Bí Mật Triệu Hổ về Bông Khoáng Dạng Ống Tại Vĩnh Phúc

Bình chọn

Mục lục bài viết

Bí Mật Triệu Hổ về Bông Khoáng Dạng Ống Tại Vĩnh Phúc(23/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (hay còn gọi là Bông Khoáng Dạng Ống) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng diễn ra ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, khiến cho quặng đá được nung chảy và được kéo thành những sợi nhỏ mảnh. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt của mình, bông khoáng không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm rất tốt mà còn thân thiện với môi trường. Loại vật liệu này thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng có yêu cầu khắt khe về độ cách nhiệt, chẳng hạn như trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng cũng thường xuất hiện trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng được sản xuất thành nhiều dạng khác nhau như cuộn, ống và tấm, giúp cho việc thi công trở nên thuận tiện, tiết kiệm chi phí và dễ dàng trong việc vận chuyển.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng rockwool, một vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau trong ngành xây dựng và cách âm. Những tên gọi này bao gồm bông khoáng, bông cách âm, và bông khoáng cách âm. Ngoài ra, người ta còn gọi nó là tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, và cách nhiệt rockwool. Với tính năng chống cháy vượt trội, rockwool thường được gọi là rockwool chống cháy hoặc bông khoáng chống cháy. Một số tên gọi khác còn có thể bao gồm bông thủy tinh rockwool, bông cách nhiệt rockwool, và bông thuỷ tinh cách âm rockwool. Tùy vào hình thức và ứng dụng, sản phẩm còn được chia thành các loại như tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, và bông khoáng dạng ống. Bông khoáng rockwool thường được sử dụng với độ dày khác nhau, ví dụ như tấm rockwool dày 50mm.

Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool 

Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với các tên gọi như bông sợi khoáng, bông khoáng hay bông cách nhiệt, là một vật liệu xây dựng nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, bông khoáng giữ nhiệt rất tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian sống, ngăn chặn cái nóng từ bên ngoài, từ đó tiết kiệm tới 40% năng lượng cho thiết bị làm mát. Không chỉ vậy, bông rockwool còn có khả năng cách âm hoàn hảo, lý tưởng cho các công trình như chung cư cao tầng hay khu công nghiệp, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Với tuổi thọ lên tới 50 năm, sản phẩm này rất bền bỉ, không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm. Đặc biệt, nó còn có khả năng chống thấm nước, bảo vệ tốt trước tác động của môi trường. Thêm vào đó, bông khoáng thân thiện với môi trường, không chứa các chất độc hại, đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao về an toàn và sức khỏe.

Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm dạng ống được định hình sẵn, chuyên dùng để cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Với cấu trúc bền vững, sản phẩm này được chế tạo trong khuôn, đảm bảo độ chính xác và tính năng cách nhiệt tối ưu. Bông khoáng dạng ống thường được áp dụng trong các công trình cần bảo vệ nhiệt độ, chẳng hạn như đường ống dẫn nhiệt, bình chứa nước nóng và hệ thống dẫn ống hơi nước. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống.

Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong thi công và lắp đặt. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm không chỉ dễ dàng vận chuyển mà còn thuận tiện trong quá trình thi công. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống có đa dạng kích cỡ, giúp phù hợp với nhiều loại đầu ống hình tròn khác nhau. Điều này không chỉ cải thiện hiệu suất cách nhiệt mà còn giảm thiểu thời gian và công sức trong việc lắp đặt. Nhờ những đặc điểm này, bông khoáng dạng ống trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại.

Thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là giải pháp tối ưu trong việc cách nhiệt cho các loại ống như thép, PPR, và PVC, đặc biệt trong ứng dụng dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Chất liệu này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu thất thoát năng lượng. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, và các thiết bị nhiệt khác, đảm bảo hiệu suất và an toàn cho hệ thống lò hơi công nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), cần phải chú ý đến một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trước hết, người thi công nên trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần bảo hộ và mũ để bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng. Sau khi hoàn tất công việc, việc dọn dẹp khu vực thi công là rất cần thiết; bạn nên sử dụng máy hút bụi thay vì chổi quét, vì chổi khó có thể làm sạch hoàn toàn vụn bông khoáng. Khu vực làm việc cũng nên được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thoáng khí bằng cách mở cửa sổ và cửa thông gió. Đặc biệt, sau khi thi công xong, bạn cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ tác nhân gây ngứa, kích ứng. Trong trường hợp gặp sự cố, nếu bụi bông khoáng bay vào người, hãy nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay. Tuyệt đối tránh việc chà xát vào vùng da bị dính bụi để ngăn ngừa kích ứng. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, cần rửa ngay lập tức với nước hoặc nước muối sinh lý và không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Việc thực hiện những lưu ý này sẽ giúp bạn làm việc an toàn và hiệu quả hơn với bông khoáng.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng có nhiều ứng dụng quan trọng nhờ vào các đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, bông khoáng thường được lựa chọn cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Sử dụng bông khoáng trong xây dựng kho và xưởng giúp giảm nguy cơ cháy nổ, đặc biệt trong việc bảo quản các nguyên liệu dễ cháy. Bông khoáng cũng được áp dụng để cách nhiệt cho hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi, lò nung. Kỹ thuật sử dụng bông khoáng trong các khoang rỗng của tường xây (như tường gạch chưng áp hay vách thạch cao) không chỉ mang đến hiệu quả cách âm mà còn giúp bảo ôn. Đối với các công trình lớn, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng để tăng cường khả năng chịu áp lực, đảm bảo an toàn và độ vững chắc. Ngoài ra, với tính đàn hồi cao, bông khoáng có thể được dùng để giảm chấn cho sàn và giảm thiểu tiếng ồn từ đời sống hàng ngày. Tại những khu vực rộng lớn như sân vận động và hầm để xe, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể tái chế để phục vụ cho việc trồng rau sạch và cây xanh, mang lại lợi ích môi trường đáng kể.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống tại Vĩnh Phúc Mới Nhất Hôm Nay (23/10/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến trên thị trường hiện nay, đặc biệt với sự cung cấp từ Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc. Đến thời điểm hiện tại, giá bông khoáng có sự biến động rõ rệt, với mức giá cho bông khoáng dạng ống dao động từ 28.000đ đến 380.000đ/ống. Sự chênh lệch này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng cũng như vị trí địa lý. Các tính năng vượt trội của Bông Khoáng Rockwool giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và đảm bảo an toàn cho công trình. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để nhận báo giá chính xác nhất và tư vấn về sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống tại Vĩnh Phúc 23/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Vĩnh Phúc

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc tự hào giới thiệu đến Quý khách hàng thông tin chi tiết về Bông Khoáng Rockwool chính hãng. Sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, mà còn góp phần nâng cao chất lượng công trình và tiết kiệm năng lượng, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại. Bông Khoáng Rockwool là giải pháp lý tưởng cho các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư trong quá trình thi công. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn nhanh chóng và tận tình, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trên sẽ hỗ trợ quý vị trong việc tìm kiếm giải pháp xây dựng tối ưu. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ tốt nhất!

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Vĩnh Phúc

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.