Cung Cấp & Báo Giá Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS Tại Sóc Trăng (23/11/2024)

Bình chọn

Cung Cấp & Báo Giá Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS Tại Sóc Trăng (23/11/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS là gì?

Xốp EPS là một loại nhựa đặc biệt được gọi là Nhựa EPS (Expanded Polystyrene) dùng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Nhựa này là tên gọi cho loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Xốp EPS có cấu trúc từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày từ gói hàng đến xây dựng. Với tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, Xốp EPS được sử dụng để làm liệu chống nóng, giảm tiếng ồn và giữ ổn định nhiệt độ trong các công trình xây dựng như tường, trần, vách ngăn. Xốp EPS còn được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo vệ sản phẩm khỏi va đập, rung động và sự mất mát.

Một ưu điểm nổi bật của Xốp EPS là nó rất nhẹ, nhưng vẫn mạnh mẽ và bền bỉ. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong ngành xây dựng, đồ nội thất và các ứng dụng khác. Ngoài ra, Xốp EPS cũng rất dễ dàng để gia công và tái chế, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.

Tóm lại, Xốp EPS là loại nhựa Polystyrene giãn nở, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và có các đặc tính cách nhiệt, cách âm, nhẹ và dễ tái chế. Sự đa dạng trong việc sử dụng và tính năng tuyệt vời của Xốp EPS đã làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng và phổ biến trong đời sống hàng ngày.

Các tên gọi thường gọi Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Xốp polystyren như EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng và bao bì. Cấu tạo của xốp EPS gồm có lõi cách nhiệt EPS và vỏ bọc bề mặt. Lõi cách nhiệt EPS được tạo thành từ hàng triệu hạt EPS được liên kết với nhau bằng cách hình thành tổ ong kín khít. Độ kín của tổ ong này giúp lắng đọng nhiều khí và tạo ra một lượng không khí rất lớn bên trong mỗi tế bào hạt nhỏ. Khoảng 98% của không gian bên trong lõi EPS là không khí, tạo ra khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả cho sản phẩm.

Xốp khối và xốp mô hình là hai dạng sản phẩm xốp EPS khác nhau. Xốp khối được sản xuất trong các kích thước lớn và hàng loạt có thể được cắt thành các tấm xốp kích thước nhỏ hơn tùy theo nhu cầu sử dụng. Xốp khối thường được sử dụng trong việc cách nhiệt vách ngoại, trần và sàn nhà, giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

Trong khi đó, xốp mô hình là sản phẩm xốp EPS có hình dạng và kích thước như các sản phẩm cuối cùng sẽ có. Xốp mô hình thường được sử dụng trong công nghệ mô phỏng và kiến trúc, giúp các nhà thiết kế tạo ra mô hình và kiểm tra trước khi sản xuất hàng loạt. Xốp mô hình có độ chính xác cao và có khả năng tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm thiểu lãng phí và tiết kiệm chi phí. Tổng cộng, cấu tạo của xốp EPS làm cho nó trở thành một vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan rất hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

Quy trình sản xuất Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Quy trình sản xuất xốp EPS là một quá trình phức tạp và được chia làm hai giai đoạn quan trọng. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quá trình này, chúng ta cần chuẩn bị vật liệu và hạt nhựa polystyrene. Hạt nhựa này tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C, từ đó chúng sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Quá trình này giúp tạo ra những hạt nhựa xốp và nhẹ.

Tiếp theo là giai đoạn tạo hình xốp. Sau khi đã kích nở hạt nhựa, chúng ta sẽ đưa hỗn hợp này vào khuôn và gia nhiệt mức 100 độ C với thời gian thích hợp. Quá trình này đảm bảo các hạt nhựa trên dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp EPS đồng nhất.

Quy trình sản xuất xốp EPS đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận. Chúng ta cần đảm bảo mức nhiệt độ và thời gian gia nhiệt đúng theo quy định để đạt được chất lượng sản phẩm tốt nhất. Đồng thời, cần tuân thủ quy trình an toàn để đảm bảo an toàn cho người thực hiện và bảo vệ môi trường.

Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng gói, cách nhiệt, xây dựng và điện tử. Với tính năng nhẹ, cách nhiệt và khả năng chịu được lực va đập tốt, xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc bảo vệ sản phẩm và giảm thất thoát năng lượng.

Qua bài viết ngắn trên, chúng ta đã hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất xốp EPS và vai trò quan trọng mà nó đóng vai trong nhiều ngành công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất, việc tuân thủ đúng quy trình và quy định an toàn là cực kỳ quan trọng.

Phân loại Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ứng dụng khác nhau và được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc. Theo tỷ trọng, xốp EPS có ba loại chính là xốp khối, xốp mô hình và xốp có tỷ trọng cao. Xốp khối có tỷ trọng thấp và thường được sử dụng trong đóng gói hàng hóa hoặc bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Loại này có khả năng chống cháy thấp. Xốp có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng gói. Loại này có khả năng chống cháy trung bình. Xốp có tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, làm hầm đông và cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt.

Xốp EPS cũng được phân loại theo màu sắc gồm xốp chống nóng hạt trắng và xốp cách nhiệt hạt đen. Xốp chống nóng hạt trắng có nhiều ưu điểm như có khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Loại này thường được sử dụng để làm lớp lót cho mái, trần và tường. Xốp cách nhiệt hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp hơn và có khả năng chống nóng tốt hơn. Loại này thường được sử dụng để làm lớp lót cho mái, trần, vách ngăn tường và làm lõi giữa cho các tấm EPS Panel. Vật liệu này giữ được mát mẻ ngay cả trong những ngày nóng nực với nhiệt độ lên tới 40-50 độ C do hệ số dẫn nhiệt thấp của nó. Xốp EPS là một vật liệu đa năng và hiệu quả về chi phí trong việc chống nóng, cách nhiệt và đóng gói hàng hóa.

Mút xốp EPS 8kg/m3

Thông số kỹ thuật của Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

 

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, nó chịu lực tốt và có khả năng hấp thụ xung đột cũng như chịu lực nén tốt. Do đó, nó được sử dụng để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc bị trầy xước. Nó cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.

Tiếp theo, xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và không lo sợ bị hư hỏng dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.

Thêm vào đó, xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó được sử dụng để làm các thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, nó là một chất liệu nhẹ nhất để sản xuất bao bì. Việc sử dụng xốp EPS để tạo ra nón bảo hiểm giúp đầu người sử dụng cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt và cách âm tốt, cũng như trọng lượng nhẹ. Với những đặc tính tuyệt vời này, xốp EPS đã và đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng và trong đời sống hàng ngày.

Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Nhờ tính chất chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, các loại xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường để chống nóng và lót trần để cách nhiệt. Xốp EPS cứng cũng là giải pháp hiệu quả để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà máy, nhà xưởng và nhà dân dụng.

Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Xốp EPS là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng để xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được ứng dụng trong việc đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và đồ điện tử, giúp bảo vệ chúng khỏi va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu và các xe có trang thiết bị bảo ôn, đặc biệt là trong xe đông lạnh. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và đời sống hàng ngày của chúng ta.

Báo Giá Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng là một trong những đơn vị cung cấp mút xốp EPS uy tín và chất lượng trên thị trường. Chúng tôi tự hào là nhà sản xuất và phân phối mút xốp EPS chất lượng hàng đầu, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi cam kết đưa đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh và hợp lý nhất. Chúng tôi hiểu rằng mỗi khách hàng đều có nhu cầu và yêu cầu khác nhau về mút xốp EPS, vì vậy chúng tôi sẵn lòng tư vấn và đưa ra báo giá phù hợp nhất cho từng dự án.

Mút xốp EPS của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo tính ổn định và độ bền cao. Đồng thời, chúng tôi cũng luôn chú trọng đến yếu tố bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Để nhận được báo giá chính xác và tư vấn chi tiết về mút xốp EPS, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email của Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng. Chúng tôi sẽ tận tâm hỗ trợ và đồng hành cùng khách hàng trong mọi dự án xây dựng và sản xuất. Với chúng tôi, sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu.

Mút xốp eps 24kg_m3

Báo Giá Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS Triệu Hổ tại Sóc Trăng 23/11/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do khách hàng mua Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Mút xốp eps 14kg_m3 (1)

Chứng chỉ Xốp Mô Hình, Xốp Khối EPS Triệu Hổ

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Công ty Triệu Hổ, tại Sóc Trăng, tự hào là đơn vị cung cấp Xốp Mô Hình và Xốp Khối EPS chính hãng hàng đầu hiện nay. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và công nghệ sản xuất tiên tiến, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy.

Xốp Mô Hình và Xốp Khối EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc tạo mô hình kiến trúc và phục vụ cho quá trình thi công. Với đặc tính nhẹ, dễ dàng cắt, uốn cong và gia công, Xốp Mô Hình và Xốp Khối EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư.

Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong ngành xây dựng. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để đáp ứng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Với Triệu Hổ, quý khách có thể yên tâm về sự chất lượng, giá trị và hiệu suất của sản phẩm.

Nếu quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay đội thầu thợ cần tư vấn và mua hàng, hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.