lực tốt mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ. Nhờ vào tính bền bỉ và khả năng chống tia UV, tôn nhựa phẳng rỗng ruột thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, và tấm chắn ngoài trời. Ngoài ra, các độ dày phổ biến như 5mm và 10mm cũng rất được ưa chuộng tại Nghệ An, đáp ứng nhu cầu cần thiết về cách nhiệt và giảm tải trọng cho các công trình xây dựng hiện đại. Sự kết hợp giữa hiệu suất và tính linh hoạt đã khiến tôn nhựa phẳng rỗng ruột trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án.
Ưu điểm vượt trội của Tôn Nhựa Phẳng
Tôn nhựa phẳng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tôn nhựa sóng. Điểm mạnh đầu tiên là khả năng lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng nhờ bề mặt phẳng mịn, giúp việc ghép nối các tấm trở nên đơn giản hơn. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian thi công mà còn giảm thiểu sự cố trong quá trình lắp đặt. Thêm vào đó, tôn nhựa phẳng sở hữu thẩm mỹ cao, cung cấp vẻ đẹp đồng nhất và sang trọng cho các công trình, đặc biệt là văn phòng hoặc tòa nhà thương mại. Bề mặt phẳng cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc sơn, phủ lớp bảo vệ, hoặc in ấn, mang lại sự linh hoạt trong thiết kế. Cuối cùng, khả năng truyền sáng đồng đều của tôn nhựa phẳng giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho không gian mà không gây khó chịu, đồng thời việc vệ sinh cũng dễ dàng hơn nhờ bề mặt mịn màng này.
Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An
Tôn nhựa phẳng đã trở thành vật liệu xây dựng phổ biến tại Nghệ An nhờ vào những đặc tính vượt trội và ứng dụng đa dạng. Trong ngành xây dựng, sản phẩm này thường được sử dụng làm mái lợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng và nhà kính, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, từ đó tiết kiệm năng lượng và tạo ra không gian làm việc thoáng đãng. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng còn được yêu thích trong thiết kế vách ngăn cho văn phòng và trung tâm thương mại, mang lại vẻ đẹp hiện đại và bền vững. Không chỉ hạn chế tác động của thời tiết khắc nghiệt, tôn nhựa phẳng còn có khả năng chống UV cao, phù hợp cho các công trình quảng cáo ngoài trời và nhà kính trồng cây. Nhờ vào những ưu điểm này, tôn nhựa phẳng ngày càng được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn Nhựa Phẳng
Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT |
|||
CHỈ TIÊU (ITEM) |
PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) |
GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT |
||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT |
|||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) |
GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT |
||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Báo giá Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An (02/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hay làm việc, Tôn Nhựa Phẳng từ Triệu Hổ chính là lựa chọn lý tưởng. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo chất lượng cao, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Với báo giá cạnh tranh, Triệu Hổ cam kết giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm tốt nhất. Tôn Nhựa Phẳng có nhiều kiểu dáng và kích thước đa dạng, phù hợp với nhu cầu của cả nhà ở và các công trình công nghiệp lớn. Sản phẩm còn nổi bật với khả năng chịu nhiệt và độ bền cao, mang lại khả năng bảo vệ tối ưu cho công trình của bạn. Hãy chọn Tôn Nhựa Phẳng để tận hưởng những lợi ích tuyệt vời này!
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
So sánh Tôn Nhựa Phẳng và tôn nhựa sóng
Tiêu chí | Tôn Nhựa Phẳng | Tôn Nhựa Sóng |
Cấu trúc bề mặt | Phẳng mịn, không có sóng, tạo bề mặt đồng đều | Có sóng, tạo gợn sóng trên bề mặt |
Khả năng lắp đặt | Dễ lắp đặt, các tấm ghép nối đơn giản, nhanh chóng | Cần chú ý căn chỉnh chính xác giữa các sóng khi lắp đặt |
Thẩm mỹ | Tạo vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và đồng nhất | Thích hợp cho phong cách cổ điển, công nghiệp, nhưng không đồng đều |
Khả năng truyền sáng | Truyền sáng đều, không có bóng tối hoặc chói mắt | Truyền sáng không đều, có thể tạo bóng hoặc chói |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt tốt nhờ bề mặt phẳng và các khoang khí | Cũng có khả năng cách nhiệt, nhưng không bằng tôn phẳng |
Khả năng chống ăn mòn | Chống ăn mòn và chịu UV tốt, bền bỉ với thời gian | Cũng có khả năng chống ăn mòn nhưng chịu UV kém hơn |
Khả năng vệ sinh | Dễ dàng vệ sinh, bề mặt mịn không giữ bụi bẩn | Khó vệ sinh hơn, vì sóng dễ giữ lại bụi bẩn |
Khả năng chịu lực | Chịu lực tốt nhưng không vượt trội so với tôn sóng | Chịu lực tốt hơn nhờ cấu trúc sóng có độ bền cao hơn |
Ứng dụng | Lợp mái, vách ngăn, quảng cáo, che chắn ngoài trời, nhà kính | Lợp mái, nhà xưởng, công trình yêu cầu độ bền cao |
Chi phí | Thường có chi phí cao hơn do thẩm mỹ và tính linh hoạt | Chi phí thấp hơn, phù hợp cho công trình cần tiết kiệm |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Nghệ An của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Tôn nhựa phẳng của Triệu Hổ đang từng bước khẳng định vị thế của mình tại Nghệ An qua nhiều công trình nổi bật. Với bề mặt phẳng mịn và độ bền cao, sản phẩm không chỉ tạo nên vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho các công trình mà còn đáp ứng được những yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Tôn nhựa phẳng được ứng dụng rộng rãi, từ mái lợp đến vách ngăn, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, tiết kiệm năng lượng và tạo ra không gian sống thoải mái, dễ chịu. Sự lựa chọn tôn nhựa phẳng trong các công trình là minh chứng cho niềm tin và sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm. Chính nhờ vào những tính năng ưu việt này, tôn nhựa phẳng đã góp phần quan trọng vào sự thành công của các dự án xây dựng tại Nghệ An.
Một số câu hỏi liên quan về Tôn Nhựa Phẳng
Tôn Nhựa Phẳng có phân loại gì?
Tôn nhựa phẳng là một vật liệu xây dựng đa dạng, được phân loại chủ yếu dựa trên độ dày, chất liệu và màu sắc. Độ dày của tôn nhựa phẳng thường giao động từ 2mm đến 10mm, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Chất liệu chủ yếu bao gồm PVC và polycarbonate, trong đó polycarbonate được ưa chuộng hơn nhờ vào khả năng chống tia UV, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Về màu sắc, tôn nhựa phẳng có nhiều tùy chọn như trong suốt, trắng, xanh, và ngọc bích, giúp đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của các dự án. Đặc biệt, một số loại tôn nhựa phẳng được thiết kế với tính năng chống UV và cách nhiệt, thích hợp cho các công trình ngoài trời, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.
Với thiết kế phẳng, tôn nhựa có dễ dàng lắp đặt và bảo trì không?
Tôn nhựa với thiết kế phẳng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật trong việc lắp đặt và bảo trì. Với bề mặt phẳng, việc ghép nối các tấm tôn trở nên dễ dàng và nhanh chóng, giúp giảm thiểu thời gian thi công và hạn chế lỗi kỹ thuật. Khác với các loại tôn có sóng, tôn nhựa phẳng không chỉ mang lại tính thẩm mỹ mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc vệ sinh. Bề mặt mịn và ít kẽ hở giúp cho việc lau chùi trở nên đơn giản hơn, bạn chỉ cần sử dụng khăn lau và kiểm tra các mối nối định kỳ mà không phải lo lắng về bụi bẩn hay tạp chất bám vào. Chính nhờ những đặc điểm này mà tôn nhựa phẳng được ưa chuộng trong nhiều công trình xây dựng, vừa tiết kiệm thời gian, vừa nâng cao hiệu quả sử dụng.
Tại Nghệ An giá của Tôn Nhựa Phẳng dao động trong khoảng nào?
Giá tôn nhựa phẳng tại Nghệ An hiện nay dao động trong khoảng từ 82.500 VND đến 239.300 VND. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng sản phẩm, độ dày, thương hiệu cũng như các đặc tính kỹ thuật khác nhau. Các sản phẩm tôn nhựa phẳng có chất lượng cao thường có giá cao hơn, trong khi những sản phẩm có độ dày và tính năng kỹ thuật đơn giản sẽ có mức giá thấp hơn. Để tìm được mức giá chính xác và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, người tiêu dùng nên tham khảo ý kiến từ các đơn vị cung cấp và kiểm tra nhiều nguồn thông tin khác nhau. Việc nắm rõ giá cả cũng giúp người tiêu dùng đưa ra quyết định hợp lý trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Đặc điểm “phẳng” của tôn nhựa có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cách âm và cách nhiệt?
Đặc điểm phẳng của tôn nhựa có tác dụng đáng kể đến khả năng cách âm và cách nhiệt của sản phẩm. Bề mặt phẳng giúp hạn chế tối đa các khe hở, tạo điều kiện lý tưởng để ngăn cản sự truyền tải âm thanh. Do vậy, tôn nhựa phẳng nổi bật hơn tôn sóng trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh, điều này rất hữu ích cho các công trình yêu cầu không gian yên tĩnh như phòng họp, phòng học hay nhà ở. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt của tôn nhựa phẳng cũng vượt trội nhờ vào cấu trúc vật liệu hiện đại. Nó giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong công trình, nhất là trong những ngày hè oi ả. Các tấm tôn nhựa phẳng ngăn cản sức nóng từ ánh nắng mặt trời, giúp không gian nội thất trở nên mát mẻ hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa.
Tôn Nhựa Phẳng có thể sử dụng cho những công trình nào?
Tôn nhựa phẳng là vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau nhờ vào những đặc tính vượt trội. Trong xây dựng, tôn nhựa phẳng thường được sử dụng làm mái lợp cho các nhà xưởng, kho bãi, nhà kính và các công trình dân dụng, giúp tận dụng hiệu quả ánh sáng tự nhiên và giảm chi phí điện năng. Bên cạnh đó, nó còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo vách ngăn cho các văn phòng, trung tâm thương mại và khu vực công cộng, mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng. Tôn nhựa phẳng cũng được yêu thích trong các nhà kính trồng cây, vườn ươm và khu nuôi trồng thủy sản nhờ vào khả năng truyền sáng và cách nhiệt tốt. Thêm vào đó, sản phẩm này lý tưởng cho các hệ thống che chắn ngoài trời và quảng cáo, nhờ tính linh hoạt và độ bền cao.
Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến Nghệ An không?
Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến Nghệ An, một sản phẩm ngày càng được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng nhờ vào khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp trên toàn quốc, Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhu cầu giao hàng nhanh chóng và tiện lợi đến tất cả các tỉnh thành. Dù bạn ở khu vực nào, đội ngũ của Triệu Hổ sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc vận chuyển vật liệu xây dựng, đảm bảo thời gian giao hàng chính xác và chất lượng sản phẩm. Hãy yên tâm rằng, khi chọn Triệu Hổ, bạn sẽ nhận được sự phục vụ tận tình và chuyên nghiệp, góp phần giúp dự án của bạn hoàn thành suôn sẻ.
Trên đây là các thông tin quan trọng về Tôn Nhựa Phẳng tại Nghệ An chính hãng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp quý vị tìm ra giải pháp vật liệu công trình hiệu quả và phù hợp nhất. Để dự án của bạn được thực hiện một cách suôn sẻ và đạt được thành công như mong đợi, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tận tình, nhanh chóng và chi tiết nhất.