Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên (03/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên
- 4 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Phú Yên
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên
- 6 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 7 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên Mới Nhất Hôm Nay (03/12/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên
Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên (03/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu nổi bật trong ngành công nghiệp cách nhiệt và cách âm. Được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa, cao su lưu hóa chịu tác động của nhiệt độ và hóa chất, giúp tăng cường độ bền và độ đàn hồi. Trong quá trình lưu hóa, cao su chuyển từ dạng mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, tạo ra tính chất vượt trội. Cấu trúc closed cell với những lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ không chỉ tạo ra khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo cản trở sự thẩm thấu của nước và hơi. Vật liệu thường có màu đen và được phân phối dưới dạng cuộn, ống hoặc tấm, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ứng dụng của cao su lưu hóa rất đa dạng, từ việc bọc các đường ống nóng lạnh trong xây dựng cho đến việc cách âm trong các không gian giải trí như rạp chiếu phim và phòng karaoke. Chất liệu này không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn nâng cao trải nghiệm người dùng trong các môi trường cần sự yên tĩnh và thoải mái.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên
Cao su lưu hóa, một vật liệu phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và đời sống hàng ngày, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Mút cao su, một trong những tên gọi phổ biến, thường được sử dụng để chỉ cao su ở dạng mềm và xốp, thích hợp cho việc cách âm và lót sàn. Lưu hóa cao su chỉ quá trình mà cao su được cải thiện tính năng, tạo ra độ bền và khả năng chống lại tác động của môi trường. Bên cạnh đó, cao su xốp chịu nhiệt và mút cao su đen thường được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu tính chịu nhiệt cao. Tấm và ống cao su lưu hóa cũng là những sản phẩm quen thuộc, phục vụ cho việc cách âm và bảo vệ các bề mặt trong xây dựng và công nghiệp. Những tên gọi này phản ánh sự đa dạng và tính ứng dụng linh hoạt của cao su lưu hóa trong thực tiễn.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Phú Yên
Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng hiện đại. Hiện nay, sản phẩm cao su lưu hóa được phân loại thành ba dạng định hình chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại sản phẩm đều có các tùy chọn về thiết kế bề mặt, bao gồm dạng trơn 2 mặt, một mặt có lớp keo dán, và một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn đúng dạng cao su lưu hóa phù hợp với mục đích và điều kiện sử dụng có vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Phú Yên
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Quá trình lưu hóa không chỉ làm tăng độ bền và độ dẻo dai của cao su, mà còn cải thiện khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt. Điều này khiến cao su lưu hóa trở thành sự lựa chọn lý tưởng trong những môi trường yêu cầu bảo vệ khỏi nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, khả năng cách điện của nó cũng rất tốt, nhờ vào cấu trúc mạng chặt chẽ hình thành từ các liên kết hóa học mạnh mẽ. Cao su lưu hóa còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và dễ chịu. Đặc biệt, vật liệu này không có mùi hôi, không hấp thụ hơi nước và có khả năng kháng tia UV, kéo dài tuổi thọ sử dụng. Hơn nữa, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho sức khỏe người dùng, góp phần tạo ra môi trường làm việc an toàn và thoải mái.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng, đặc biệt trong việc cách âm và cách nhiệt. Đối với cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng trong các công trình như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim, nơi yêu cầu khả năng cách âm cao. Với khả năng kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh hay xốp PE, cao su lưu hóa tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Ngoài việc cách âm, cao su lưu hóa còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành bảo ôn, cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với các đường ống nước nóng, khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt của cao su lưu hóa giúp ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt năng và đảm bảo nước không bị đông cứng khi không sử dụng. Đặc biệt, đối với các đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp giảm thiểu hiện tượng ngưng tụ, vốn gây ra hiện tượng “đổ mồ hôi”, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước và chống ẩm. Sự linh hoạt, dễ thi công và khả năng kháng UV của cao su lưu hóa cũng là điểm mạnh giúp giảm chi phí bảo trì trong dài hạn. Tóm lại, cao su lưu hóa không chỉ là một vật liệu đa năng mà còn góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống xây dựng và công nghiệp.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên Mới Nhất Hôm Nay (03/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên đang cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Hiện tại, giá của Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000 đồng đến 197.000 đồng mỗi mét. Sự chênh lệch này không chỉ phụ thuộc vào loại hình sản phẩm mà còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý của khách hàng. Chính vì những yếu tố này, mức giá của Cao Su Lưu Hóa có sự khác biệt đáng kể giữa các đơn vị cung cấp. Công ty Triệu Hổ cam kết đem đến giá cả hợp lý cùng chất lượng sản phẩm cao nhất đáp ứng nhu cầu của thị trường và khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên 03/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Phú Yên
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên đã cung cấp những thông tin cần thiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm này. Qua bài viết, chúng tôi hy vọng rằng Quý khách sẽ tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Cao Su Lưu Hóa không chỉ mang lại hiệu quả cao trong xây dựng mà còn đảm bảo chất lượng và độ bền cho các công trình. Đội ngũ chuyên gia của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, và đội thầu thợ để đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả các yêu cầu của khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và được hỗ trợ tận tình.