Mục lục bài viết
- 1 Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Phú Thọ (23/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 4 Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 5 Phân loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 6 So sánh các loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
- 8 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 9 Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 10 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm – Cuộn tại Phú Thọ Mới Nhất Hôm Nay (23/12/2024)
- 11 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm của Cty Triệu Hổ tại Phú Thọ
- 12 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Phú Thọ
- 13 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Phú Thọ (23/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm) là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hay len đá, là một sản phẩm được tạo ra từ việc nung chảy quặng đá Bazan và đá Dolomit ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C. Quá trình này tạo ra các sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng, giúp sản phẩm có đặc tính cách nhiệt và cách âm vượt trội. Bông khoáng không chỉ mang đến những lợi ích về hiệu suất cách âm và cách nhiệt mà còn thân thiện với môi trường, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm này thường được áp dụng trong các lò nấu nhôm và kim loại, cũng như trong các lò điện công nghiệp, nhằm tối ưu hóa hiệu quả năng lượng. Bên cạnh đó, bông khoáng còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng và các khu vực vui chơi giải trí như vũ trường. Đặc biệt, bông khoáng được sản xuất thành các dạng cuộn, ống, và tấm, không chỉ giúp thuận tiện trong quá trình thi công mà còn giảm chi phí vận chuyển, mang lại lợi ích kinh tế cho các nhà đầu tư.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Ngoài tên gọi chính “bông khoáng rockwool,” sản phẩm này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, và bông khoáng cách nhiệt. Rockwool không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn có tính năng chống cháy, được gọi là rockwool chống cháy hay bông khoáng chống cháy. Các sản phẩm như tấm rockwool và bông thủy tinh rockwool cũng được sử dụng để đáp ứng nhu cầu cách âm và cách nhiệt cho các công trình. Đáng chú ý, bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm là những lựa chọn thích hợp cho việc lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả. Tóm lại, bông khoáng rockwool là một giải pháp đa năng cho các vấn đề liên quan đến âm thanh và nhiệt độ trong các công trình xây dựng.
Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là bông khoáng, bông cách nhiệt, hay bông sợi khoáng, là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong ổn định, ngăn nhiệt độ bên ngoài lọt vào, từ đó tiết kiệm được khoảng 40% năng lượng sử dụng cho các thiết bị làm mát. Công dụng cách âm hoàn hảo của bông rockwool đã khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, giảm thiểu tiếng ồn trong các khu vực đông đúc. Độ bền cao, sản phẩm có thể duy trì tính năng đến 50 năm mà không bị biến dạng. Thêm vào đó, khả năng chống thấm nước và thân thiện với môi trường càng làm tăng độ tin cậy của bông khoáng rockwool trong xây dựng hiện đại.
Phân loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm, còn được gọi là Bông khoáng Rockwool hay len đá, là một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với ưu điểm nổi bật về khả năng cách nhiệt và cách âm, loại vật liệu này thường được các nhà thầu lựa chọn cho các dự án công trình lớn, yêu cầu kỹ thuật cao. Bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn góp phần cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sử dụng. Sự linh hoạt và khả năng ứng dụng rộng rãi của bông khoáng dạng tấm khiến nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình.
Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Sản phẩm này có khả năng chống cháy xuất sắc, chịu được nhiệt độ lên tới 850°C, đem lại an toàn cho công trình. Với tuổi thọ cao, bông khoáng đảm bảo sử dụng bền bỉ theo thời gian. Đặc biệt, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, bông khoáng dạng tấm nhẹ, dễ dàng trong việc vận chuyển, thi công và lắp đặt, mang lại tiện lợi tối ưu cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Ứng dụng của nó rất đa dạng, thường được sử dụng trong thi công các vách thạch cao, dưới mái tôn, và trong các vách tường. Việc sử dụng bông khoáng giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt, giảm thiểu tiêu hao năng lượng và tạo ra không gian sống thoải mái hơn. Đồng thời, nó cũng nâng cao khả năng tiêu âm, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh trong các công trình. Đây chính là lý do làm cho bông khoáng dạng tấm ngày càng được ưa chuộng.
Bông khoáng dạng cuộn
Bông khoáng dạng cuộn (Rockwool blanket) là một vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ sợi khoáng thiên nhiên. Đặc điểm của nó là được uốn thành cuộn, mang lại tính linh hoạt cao, thuận lợi trong việc thi công. Sản phẩm có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Trên thị trường hiện nay, bông khoáng dạng cuộn thường được bổ sung thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc lớp vải thủy tinh để tăng cường độ bền và khả năng chống ẩm, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Với tính đàn hồi và trọng lượng nhẹ, sản phẩm dễ dàng cuộn lại trong quá trình sử dụng. Khả năng cách nhiệt tốt cùng độ chống cháy cao, lên đến 850°C, đảm bảo an toàn cho không gian sống. Bông khoáng có tỷ trọng đa dạng, đáp ứng nhu cầu cách âm khác nhau. Ngoài ra, sản phẩm không bị biến dạng, ăn mòn và có tuổi thọ sử dụng lâu dài. Không chứa amiăng, bông khoáng an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:
- Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
- Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
- Độ dày: 25 – 100mm
- Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
- Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
- Nhiệt độ: 350 – 850oC
- Tính axit coefficient: hơn 1,5
- Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
- Sợ nước: hơn 98%
- Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn là một giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng cách âm và cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chống cháy tốt, sản phẩm này thường được sử dụng cho các bề mặt phẳng và không đều như mái nhà, đường ống, nồi hơi, và các phần của hệ thống máy nghiền xi măng. Ngoài ra, bông khoáng dạng cuộn cũng thích hợp cho các ứng dụng trong công nghệ đóng tàu thuyền, giúp bảo vệ và nâng cao hiệu suất năng lượng. Sự linh hoạt trong việc cuộn lại sau thi công giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng vận chuyển.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là một sản phẩm chuyên dụng trong lĩnh vực cách nhiệt, được thiết kế theo hình dạng ống định hình. Sản phẩm này được sản xuất từ bông khoáng chất lượng cao, giúp chống nóng hiệu quả cho các công trình. Nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt, bông khoáng dạng ống thường được sử dụng để cách nhiệt cho các đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Việc ứng dụng bông khoáng dạng ống không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao độ bền cho các thiết bị và hệ thống trong công trình.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống được biết đến với nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, sản phẩm này rất gọn nhẹ, giúp việc vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng hơn. Thứ hai, với sự đa dạng về kích cỡ, bông khoáng dạng ống có thể dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau, mang lại sự linh hoạt cho các công trình. Hơn nữa, việc lắp đặt bông khoáng dạng ống không yêu cầu quá nhiều thời gian hay công sức, giúp tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư. Trong tổng thể, đây là lựa chọn hiệu quả cho nhiều ứng dụng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt các loại ống thép, ống PPR và ống PVC, đặc biệt trong hệ thống dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ứng dụng này không chỉ giúp duy trì hiệu suất làm việc của hệ thống mà còn giảm thiểu thất thoát năng lượng. Hơn nữa, bông khoáng còn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt, và hệ thống lò hơi công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế cao và an toàn cho người sử dụng.
So sánh các loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Tính chất | Bông khoáng dạng tấm | Bông khoáng dạng cuộn | Bông khoáng dạng ống |
Hình dạng | Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật | Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ | Ống hình trụ |
Cấu tạo | Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ | Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau | Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống |
Tính năng | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy |
Ứng dụng xây dựng | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình | Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn |
Ứng dụng thuỷ canh | Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh | Sử dụng trong trồng cây thủy canh | Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh |
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng (rockwool) là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, nhưng khi sử dụng, khách hàng cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Trước tiên, việc trang bị các trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần, và mũ bảo hộ là rất cần thiết nhằm bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành thi công, cần sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp khu vực thi công, tránh việc dùng chổi quét vì khó có thể làm sạch hoàn toàn vụn bông. Khu vực thi công cũng nên giữ sạch sẽ, gọn gàng, và thông thoáng bằng cách mở các cửa sổ và cửa thông gió. Sau khi thi công xong, việc tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn giúp loại bỏ bụi bông gây khó chịu hoặc kích ứng. Trong trường hợp gặp sự cố như bụi bông khoáng bay vào người hoặc mắt, cần xử lý ngay lập tức bằng cách rửa sạch khu vực bị dính bụi với nước lạnh và không chà xát vào da. Nếu bụi bông bay vào mắt, hãy rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý và không được chùi mắt để tránh tổn hại cho giác mạc. Việc tuân thủ các lưu ý này sẽ giúp bảo vệ sức khỏe và nâng cao hiệu quả sử dụng bông khoáng.
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu được ưa chuộng nhiều nhất trong ngành xây dựng nhờ vào những đặc tính vượt trội của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng thường được lựa chọn cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, và quán karaoke. Việc sử dụng bông khoáng trong xây dựng các kho xưởng không chỉ giảm thiểu nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản an toàn cho các vật liệu dễ cháy. Ngoài ra, bông khoáng còn hữu ích trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện, trường học và trong các lò hơi, lò nung. Việc đặt bông khoáng bên trong các khoang rỗng của tường giúp tăng cường khả năng cách âm và bảo ôn cho công trình. Đặc biệt, trong các công trình lớn yêu cầu độ bền chắc, bông khoáng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn. Bông khoáng còn hiệu quả trong việc tiêu âm, giúp giảm thiểu tạp âm sản sinh từ máy móc và tiếng bước chân. Đồng thời, nó có thể được tái chế để sử dụng trong canh tác cây xanh và trồng rau sạch, cung cấp các khoáng chất cần thiết cho cây giống. Chính những ứng dụng đa dạng và tính linh hoạt của bông khoáng đã làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm – Cuộn tại Phú Thọ Mới Nhất Hôm Nay (23/12/2024)
Bông Khoáng Rockwool là sản phẩm được nhiều công trình xây dựng sử dụng nhờ vào những ưu điểm vượt trội trong việc cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Tại Công ty Triệu Hổ, báo giá Bông Khoáng Rockwool đã có sự biến động đáng kể trong thời gian qua. Đối với dạng tấm, mức giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ/kiện, trong khi đó dạng cuộn có giá từ 350.000đ đến 650.000đ/cuộn. Đối với dạng ống, giá thành sẽ nằm trong khoảng 28.000đ đến 380.000đ/ống. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả bao gồm tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Vì vậy, khách hàng nên tìm hiểu kỹ lưỡng để có được mức giá hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình tại Phú Thọ.
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Phú Thọ 23/12/2024 Mới Nhất
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm của Cty Triệu Hổ tại Phú Thọ
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool là sản phẩm được Công ty Triệu Hổ cung cấp, mang lại giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Qua bài viết, Công ty đã chia sẻ những thông tin chi tiết về tính năng, lợi ích và ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool, giúp các nhà đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm này. Chất liệu này không chỉ giúp cách nhiệt, tiêu âm mà còn đảm bảo an toàn cho công trình với tính năng chống cháy vượt trội. Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tình và nhanh chóng để hỗ trợ khách hàng lựa chọn giải pháp xây dựng tối ưu nhất. Quý khách hàng hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và chi tiết để đáp ứng nhu cầu của mình.