Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Phú Yên

Bình chọn

Mục lục bài viết

Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Phú Yên (25/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm) là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hoặc len đá) là một vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bắt đầu với việc nung chảy đá ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, sau đó công đoạn xe thành những sợi nhỏ kết hợp với các hóa chất chuyên dụng. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, bông khoáng không chỉ có khả năng cách nhiệt xuất sắc mà còn rất thân thiện với môi trường. Sản phẩm này rất được ưa chuộng trong các công trình xây dựng hiện đại, đặc biệt là những công trình yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và các nhà máy công nghiệp. Bông khoáng cũng được áp dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại và vũ trường. Được sản xuất dưới các dạng cuộn, ống, và tấm, bông khoáng thuận tiện cho việc thi công, giúp tiết kiệm chi phí và dễ dàng hơn trong quá trình vận chuyển. Sự linh hoạt và hiệu quả của bông khoáng đã làm cho nó trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng rockwool, một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Các tên gọi này bao gồm bông khoáng, bông khoáng cách âm, bông khoáng cách nhiệt và bông rockwool. Ngoài ra, nó còn được gọi là rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, và bông cách nhiệt rockwool. Các sản phẩm khác như tấm rockwool, tấm cách âm rockwool, và tấm cách nhiệt rockwool cũng là những tên gọi thường gặp trong ngành xây dựng. Bông khoáng dạng ống và bông khoáng chống cháy là những ứng dụng đặc biệt, giúp tăng cường hiệu quả trong việc bảo vệ cơ sở hạ tầng. Với tấm rockwool dày 50mm, hiệu suất cách âm và cách nhiệt được tối ưu hóa, đáp ứng nhu cầu khắt khe của người tiêu dùng trong lĩnh vực xây dựng hiện đại.

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm – dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool/len đá, là một loại vật liệu bảo ôn nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với cấu trúc sợi khoáng tự nhiên, sản phẩm này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Bông khoáng dạng tấm thường được ưu tiên sử dụng trong các dự án lớn, đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Nhờ vào tính năng linh hoạt, sản phẩm này phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, sản phẩm này có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, đồng thời chống cháy cao, chịu được nhiệt độ lên tới 850oC. Tuổi thọ của bông khoáng rất cao, tạo điều kiện sử dụng bền bỉ theo thời gian. Ngoài ra, bông khoáng có sẵn nhiều tỷ trọng khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, bông khoáng dạng tấm nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt, tối ưu hóa quy trình xây dựng và bảo trì.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng lý tưởng nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Ứng dụng của nó rất đa dạng, thường được sử dụng trong thi công bức tường thạch cao, dưới mái tôn và các vách tường. Nhờ tính năng này, bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn và giữ ấm trong mùa lạnh, mang lại sự thoải mái cho không gian sống. Ngoài ra, khi kết hợp với các lớp tiêu âm, bông khoáng dạng tấm còn nâng cao hiệu quả cách âm, tạo nên môi trường yên tĩnh và dễ chịu.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong thi công. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là rất cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ, nhằm giảm thiểu nguy cơ tiếp xúc với bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành công việc, khu vực thi công cần được dọn dẹp sạch sẽ bằng máy hút bụi, tránh sử dụng chổi quét vì sẽ không loại bỏ triệt để vụn bông khoáng. Đảm bảo khu vực làm việc thông thoáng và sạch sẽ cũng là yếu tố quan trọng, vì vậy nên mở cửa sổ và cửa thông gió để không khí lưu thông tốt hơn. Sau khi thi công xong, người thực hiện nên tắm rửa kỹ lưỡng bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ những tác nhân gây kích ứng hoặc ngứa da. Trong tình huống xảy ra sự cố, chẳng hạn như bụi bông khoáng bay vào người, cần phải ngay lập tức rửa sạch khu vực bị tiếp xúc bằng nước lạnh và thay quần áo. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý và tuyệt đối không chùi mắt để tránh tổn thương nghiêm trọng như viêm giác mạc. Những lưu ý này giúp đảm bảo an toàn khi sử dụng bông khoáng, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả thi công.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng Rockwool ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu trong xây dựng nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy xuất sắc, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, quán karaoke và vũ trường. Bên cạnh đó, việc sử dụng bông khoáng trong các kho, xưởng sản xuất không chỉ giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản các nguyên liệu dễ cháy một cách hiệu quả. Hơn nữa, bông khoáng còn đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa tại bệnh viện, trường học và trong các lò hơi, lò nung. Đặc biệt, khi được đặt bên trong các khoang rỗng của tường và vách thạch cao, bông khoáng không chỉ cách âm hiệu quả mà còn bảo ôn cho công trình. Ngoài ra, với tính đàn hồi tốt, bông khoáng còn được sử dụng để giảm chấn và tiếng ồn từ tầng trên xuống. Ở các không gian rộng như sân vận động hay hầm để xe, chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn một cách hiệu quả. Đặc biệt, bông khoáng cũng có thể được tái chế làm chất dinh dưỡng cho cây trồng, góp phần vào việc phát triển nông nghiệp bền vững. Những ứng dụng đa dạng này khẳng định vị thế của bông khoáng trong lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Phú Yên Mới Nhất Hôm Nay (25/12/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả cạnh tranh và đa dạng, phục vụ nhu cầu của khách hàng. Hiện tại, giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm có sự biến đổi rõ rệt. Đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ/kiện; trong khi đó, dạng cuộn có mức giá từ 350.000đ đến 650.000đ/cuộn. Đối với dạng ống, mức giá sẽ từ 28.000đ đến 380.000đ/ống. Giá cả của Bông Khoáng Rockwool dày 25mm không chỉ phụ thuộc vào loại sản phẩm mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Do đó, khách hàng nên tham khảo kỹ lưỡng và cập nhật thường xuyên để có được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dày 25mm Triệu Hổ tại Phú Yên 25/12/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Phú Yên

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Bông Khoáng Rockwool dày 25mm hiện đang được cung cấp chính hãng bởi Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên. Đây là sản phẩm được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cách âm, cách nhiệt hiệu quả cho các công trình xây dựng. Với chất lượng vượt trội, bông khoáng Rockwool không chỉ giúp cải thiện môi trường sống mà còn tiết kiệm năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường. Công ty Triệu Hổ cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất cùng dịch vụ tư vấn tận tình. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ tìm ra giải pháp phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được thông tin chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Phú Yên

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.