Mục lục bài viết
- 1 Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Lạng Sơn (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 4 Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 5 Phân loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 6 So sánh các loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
- 8 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 9 Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
- 10 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm – Cuộn tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024)
- 11 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm của Cty Triệu Hổ tại Lạng Sơn
- 12 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Lạng Sơn
- 13 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Lạng Sơn (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm) là gì?
Bông khoáng (rockwool hay mineral wool) là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm nổi bật, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bắt đầu bằng việc nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ lên tới 1600 °C, sau đó được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Nhờ vào cấu trúc sợi lông và tính chất ưu việt, bông khoáng mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình. Bông khoáng đặc biệt phù hợp cho các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường và nhiều địa điểm khác đòi hỏi việc cách âm và cách nhiệt. Với sự tiện lợi trong việc thi công, bông khoáng được cung cấp ở nhiều dạng, bao gồm cuộn, ống và tấm, giúp tiết kiệm chi phí và dễ dàng vận chuyển. Sản phẩm này không chỉ hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong ngành xây dựng hiện đại.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng rockwool là một vật liệu xây dựng phổ biến với nhiều ứng dụng trong cách âm và cách nhiệt. Ngoài tên gọi chính là bông khoáng rockwool, loại vật liệu này còn được biết đến với nhiều tên khác như bông khoáng cách âm, bông khoáng cách nhiệt, và rockwool chống cháy. Tấm rockwool và bông thủy tinh rockwool là những tên gọi thường thấy trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nội thất. Đặc biệt, bông rockwool còn có dạng ống và tấm dày 50mm, phù hợp cho nhiều yêu cầu khác nhau. Các sản phẩm như tấm cách âm rockwool và tấm cách nhiệt rockwool cũng rất được ưa chuộng nhờ khả năng giảm tiếng ồn và giữ nhiệt tốt. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội này, bông khoáng rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần đảm bảo an toàn và hiệu quả năng lượng.
Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với các tên gọi như bông sợi khoáng hay bông cách nhiệt, là một vật liệu xây dựng hiện đại với nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, rockwool nổi tiếng với khả năng giữ nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, đồng thời ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Điều này không chỉ làm cho không gian sống luôn mát mẻ mà còn tiết kiệm đến 40% chi phí điện năng cho việc làm mát. Thêm vào đó, khả năng cách âm hoàn hảo của rockwool khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần giảm thiểu tiếng ồn. Về độ bền, bông khoáng có thể kéo dài tới 50 năm mà không bị biến dạng, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Sản phẩm còn có khả năng chống thấm nước, đảm bảo tính năng trong suốt quá trình sử dụng. Cuối cùng, rockwool là một vật liệu thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe, không chứa chất độc hại như amiang.
Phân loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được sản xuất từ đá núi lửa, vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và không cháy, giúp bảo vệ công trình trong trường hợp hỏa hoạn. Với nhiều ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng dạng tấm thường được sử dụng cho các công trình lớn và yêu cầu kỹ thuật cao như nhà máy, trung tâm thương mại hay chung cư. Sự linh hoạt và tính năng vượt trội đã khiến bông khoáng trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu.
Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm là sản phẩm ưu việt với nhiều lợi ích nổi bật. Đầu tiên, sản phẩm này có khả năng cách âm và cách nhiệt tối ưu, đồng thời chống cháy rất hiệu quả, chịu được nhiệt độ lên tới 850°C. Sản phẩm cũng có tuổi thọ cao, mang lại sự bền vững trong sử dụng. Với nhiều tỷ trọng đa dạng, bông khoáng dạng tấm phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng. Thêm vào đó, trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho công trình.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với đặc tính ưu việt, sản phẩm này thường được sử dụng trong các vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường để cải thiện hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Việc lắp đặt bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Hệ thống tiêu âm cũng có thể được cải thiện khi tích hợp bông khoáng, góp phần tạo nên môi trường sống thoải mái và hiệu quả năng lượng tối ưu.
Bông khoáng dạng cuộn
Bông khoáng dạng cuộn, hay còn gọi là Rockwool blanket, là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất dưới dạng cuộn linh hoạt. Đặc điểm nổi bật của bông khoáng dạng cuộn là dễ dàng cuộn và trải, giúp quá trình thi công trở nên thuận tiện hơn. Hiện nay, nhiều nhà sản xuất còn cải tiến sản phẩm bằng cách bổ sung lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc lớp vải thủy tinh, nhằm tăng cường khả năng bảo vệ và cách nhiệt. Bông khoáng dạng cuộn đáp ứng tốt nhu cầu thi công trong nhiều lĩnh vực xây dựng.
Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn là một vật liệu xây dựng ưu việt, nổi bật với tính đàn hồi và trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong quá trình sử dụng và lắp đặt. Khả năng cách nhiệt tốt và tính năng chống cháy cao, chịu được nhiệt độ lên đến 850 °C, giúp nâng cao an toàn cho không gian sống. Đặc biệt, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, mang lại độ cách âm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Không bị biến dạng hay ăn mòn bởi động vật gặm nhấm, bông khoáng cũng có tuổi thọ cao và không chứa amiăng, thân thiện với sức khỏe và môi trường.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:
- Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
- Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
- Độ dày: 25 – 100mm
- Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
- Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
- Nhiệt độ: 350 – 850oC
- Tính axit coefficient: hơn 1,5
- Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
- Sợ nước: hơn 98%
- Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn được biết đến với nhiều ứng dụng hữu ích nhờ vào khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt xuất sắc. Với tính năng dễ dàng cuộn lại sau khi thi công, sản phẩm này thường được sử dụng cho các bề mặt phẳng, không đều như mái nhà, đường ống và nồi hơi. Ngoài ra, bông khoáng dạng cuộn cũng rất phù hợp cho hệ thống máy nghiền xi măng, khóa, valve và các ứng dụng trong công nghệ đóng tàu thuyền. Sự linh hoạt trong thiết kế giúp sản phẩm này hoạt động hiệu quả cho các bề mặt nghiêng, không đồng nhất.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cách nhiệt, chống nóng hiệu quả, được sản xuất dưới dạng ống định hình. Sản phẩm này được đúc kết sẵn trong khuôn, với thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt cho các công trình. Bông khoáng dạng ống thường được sử dụng trong việc cách nhiệt cho đường ống, bình bồn và các hệ thống dẫn ống hơi nước, giúp giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và bảo vệ hệ thống khỏi tác động nhiệt độ. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho các đầu ống hình tròn. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm không chỉ dễ dàng trong việc thi công mà còn thuận tiện cho việc vận chuyển. Đặc biệt, sự đa dạng về kích cỡ giúp bông khoáng này có thể lắp đặt một cách linh hoạt trên nhiều loại ống khác nhau, đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu. Nhờ vào những ưu điểm nổi bật như vậy, bông khoáng dạng ống trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu igievé sinh và hiệu suất cao.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt các loại ống dẫn như thép, PPR và PVC, đặc biệt trong các ứng dụng dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Với khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và các thiết bị nhiệt. Một số hệ thống quan trọng như lò hơi công nghiệp cũng cần đến sản phẩm này nhằm đảm bảo hiệu suất hoạt động và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
So sánh các loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Tính chất | Bông khoáng dạng tấm | Bông khoáng dạng cuộn | Bông khoáng dạng ống |
Hình dạng | Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật | Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ | Ống hình trụ |
Cấu tạo | Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ | Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau | Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống |
Tính năng | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy |
Ứng dụng xây dựng | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình | Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn |
Ứng dụng thuỷ canh | Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh | Sử dụng trong trồng cây thủy canh | Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh |
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là điều cần thiết; nên đeo kính, găng tay, và mặc áo bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với bụi bông khoáng có thể gây kích ứng. Sau khi hoàn thành công việc, khu vực thi công cần phải được dọn dẹp sạch sẽ bằng máy hút bụi, vì việc dùng chổi quét không thể loại bỏ triệt để bụi bông khoáng. Ngoài ra, nơi thi công cần phải thông thoáng; hãy mở cửa sổ và các thiết bị thông gió để giảm thiểu bụi trong không khí. Sau khi thi công, việc tắm rửa thật sạch với xà phòng diệt khuẩn cũng là điều cần thiết nhằm loại bỏ các tác nhân gây ngứa. Trong quá trình thi công, nếu gặp sự cố như bụi bông khoáng bay vào người, hãy rửa ngay bằng nước lạnh và thay quần áo; không nên chà xát vào vùng da bị dính bụi. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, lập tức rửa sạch với nước hoặc dung dịch nước muối sinh lý; tuyệt đối không chùi mắt để tránh tình trạng viêm giác mạc. Bằng cách tuân thủ các lưu ý này, người dùng có thể đảm bảo an toàn và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng bông khoáng.
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm
Bông khoáng (rockwool) đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Việc sử dụng bông khoáng trong xây dựng kho xưởng không chỉ giúp giảm nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản an toàn cho các vật liệu dễ cháy nổ. Hơn nữa, bông khoáng còn được sử dụng để cách nhiệt cho hệ thống điều hòa trong bệnh viện, trường học, và cả trong các lò hơi, lò nung. Khi được lắp đặt trong khoang rỗng của tường như tường gạch chưng áp hay vách thạch cao, bông khoáng không chỉ có công dụng cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn, bông khoáng cung cấp khả năng chịu áp lực tốt, đảm bảo độ vững chắc và an toàn cho toàn bộ công trình. Ngoài ra, bông khoáng còn giúp tiêu âm, giảm tiếng ồn từ đường ống và chấn động của máy móc, rất phù hợp cho các không gian rộng như sân vận động hay hầm để xe. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể được tái chế để trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cần thiết cho cây giống, tạo nên một ứng dụng bền vững trong nông nghiệp.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm – Cuộn tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024)
Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến hiện nay, và giá cả của sản phẩm này thường có sự biến động rõ rệt. Tại Công ty Triệu Hổ, Lạng Sơn, giá Bông Khoáng Rockwool được phân loại thành nhiều dạng khác nhau. Cụ thể, dạng tấm có giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện; dạng cuộn từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn; và dạng ống từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Những mức giá này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Do đó, khi lựa chọn Bông Khoáng Rockwool, khách hàng cần lưu ý các yếu tố này để có thể đưa ra quyết định tốt nhất, đảm bảo hiệu suất và chi phí hợp lý cho công trình của mình.
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Lạng Sơn 22/10/2024 Mới Nhất
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm của Cty Triệu Hổ tại Lạng Sơn
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tự hào cung cấp thông tin chi tiết về Bông Khoáng Rockwool chính hãng, một sản phẩm lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với tính năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, Bông Khoáng Rockwool không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng. Triệu Hổ kỳ vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý khách hàng, bao gồm chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, trong việc lựa chọn giải pháp xây dựng phù hợp. Nếu quý vị có nhu cầu tìm hiểu thêm hoặc cần tư vấn cụ thể, hãy nhanh chóng liên hệ với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng và hướng dẫn bạn trong việc đưa sản phẩm chất lượng cao này vào các dự án xây dựng của mình.