Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (21/11/2024) Mới Nhất Tại Nam Định

5/5 - (2 bình chọn)

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (21/11/2024) Mới Nhất Tại Nam Định CK 5% – 10%

Panel Kho Lạnh EPS là một tấm cách nhiệt được cấu thành bởi loại xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Giữa hai lớp tôn ấy là lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt của tấm panel này. Các lớp tôn và lõi xốp EPS được gắn kết chặt chẽ bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm vững chắc và bền đẹp.

Panel Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm, đáng kể trong đó là khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh và bảo đảm chất lượng của hàng hoá bên trong. Ngoài ra, sự nhẹ nhàng và dễ dàng lắp đặt của tấm panel này cũng đem lại sự thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng. Với ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế và hóa chất, tấm Panel Kho Lạnh EPS là một lựa chọn tối ưu cho các công trình cần cách nhiệt và cách âm hiệu quả.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel Kho Lạnh EPS, còn gọi là panel EPS, là một loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm kho lạnh. Tấm panel này được hình thành bởi loại xốp EPS (polystyrene) có khối lượng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, được bao bọc bởi hai lớp tôn hoặc inox bên ngoài có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS này có khả năng cách âm và cách nhiệt, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh.

Các lớp tôn hoặc inox và lõi xốp EPS được gắn kết chặt chẽ bằng keo dán chuyên dụng, tạo thành một tấm panel chắc chắn và bền bỉ. Tấm panel kho lạnh EPS còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.

Sử dụng panel kho lạnh EPS không chỉ giúp bảo quản hàng hoá tốt mà còn tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Vì vậy, panel kho lạnh EPS được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa học và đông lạnh. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt của mình, panel kho lạnh EPS chắc chắn là một lựa chọn tối ưu cho việc xây dựng và thiết kế các hệ thống làm kho lạnh hiệu quả.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Có rất nhiều phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS dựa trên các yếu tố khác nhau. Một trong những yếu tố quan trọng là tỷ trọng của lõi xốp EPS. Lõi xốp EPS là loại lõi được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Quá trình sản xuất bao gồm kích nở các hạt này ở nhiệt độ cao (90 -100°C) với tần suất từ 20 đến 50 lần. Sau đó, chúng được đặt vào khuôn gia nhiệt và nén lại với các tỷ trọng khác nhau, từ 16kg/m^3 đến 40kg/m^3.

Cách phân loại tiếp theo là dựa trên vỏ panel EPS. Có những panel EPS sử dụng tôn ốp trên cả hai mặt. Thông thường, các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen được sử dụng để làm vỏ cho panel này. Một loại khác là panel EPS sử dụng Inox ốp trên cả hai mặt. Để đảm bảo tính chất bền vững, bề mặt tấm panel eps sẽ được ốp lại bằng Inox với các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Việc phân loại các loại tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của họ. Qua các yếu tố tỷ trọng lõi xốp và vỏ panel, người dùng có thể đạt được hiệu suất và chất lượng tốt nhất từ tấm Panel Kho Lạnh EPS.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel EPS là một loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm đặc biệt, đặc biệt là khả năng cách nhiệt vô cùng tốt khi được sử dụng trong xây dựng các công trình panel kho lạnh. Cấu tạo của panel EPS bao gồm 3 lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp EPS đặc biệt ở giữa.

Lớp mặt ngoài của panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, qua quá trình chống oxy hóa để chống ăn mòn theo thời gian. Lớp này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang để đảm bảo thoát nước tốt khi trời mưa.

Lớp lõi EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, có chức năng làm giảm khả năng truyền nhiệt qua panel. EPS là loại nhựa Polystyrene được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan hoặc carbon dioxide. Vật liệu này chủ yếu gồm 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí.

Lớp tôn mặt trong cũng là tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như tôn mặt ngoài. Vì nó tiếp xúc trực tiếp với con người, nên thông thường được thiết kế với bề mặt phẳng hoặc gân nhẹ để tránh gây ra vết xước trên da.

Nhà sản xuất sẽ sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối 3 lớp panel lại với nhau. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel EPS kho lạnh dao động từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, nhẹ và dễ dàng cho việc lắp đặt và di chuyển. Với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg, 18kg, 20kg, 24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Nam Định

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm, đặc biệt là khả năng cách nhiệt tốt. Với cấu tạo lõi EPS đặc biệt, panel này có khả năng chống nóng và cách nhiệt cho các kho lạnh, kho mát, kho đông. Lớp lõi EPS được thiết kế với độ khít cao, mật độ không khí kín, đồng đều và thống nhất, không tạo ra khoảng trống hay khe hở. Điều này giúp loại bỏ hoàn toàn sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc và tránh hư hỏng tấm panel từ bên trong. Do đó, sự sử dụng panel EPS cho kho lạnh sẽ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Hệ số truyền nhiệt thấp là một ưu điểm vượt trội của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS. Với hệ số truyền nhiệt từ 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC, loại tôn này giúp giảm các hơi nóng và không dễ cháy. Đồng thời, panel EPS cũng chịu được nhiệt độ cao lên tới 120oC trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 phút. Điều này làm tăng hiệu quả sử dụng và ứng dụng của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS trong các công trình kho lạnh, kho mát, kho đông. Đặc biệt, ưu tiên tính năng cách nhiệt và giữ lạnh tốt là điểm mạnh của loại tôn này.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội, trong đó có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt tuyệt vời, tấm panel này còn giúp cách âm hiệu quả và giảm tiếng ồn trong kho lạnh.

Với cấu tạo se khít và đều của lớp xốp EPS chuyên dụng, tấm panel EPS giúp giảm đáng kể các loại tần số (Hz) khi truyền qua bề mặt. Cụ thể, tiếng ồn được giảm xuống khoảng 60% so với tần số thực. Điều này đồng nghĩa với việc tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đem lại môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên trong kho lạnh.

Khả năng cách âm và giảm tiếng ồn của tấm panel EPS cũng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng hàng hóa trong kho lạnh. Tiếng ồn và rung động có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến các sản phẩm nhạy cảm như hóa chất, dược phẩm hay thực phẩm tươi sống. Vì vậy, sử dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là cách hiệu quả để bảo vệ và duy trì chất lượng hàng hóa trong quá trình lưu trữ và vận chuyển.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS không chỉ có khả năng cách nhiệt tuyệt vời mà còn được trang bị khả năng cách âm và giảm tiếng ồn tối ưu. Đây là một giải pháp đáng tin cậy để tăng cường khả năng bảo quản hàng hóa và tạo không gian làm việc an lành cho nhân viên trong kho lạnh.

Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm đáng kể. Một trong những ưu điểm đó chính là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Khi được sử dụng làm vật liệu xây dựng, tấm panel EPS sẽ giúp giảm thiểu sự tiêu tốn điện năng của các thiết bị điều hòa, hệ thống chiller và quạt máy công nghiệp.

Nguyên nhân là do tấm panel EPS có khả năng chống nhiệt, ngăn không cho nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong. Điều này giúp giữ cho không gian bên trong được duy trì ở nhiệt độ thoải mái mà không phải sử dụng quá nhiều điện năng. Bên cạnh việc giảm tiêu thụ điện năng, tấm panel EPS còn mang lại hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tốt nhất cho công trình. Điều này giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa máy móc.

Một ưu điểm khác của việc sử dụng tấm panel EPS làm vật liệu xây dựng là tiết kiệm diện tích không gian. Với tấm panel EPS, ta có thể sử dụng chúng để làm tường, vách hoặc trần. Điều này giúp giảm diện tích không gian được sử dụng để lắp đặt các vật liệu khác.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS không chỉ là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, mà còn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội như tiết kiệm điện năng, hiệu quả bảo ôn cách nhiệt và tiết kiệm diện tích không gian. Sử dụng tấm panel EPS sẽ giúp tiết kiệm chi phí và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một giải pháp tuyệt vời cho việc cách nhiệt kho lạnh. Với ưu điểm cốt lõi là tính tự nhiên và tái chế, sản phẩm này không chỉ bảo vệ môi trường mà còn giúp tiết kiệm tài nguyên.

Ưu điểm đầu tiên của tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng tái sử dụng. Được làm từ các loại vật liệu xanh và hợp chất an toàn cho sức khỏe con người, tấm panel EPS không gây hại môi trường khi bị thải ra. Thậm chí, sau khi sử dụng, nó có thể được tái chế và sử dụng lại nhiều lần. Tuy nhiên, chúng ta cần lưu ý rằng hiệu suất và tính thẩm mĩ của panel sẽ giảm đi sau mỗi lần sử dụng, vì vậy khi cần thiết, chúng ta nên thay mới vật liệu.

Ở bên cạnh đó, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời. Với khả năng giữ ổn định nhiệt độ lâu dài trong kho lạnh, sản phẩm này giúp giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ và tiết kiệm chi phí. Đồng thời, tấm panel EPS cũng giúp giữ ẩm và ngăn sự tiếp xúc giữa không khí ngoài và trong, từ đó giữ cho hàng hoá trong kho lạnh luôn tươi ngon và an toàn.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng tái sử dụng và hiệu quả cách nhiệt. Với những ưu điểm này, sản phẩm này đã trở thành một lựa chọn tốt cho việc cách nhiệt kho lạnh.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm đáng lưu ý. Trước tiên, thi công và vận chuyển dễ dàng. Thành phần nhẹ và linh hoạt của tấm Panel EPS giúp việc vận chuyển trở nên thuận lợi. Đồng thời, tấm Panel này cũng có độ hoàn thiện tốt, giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình thi công. Một quán bar, quán cà phê hay một kho lạnh có thể được xây dựng nhanh chóng, tiện lợi và không tốn quá nhiều nhân lực.

Thứ hai, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý. So với các loại vật liệu xây trát truyền thống hay cả các tấm panel PU/PIR, tấm panel EPS có giá rẻ hơn đáng kể. Điều này giúp chủ sở hữu tiết kiệm được chi phí đầu tư và dễ dàng thích nghi với ngân sách của mình.

Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Với cấu trúc mật độ bọt biển xốp đặc hình thành ở trong lõi, tấm Panel EPS giúp cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng từ ánh sáng mặt trời và nhiệt độ bên ngoài. Điều này giúp duy trì nhiệt độ trong kho lạnh ổn định, đồng thời giảm thiểu tiêu thụ năng lượng điều hòa. Vì vậy, việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS không chỉ đảm bảo an toàn cho sản phẩm mà còn mang lại lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Nam Định

Ứng dụng đầu tiên mà mọi người biết đến đó chính là tấm panel làm kho lạnh dùng để bảo quản chứa hàng hóa, thực phẩm, hoa sản, hay mặt hàng nông sản. Hoặc các dạng bảo quản như thức ăn đóng gói, lưu trữ hàng hóa cần nhiệt độ lạnh. Kho lạnh là loại công trình cần đến khả năng cách nhiệt tốt và tránh thất thoát nhiệt lượng. Khi sử dụng tấm Panel EPS cho các loại công trình như kho lạnh, kho lạnh tạm, kho lạnh lưu chuyển trên xe hoặc kho mát sẽ vừa giúp đáp ứng các yêu cầu duy trì nhiệt độ của kho, vừa làm giảm chi phí điện năng tiêu thụ từ các thiết bị làm mát đến 30% so với các loại vật liệu thông thường.

Hầm đông hay hầm đồng kho lạnh với mục đích là giữ nhiệt đô tốt. Việc sử dụng các tấm panel kho lạnh sẽ tạo ra các hầm đông chất lượng. Hiện nay hầm đông được ngành thủy hải sản lựa chọn nhiều để giúp hải sản được tươi sống, kéo dài thời gian di chuyển sản phẩm.

Với khả năng chống thấm ẩm và cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm được thi công phổ biến cho các công trình như: nhà kho, kho bảo quản hàng hoá, kho lạnh, hầm đá.

Không những thế, ở một số dòng sản phẩm có tính năng kháng khuẩn, nó còn được sử dụng để lắp đặt cho phòng bảo quản, lưu trữ dược phẩm, thuốc, vắc xin, phòng mổ.

Với tính năng cách nhiệt tốt, tấm Panel EPS được sử dụng rộng rãi và tin dùng trong các ngành công nghiệp liên quan đến bảo quản và vận chuyển hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm y tế. Sự tiện lợi trong việc thi công và lắp đặt cũng là một trong những lợi ích lớn khi sử dụng tấm Panel EPS. Do đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang ngày càng được sử dụng phổ biến tại Nam Định và các khu vực lân cận. Việc ứng dụng đúng chất lượng và những lợi ích của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS sẽ giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí sản xuất, bảo quản hàng hóa, và đảm bảo sản phẩm luôn được duy trì ở nhiệt độ lý tưởng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay 21/11/2024 tại Nam Định

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS Triệu Hổ tại Nam Định

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.