Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Bến Tre

Bình chọn

Mục lục bài viết

Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Bến Tre (14/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C, tại đây nguyên liệu được nung chảy và kéo thành những sợi nhỏ kèm theo một số hóa chất đặc biệt. Nhờ vào cấu trúc sợi xốp, bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, giúp giảm thiểu tiếng ồn và giảm tiêu thụ năng lượng trong các công trình. Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và cũng được sử dụng phổ biến trong các tòa nhà cao tầng, vũ trường và các công trình xây dựng dân dụng khác. Bông khoáng thường được sản xuất dưới dạng cuộn, ống, và tấm, giúp dễ dàng trong quá trình thi công. Với giá thành phù hợp và tính năng vượt trội, bông khoáng ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng, góp phần bảo vệ môi trường và cải thiện chất lượng cuộc sống.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng rockwool, một vật liệu nổi bật trong ngành cách âm và cách nhiệt, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Trong số đó, có các thuật ngữ như bông khoáng, bông khoáng cách âm, và tấm rockwool. Nhà sản xuất cũng thường sử dụng các tên gọi như bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool và rockwool chống cháy để nhấn mạnh tính chất ưu việt trong việc ngăn chặn cháy nổ. Ngoài ra, rockwool còn được gọi là bông thủy tinh rockwool hoặc bông cách nhiệt rockwool, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Các loại sản phẩm đa dạng như tấm cách âm rockwool và bông khoáng dạng ống cũng phản ánh sự linh hoạt của vật liệu này. Tất cả những tên gọi này đều cho thấy khả năng ứng dụng phong phú của bông khoáng rockwool trong xây dựng và công nghiệp.

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm – dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool hay len đá, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc sợi khoáng tự nhiên, bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp giảm thiểu độ ồn mà còn giữ nhiệt, tạo ra môi trường sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Chính vì những ưu điểm vượt trội này, bông khoáng dạng tấm được ưa chuộng trong các dự án công trình lớn và có tính kỹ thuật cao. Nó phù hợp cho mọi loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp, đảm bảo hiệu quả sử dụng tối ưu.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho người sử dụng. Với khả năng cách âm, cách nhiệt tuyệt vời và chống cháy cao, sản phẩm đảm bảo an toàn và thoải mái cho không gian sống. Khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C giúp bông khoáng kháng lại các tác động nhiệt độ khắc nghiệt. Đặc biệt, sản phẩm có tuổi thọ cao và chịu được thời tiết, đem lại sự bền bỉ theo thời gian.Được thiết kế với nhiều tỷ trọng khác nhau, bông khoáng đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng. Thêm vào đó, trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển và thi công.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm được biết đến với đặc tính cách âm và cách nhiệt vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với khả năng thi công linh hoạt, vật liệu này thường được sử dụng trong các vách thạch cao, dưới mái tôn và tại các vách tường. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể lắp đặt dưới các lớp tiêu âm để nâng cao hiệu quả cách âm. Nhờ vào tính năng ưu việt, bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp cải thiện môi trường sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm cực kỳ hiệu quả, tuy nhiên, trong quá trình thi công và sử dụng, người dùng cần lưu ý một số vấn đề quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trước tiên, việc trang bị các trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ là điều cần thiết. Sau khi hoàn thành công việc, hãy sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công, vì chổi quét không thể loại bỏ hoàn toàn những sợi bông khoáng. Khu vực làm việc cần phải được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng, vì vậy hãy mở cửa sổ và tạo điều kiện thông gió tốt. Sau khi thi công xong, việc tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn là cần thiết để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng. Trong trường hợp gặp sự cố, nếu bụi bông khoáng bay vào người, hãy nhanh chóng rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo. Đặc biệt, nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, cần lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý và tuyệt đối không chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Những lưu ý này sẽ giúp bạn sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả nhất.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một vật liệu đặc biệt được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật nhờ vào các đặc tính vượt trội. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng thường được lựa chọn cho những công trình đòi hỏi tính an toàn cao như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường hoặc quán karaoke. Một ứng dụng quan trọng khác của bông khoáng là bảo vệ các kho xưởng sản xuất, đặc biệt là khi chứa đựng các nguyên vật liệu dễ cháy nổ. Bông khoáng cũng rất được ưa chuộng trong các hệ thống điều hòa không khí tại bệnh viện, trường học, giúp giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường, nó không chỉ tăng cường khả năng cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn, bông khoáng còn là lựa chọn lý tưởng để tạo độ vững chắc, bảo đảm an toàn trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó, với tính đàn hồi tốt, bông khoáng còn giúp giảm thiểu tạp âm từ chuyện di chuyển hoặc chấn động, làm cho không gian sống trở nên yên tĩnh hơn. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể được tái chế để tạo điều kiện cho việc trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, khẳng định tính đa năng của vật liệu này trong cuộc sống hiện đại.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Bến Tre Mới Nhất Hôm Nay (14/08/2024) 

Tại Công ty Triệu Hổ ở Bến Tre, Bông Khoáng Rockwool dày 25mm được cung cấp với nhiều mức giá khác nhau, phụ thuộc vào từng hình thức sản phẩm và các yếu tố khác. Cụ thể, giá cho dạng tấm dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện. Dạng cuộn có mức giá từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn, trong khi giá cho dạng ống nằm trong khoảng từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Mức giá này có sự thay đổi rõ rệt do ảnh hưởng của tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Do đó, khách hàng cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố này để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dày 25mm Triệu Hổ tại Bến Tre 14/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bến Tre

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Công ty Triệu Hổ xin gửi đến Quý khách hàng thông tin chi tiết về sản phẩm Bông Khoáng Rockwool dày 25mm chính hãng. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Với những đặc tính vượt trội, Bông Khoáng Rockwool không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao độ bền cho công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ Quý khách trong việc đưa ra quyết định thông minh cho dự án của mình. Để được tư vấn thêm và giải pháp thích hợp nhất cho từng nhu cầu cụ thể, Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi. Triệu Hổ luôn sẵn sàng đối tác tin cậy trong ngành xây dựng tại Bến Tre.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bến Tre

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.