Mục lục bài viết
- 1 Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Có Giá Hấp Dẫn Tại Tây Ninh (23/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Tại Tây Ninh
- 4 Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 5 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 6 Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh Mới Nhất Hôm Nay (23/12/2024)
- 9 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh
- 10 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh
- 11 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Có Giá Hấp Dẫn Tại Tây Ninh (23/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm) là gì?
Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hoặc len đá) là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C, sau đó được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với đặc tính ưu việt khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, bông khoáng thường được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn cao về cách nhiệt như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm cũng rất phổ biến trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong các tòa nhà cao tầng, vũ trường, và các công trình cần bảo đảm an toàn và tiện nghi cho người sử dụng. Bông khoáng được sản xuất dưới nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng, tiết kiệm chi phí và thuận tiện trong vận chuyển. Với những đặc tính thân thiện với môi trường, bông khoáng là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng hiện đại.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Tại Tây Ninh
Bông khoáng rockwool, một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau. Trong ngành xây dựng và cách âm, nó còn được gọi là bông khoáng, bông cách âm, và bông khoáng cách âm. Ngoài ra, bông khoáng còn có các biến thể như tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt và cách nhiệt rockwool. Chúng cũng được phân loại theo tính năng chống cháy, với tên gọi rockwool chống cháy và bông khoáng chống cháy. Đối với những ứng dụng đặc thù, bông có thể được sản xuất ở dạng ống hoặc tấm với độ dày khác nhau, ví dụ như tấm rockwool dày 50mm. Các tên gọi này không chỉ thể hiện tính đa dạng của sản phẩm mà còn giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công trình của mình.
Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool (len đá), là vật liệu bảo ôn nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc siêu mịn và khả năng chịu nhiệt tốt, sản phẩm này thường được lựa chọn bởi các nhà thầu cho những công trình lớn và có độ kỹ thuật cao. Ngoài ra, bông khoáng dạng tấm còn có ưu điểm thân thiện với môi trường và dễ dàng thi công. Chính vì vậy, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng hiện nay.
Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm là giải pháp hoàn hảo cho việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Với khả năng chịu nhiệt độ lên tới 850oC, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho các công trình. Ngoài ra, bông khoáng có tuổi thọ cao, mang lại sự bền vững cho người sử dụng. Đặc biệt, với nhiều tỷ trọng khác nhau, sản phẩm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Thêm vào đó, trọng lượng nhẹ của bông khoáng khiến cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng rockwol dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với đặc tính đặc biệt này, bông khoáng có thể được sử dụng để thi công trong các vách thạch cao, dưới mái tôn, vách tường hoặc dưới các lớp tiêu âm. Việc sử dụng bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp cải thiện hiệu quả cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, mà còn giảm thiểu tiếng ồn, nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc. Đây thực sự là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại.
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), người tiêu dùng cần chú ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất trong thi công. Trước tiên, trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần, và mũ bảo hộ là điều cần thiết để bảo vệ cơ thể khỏi những tác động tiêu cực từ bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành thi công, khu vực làm việc cần được dọn dẹp sạch sẽ bằng máy hút bụi, tránh sử dụng chổi quét để đảm bảo không bỏ sót vụn bông khoáng. Đảm bảo khu vực thi công luôn sạch sẽ và thoáng khí bằng cách mở hết cửa sổ và cửa thông gió cũng là một lưu ý quan trọng. Bên cạnh đó, sau khi thi công xong, người lao động nên tắm rửa với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa, kích ứng. Trong trường hợp xảy ra sự cố, như khi bụi bông khoáng bay vào người, cần nhanh chóng rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức, không chà xát vào vùng bị dính bụi. Nếu bụi bay vào mắt, cần rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lý mà không chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Việc tuân thủ những lưu ý này sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả khi làm việc với bông khoáng.
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, quán karaoke và vũ trường. Đặc biệt, trong các khu vực dễ xảy ra cháy nổ như kho và xưởng, bông khoáng giúp giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn, bảo quản an toàn các nguyên liệu dễ cháy. Bông khoáng còn có vai trò quan trọng trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa không khí tại bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi và lò nung. Ngoài việc được sử dụng cho tường và vách ngăn, bông khoáng còn hỗ trợ về mặt cơ học, giúp tăng cường độ bền vững của các công trình lớn. Khả năng tiêu âm của bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ máy móc và chấn động, thậm chí có thể giảm ảnh hưởng của tiếng chân đi lại đến các tầng dưới. Không chỉ dừng lại ở ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng còn được tái chế để sử dụng trong nông nghiệp, cung cấp khoáng chất cho cây trồng. Với những lợi ích đa dạng này, bông khoáng xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và lĩnh vực.
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh Mới Nhất Hôm Nay (23/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Tây Ninh hiện đang cung cấp Bông Khoáng Rockwool với nhiều mức giá đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tấm Bông Khoáng Rockwool có giá từ 600.000đ đến 1.200.000đ cho mỗi kiện, trong khi đó, dạng cuộn có giá dao động từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn. Đối với dạng ống, mức giá từ 28.000đ đến 380.000đ là phổ biến. Những mức giá này không cố định và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Điều này có nghĩa là khách hàng nên xem xét kỹ lưỡng để chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình mà vẫn đảm bảo chất lượng và chi phí hợp lý. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm đảm bảo chất lượng, đồng thời dịch vụ tư vấn tận tình cho khách hàng.
Bảng Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ tại Tây Ninh 23/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Tây Ninh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Trong bài viết này, Công ty Triệu Hổ đã cung cấp thông tin chi tiết về Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm chính hãng, giúp Quý khách hàng nắm bắt được những ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm này trong xây dựng công trình. Tấm Bông Khoáng Rockwool không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn mang lại tính năng cách nhiệt, đảm bảo môi trường sống thoải mái và trong lành. Công ty Triệu Hổ hy vọng những chia sẻ trên sẽ hữu ích cho các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng về sản phẩm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn.