Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Ninh Bình (18/10/2024) Mới Nhất

Bình chọn

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Ninh Bình (18/10/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là gì?

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một sản phẩm cách nhiệt được hình thành bằng việc sử dụng bông khoáng rockwool làm lõi cách nhiệt, được bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bông khoáng rockwool này có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3, giúp tấm panel có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Các lớp tôn và lõi bông khoáng rockwool được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh và chất lượng.

Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Đây là một loại vật liệu có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì vậy, tấm panel bông khoáng rockwool là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng phòng sạch điện tử, phòng sạch và được sử dụng để thi công trần và vách ngăn chống cháy nổ và phân xưởng chống cháy.

Ngoài ra, tấm panel bông khoáng rockwool còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel bông khoáng, panel chống cháy, panel rockwool, tấm panel rockwool chống cháy, rockwool chống cháy, vách panel chống cháy, vách ngăn panel rockwool, panel rockwool chống cháy, tấm panel chống cháy, và nhiều tên gọi khác. Đây là những tên gọi phổ biến được sử dụng để mô tả tấm panel bông khoáng rockwool và công dụng của nó.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một sản phẩm cách nhiệt chất lượng cao, có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Với các tính năng ưu việt của mình, tấm panel này là một lựa chọn tốt cho việc sử dụng trong xây dựng các công trình như phòng sạch điện tử, phòng sạch, trần và vách ngăn chống cháy nổ và phân xưởng chống cháy.

Phân loại Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool được phân loại theo tỷ trọng và chiều dày của lõi bông khoáng. Tỷ trọng lõi bông khoáng có nhiều loại khác nhau từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3. Đối với chiều dày bông khoáng, có các loại khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm.

Panel bông khoáng rockwool vách trong được sử dụng để làm vách ngăn phòng và trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm panel này giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng. Đồng thời, chúng cũng có khả năng cách nhiệt và chống cháy, đảm bảo an toàn cho công trình.

Tấm panel bông khoáng rockwool vách ngoài được sử dụng làm tường bao ngoài cho các công trình. Chúng giúp ngăn cản nhiệt độ, chống cháy, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn và nấm mốc. Nhờ vào những tính năng này, tấm panel này đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc bảo vệ công trình khỏi các yếu tố gây hại từ môi trường bên ngoài.

Việc phân loại theo các yếu tố này giúp cho việc sử dụng tấm panel bông khoáng rockwool trở nên linh hoạt và hiệu quả theo nhu cầu của từng công trình. Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại tỷ trọng và chiều dày phù hợp với yêu cầu của công trình, đảm bảo tính hợp lý và hiệu quả của việc sử dụng tấm panel trong việc bảo vệ công trình và tạo một không gian thoải mái, an toàn cho người sử dụng.

Tóm lại, việc phân loại tấm panel bông khoáng rockwool theo tỷ trọng và chiều dày của lõi bông khoáng cùng với việc xác định vị trí và công năng của chúng mang lại nhiều lợi ích trong cách nhiệt, chống cháy và bảo vệ công trình.

Cấu tạo Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Cấu tạo tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool gồm 3 lớp chính: lớp mặt ngoài, lớp lõi bông khoáng và lớp mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa. Lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Có gân chạy theo chiều ngang để thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lõi bông khoáng sử dụng những tấm bông khoáng với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel và được kết nối chặt chẽ với nhau. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và tấm bông khoáng với tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Độ bám dính giữa khối bông khoáng và bề mặt bên trong tấm kim loại rất tốt, tạo cho tấm panel bông khoáng độ cứng cao. Bông khoáng được tạo ra từ quặng đá Dolomit và Bazan, được nung ở nhiệt độ cao và sau đó được tạo thành tấm, cuộn, ống.

Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ ràng như lớp tôn mặt ngoài. Điều này nhằm đảm bảo bề mặt tiếp xúc trực tiếp với người dùng không gây ra vết xước ngoài da hoặc để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng.

Nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối ba lớp với nhau theo hình dạng và kích thước nhất định. trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông khoáng rockwool dao động từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Hai lớp kim loại bên ngoài giúp sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo hay xiêu vẹo khi có lực tác động.

Với cấu tạo này, tấm panel bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt và chống cháy vượt trội. Loại vật liệu này không chỉ giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định mà còn giảm tiếng ồn từ bên ngoài vào bên trong. Hơn nữa, chất liệu bông khoáng không chứa amiang, góp phần bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool với cấu tạo gồm 3 lớp chính đã mang lại nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng cách nhiệt, chống cháy, chịu lực tốt. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho công trình xây dựng, giúp tạo ra môi trường sống an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng:

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng vô cùng hiệu quả trong việc làm vách ngăn. Với khả năng chống cháy tuyệt vời, tấm panel này được cấu tạo từ lõi bông khoáng rockwool, một loại vật liệu không bắt lửa ở nhiệt độ lên đến 1000 độ C. Điều này đảm bảo rằng tấm panel có khả năng chịu lửa tốt. Một điểm nổi bật khác là với trọng lượng nhẹ và tỷ trọng chỉ từ 60-150 kg/m3, sử dụng tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool làm vách ngăn giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và nhanh chóng đưa công trình vào hoạt động.

Ngoài khả năng chống cháy, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool còn có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được cấu tạo từ hai lớp tôn bọc ngoài và một lớp bông khoáng bên trong, tấm panel này giúp ngăn cách hiệu quả lượng âm thanh ồn ào từ bên ngoài. Từ đó, không gian bên trong được giữ yên tĩnh và riêng tư, góp phần tăng hiệu suất làm việc. Đồng thời, khả năng cách nhiệt của tấm panel này cũng giúp giữ lượng nhiệt ngoại vi không thể xâm nhập vào không gian bên trong, từ đó giúp tạo môi trường làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng làm mát.

Một ưu điểm khác của tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là thi công và lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Nhờ vào cấu trúc chặt chẽ và khả năng chịu lực cao, việc thi công và lắp đặt tấm panel này diễn ra thuận tiện và nhanh chóng. Trọng lượng nhẹ và thiết kế dạng panel cũng giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.

Tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool cũng có khả năng chống thấm rất tốt. Với cấu trúc hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài, tấm panel này giúp ngăn lượng nước và chống thấm một cách hiệu quả, tránh khỏi hiện tượng ẩm mốc và sự xâm nhập của vi khuẩn. Đồng thời, khả năng chống thấm của tấm panel cũng giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Đáng chú ý, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool được xem là vật liệu xanh và thân thiện với môi trường. Nó không chỉ không gây hại cho sức khỏe con người mà còn không chứa các chất gây ung thư như Amiang, có thể an tâm khi sử dụng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm này cũng không tạo ra hiệu ứng nhà kính và không gây tác động tiêu cực đến môi trường.

Ngoài những ưu điểm trên, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool còn có một số lợi ích khác như độ bền cao, không gây bụi bẩn, tiết kiệm khung xương, và thẩm mỹ cao với màu sắc đa dạng. Độ bền cao của tấm panel này, lên đến trên 50 năm, đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng. Tấm panel cũng có khả năng tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm lượng chất thải sản phẩm và tối ưu hóa sử dụng tài nguyên.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là một sản phẩm vô cùng đa năng với nhiều ưu điểm vượt trội. Khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, và an toàn cho sức khỏe và môi trường là những yếu tố giúp tấm panel này trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng vách ngăn chất lượng cao.

Ứng dụng Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Ứng dụng Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng:

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng mang lại nhiều lợi ích về cách nhiệt, cách âm và tiết kiệm thời gian thi công. Với kết cấu nhẹ, tấm panel này giúp giảm tổng trọng lượng cho công trình, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và tấm trần chống nóng trong các công trình có quy mô lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học.

Không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel bông khoáng rockwool còn được sử dụng để làm vách ngăn cách âm trong các công trình yêu cầu cao về xử lý âm học như quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường. Đặc biệt, sản phẩm này còn dễ dàng thi công và lắp đặt, tiết kiệm chi phí bảo trì và bảo dưỡng.

Thêm vào đó, tấm panel bông khoáng rockwool thường được kết hợp với sản phẩm bông khoáng để tạo thành hệ thống cách âm cho các công trình cần đảm bảo tính riêng tư như phòng họp, nhà nghỉ, thư viện. Sự kết hợp này mang lại hiệu quả lớn trong việc giảm tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Ngoài ra, tấm panel bông khoáng rockwool còn được ứng dụng trong việc thi công các công trình ngắn hạn như nhà tạm, nhà tiền chế. Với độ bền và khả năng cách âm, sản phẩm này đáp ứng được yêu cầu của các công trình tạm thời trong thời gian ngắn mà không tốn quá nhiều chi phí cho bảo trì và bảo dưỡng.

Tóm lại, ứng dụng của tấm Panel bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng là rất đa dạng và mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và dễ dàng thi công lắp đặt, sản phẩm này trở thành một giải pháp tối ưu cho việc xây dựng và trang trí công trình với các yêu cầu về hiệu năng và chất lượng cao.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp:

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp đã trở thành một giải pháp hiệu quả để khắc phục các vấn đề liên quan đến sử dụng và bảo trì trần nhà. So với trần thạch cao truyền thống, các tấm trần bằng la phông thạch cao có độ bền và thời gian sử dụng giới hạn chỉ từ 2 đến 5 năm. Điều này có nghĩa là chúng sẽ bị rạn vỡ hoặc cong vênh khi tiếp xúc với độ ẩm và nhiệt độ cao liên tục. Để khắc phục những hạn chế này, người ta đã sử dụng Panel bông khoáng rockwool làm vật liệu trần thay thế. Với khả năng dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, tấm Panel bông khoáng rockwool còn được sử dụng để làm vách ngăn trong các phòng sạch của ngành y tế như phòng sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm và phòng vô trùng. Ngoài ra, chúng còn thích hợp để làm tấm trần trong lò sấy và các công trình công nghiệp khác.

Tấm Panel bông khoáng rockwool cũng được sử dụng để lắp nền trong các công trình công nghiệp. Việc này giúp thay thế các loại vật liệu truyền thống và đồng thời tạo ra hiệu quả cách âm cao. Ngoài ra, tấm Panel bông khoáng rockwool cũng được sử dụng để làm vách cách nhiệt và lợp mái chống nóng cho nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container, nhà thép tiền chế và nhiều công trình khác. Các tấm Panel bông khoáng rockwool được thiết kế để tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và âm thanh từ môi trường bên ngoài, do đó chúng cung cấp hiệu quả cách âm và cách nhiệt tốt nhất cho không gian bên trong. Vách ngăn Panel không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn có tính bền bỉ và cứng chắc, giúp ngăn chia không gian hiệu quả và tạo ra cái nhìn thẩm mỹ tốt nhất cho công trình.

Bên cạnh đó, Panel bông khoáng rockwool còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình sản xuất thiết bị và linh kiện điện tử, làm vách ngăn cách nhiệt hiệu quả. Bên cạnh việc làm vách ngăn và đóng trần, tấm Panel bông khoáng rockwool còn được sử dụng trong nhiều công trình khác như văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế, nhà di động, phòng sạch trong sản xuất dược phẩm và trần nhà xưởng. Ngoài ra, chúng cũng được sử dụng để lắp nền và lắp ráp trong các công trình xây dựng như nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container. Overall, tấm Panel bông khoáng rockwool đã trở thành một giải pháp đáng tin cậy trong việc xây dựng và trang trí các công trình công nghiệp hiện đại.

Báo giá Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool (18/10/2024)

Quý Anh/chị cần tìm hiểu về báo giá tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Ninh Bình? Hãy để công ty Triệu Hổ giúp Anh/chị. Giá của tấm panel bông khoáng rockwool phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dày của bông khoáng rockwool, chiều dày của tấm tôn ở hai mặt, tỷ trọng của bông khoáng rockwool, màu sắc của tấm tôn và khu vực cần cung cấp.

Ví dụ, tấm panel bông khoáng rockwool có độ dày 50mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm có độ dày 100mm. Tấm panel bông khoáng rockwool với chiều dày tôn là 0.3mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm có chiều dày tôn là 0.4mm. Ngoài ra, tấm panel bông khoáng rockwool với mặt tôn giá sẽ rẻ hơn so với tấm có mặt inox.

Để nhận được báo giá chính xác, giá tốt nhất và nhanh nhất, Anh/chị hãy liên hệ ngay với công ty Triệu Hổ. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn kịp thời cho Anh/chị.

Triệu Hổ là một công ty chuyên cung cấp các sản phẩm panel chống cháy bông khoáng rockwool và có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này. Chúng tôi cam kết mang đến cho Anh/chị sản phẩm chất lượng cao với giá cả phù hợp.

Bên cạnh đó, Triệu Hổ còn đảm bảo uy tín và sự tin tưởng của khách hàng bằng việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy định và tiêu chuẩn chất lượng cần thiết trong quá trình sản xuất và cung cấp sản phẩm.

Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, chúng tôi sẽ đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của Anh/chị một cách tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ và tư vấn kịp thời nhất cho mục đích của Anh/chị.

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ 18/10/2024 Mới Nhất tại Ninh Bình – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Vì sao nên mua Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool Triệu Hổ Tại Ninh Bình 

  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  • Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  • Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  • Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  • Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  • Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  • Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  • Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ cung cấp tại Ninh Bình

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.