Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Bắc Kạn (22/11/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%
- 2 Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Phân loại Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
- 4 Cấu tạo Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
- 5 Thông số kỹ thuật Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
- 6 Ưu điểm Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
- 7 Ứng dụng Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
- 8 Báo giá Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool (22/11/2024)
- 9 Vì sao nên mua Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool Triệu Hổ Tại Bắc Kạn
- 10 Một số công trình sử dụng Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ cung cấp tại Bắc Kạn
Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Bắc Kạn (22/11/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%
Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là gì?
Tấm panel bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt được tạo thành từ lớp bông khoáng (rockwool) ở trung tâm, được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0,3mm đến 0,7mm. Lớp bông khoáng có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3, có tác dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Toàn bộ các lớp này được gắn kết với nhau bằng một loại keo dán chuyên dụng.
Bông khoáng là một vật liệu rất phổ biến trong xây dựng và vật liệu. Nó có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì thế, tấm panel bông khoáng rất phù hợp để sử dụng trong các công trình như phòng sạch điện tử, phòng sạch và cảnh quan khác. Nó cũng được sử dụng để thi công trần và tạo vách ngăn chống cháy nổ trong các phân xưởng và công trường.
Ngoài ra, tấm panel bông khoáng còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel bông khoáng, panel chống cháy, panel rockwool, tấm panel rockwool chống cháy, rockwool chống cháy, vách panel chống cháy, vách ngăn panel rockwool, panel rockwool chống cháy và tấm panel chống cháy. Đây là những cách gọi phổ biến và dễ hiểu để mọi người có thể dễ dàng nhận biết và tìm hiểu về loại sản phẩm này.
Trong bối cảnh các giải pháp chống cháy và an toàn ngày càng được quan tâm trong xây dựng, việc sử dụng tấm panel bông khoáng là một lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả. Chúng không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn mang lại hiệu suất cách nhiệt, cách âm và tiết kiệm năng lượng cao cho các công trình. Việc áp dụng tấm panel bông khoáng rockwool tại Bắc Kạn sẽ giúp nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình xây dựng trong khu vực này.
Phân loại Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Bắc Kạn được phân loại theo lõi bông khoáng về tỷ trọng và chiều dày. Tỷ trọng lõi bông khoáng rockwool có đa dạng từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3. Đồng thời, chiều dày bông khoáng rockwool cũng được đa dạng hóa với các kích thước 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm.
Tấm panel bông khoáng rockwool vách trong được sử dụng để làm vách ngăn trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy và nhà xưởng. Ngoài ra, tấm panel còn có khả năng cách nhiệt và chống cháy, giúp tăng tính an toàn cho công trình.
Bên cạnh đó, tấm panel bông khoáng rockwool vách ngoài cũng là lựa chọn phổ biến để làm tường bao ngoài các công trình. Chúng giúp ngăn cản nhiệt độ từ bên ngoài, đồng thời đạt hiệu quả chống cháy cao. Tấm panel còn giúp phân tán âm thanh và bảo vệ tường tránh khỏi vi khuẩn và nấm mốc.
Việc sử dụng tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Bắc Kạn có nhiều lợi ích. Đầu tiên, chúng đáng tin cậy và chất lượng cao trong việc cung cấp giải pháp chống cháy và cách nhiệt cho các công trình xây dựng. Thứ hai, tính ứng dụng linh hoạt giúp chúng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Cuối cùng, chất lượng sản phẩm đảm bảo mang lại sự an toàn và tiết kiệm năng lượng cho các công trình. Tóm lại, việc sử dụng tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Bắc Kạn là một sự lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng hiện đại.
Cấu tạo Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool, với cấu tạo gồm 3 lớp chính, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt trong việc cách nhiệt và chống cháy. Lớp tôn mặt ngoài của panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa, không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được lực tác động và các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp tôn mặt ngoài có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để thông thoát nước tốt hơn trong điều kiện mưa.
Lõi bông khoáng được tạo thành từ những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, với sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel. Những tấm bông khoáng này được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Các tấm bông khoáng và tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh bằng keo tạo bọt cường độ cao. Qua công nghệ sản xuất hiện đại, tạo ra độ bám dính rất tốt giữa khối bông khoáng cách nhiệt và bề mặt bên trong các tấm kim loại, làm cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao.
Bông khoáng là vật liệu được tạo ra từ hai loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Qua quá trình cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung lên đến 1600 độ C, sau đó sử dụng lực ly tâm để tạo thành những sợi nhỏ và ép thành tấm, cuộn, ống.
Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa tương tự với lớp tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu như lớp tôn mặt ngoài, nhằm đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với con người và dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng.
Nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối 3 lớp với nhau thành hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông khoáng rockwool dao động từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Với hai lớp kim loại bên ngoài và cấu trúc chắc chắn, panel bông khoáng không bị móp méo hay xiêu vẹo khi có lực tác động.
Thông số kỹ thuật Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
Tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm vượt trội. Được cấu tạo từ lớp lõi bông khoáng Rockwool, vật liệu này có khả năng chống cháy hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt độ lên đến 1000 độ C, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool không bắt lửa. Điều này giúp tăng cường an toàn cho công trình và người sử dụng.
Không chỉ có khả năng chống cháy, panel bông khoáng Rockwool còn có tính năng cách âm, cách nhiệt tốt. Cấu tạo từ hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong, vật liệu này có khả năng cách âm và ngăn lượng âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào trong không gian công trình. Đồng thời, nó cũng giúp giữ ấm, giữ mát cho không gian bên trong, tạo ra môi trường làm việc thoải mái và tăng hiệu suất lao động.
Với khả năng thi công và lắp đặt nhanh chóng, panel bông khoáng Rockwool được ưa chuộng trong ngành xây dựng. Kết cấu chặt chẽ, bền bỉ và trọng lượng nhẹ của tấm panel giúp việc thi công diễn ra thuận lợi và tiết kiệm thời gian. Bạn có thể dễ dàng lắp đặt và sửa chữa các bề mặt panel mà không lo gãy hoặc hư hại.
Sản phẩm cũng có khả năng chống thấm tốt. Nhờ kết cấu hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài vật liệu, panel bông khoáng Rockwool không bị thẩm thấu bởi nước và ngăn lượng nước thấm vào trong công trình. Điều này đảm bảo không gian bên trong luôn khô ráo, tránh tình trạng ẩm mốc và xâm nhập của vi khuẩn.
Một ưu điểm nổi bật của panel bông khoáng Rockwool là nó là vật liệu xây dựng xanh. Sản phẩm này không chứa các chất gây ung thư như amiang và không gây hại cho sức khỏe con người và môi trường. Ngoài ra, tấm panel bông khoáng Rockwool không gây hiệu ứng nhà kính và không gây nóng lên của trái đất.
Với khả năng chịu lực cao, panel bông khoáng Rockwool cung cấp độ bền và độ ổn định cao cho công trình. Bạn có thể dễ dàng di chuyển và sử dụng tấm panel mà không gặp khó khăn hay sợ hỏng.
Một lợi thế khác của tấm panel bông khoáng Rockwool là khả năng tái sử dụng. Với các loại vật liệu xanh, sản phẩm này không gây hại cho môi trường và có thể được sử dụng lại nhiều lần trong tuổi thọ của nó.
Cuối cùng, panel bông khoáng Rockwool còn có thiết kế đẹp và thẩm mỹ cao, mang lại vẻ đẹp cho công trình. Màu sắc đa dạng cùng với chiều dài linh hoạt giúp tấm panel phù hợp với nhiều kiểu dáng và thiết kế khác nhau.
Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là một sản phẩm xuất sắc trong ngành xây dựng. Với khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, hợp với môi trường và thiết kế đẹp, sản phẩm này đáng được lựa chọn và sử dụng trong các công trình.
Ứng dụng Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool
Ứng dụng Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng:
Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Sản phẩm này không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn giúp tiết kiệm thời gian thi công. Với kết cấu nhẹ, tấm Panel bông khoáng rockwool giúp giảm tổng trọng lượng cho công trình, từ đó thích hợp khi sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và tấm trần chống nóng cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học.
Không chỉ đảm bảo độ bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm còn có khả năng cách âm xuất sắc. Vì vậy, tấm Panel bông khoáng rockwool thường được lựa chọn làm vách ngăn cách âm thay thế cho các loại vách la phông thạch cao trong các công trình yêu cầu xử lý âm học cao như quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường.
Sự dễ dàng trong việc lắp đặt và chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp cũng là một trong các yếu tố thu hút công trình sử dụng tấm Panel bông khoáng rockwool. Do đó, sản phẩm này thường được ứng dụng trong thi công các loại công trình ngắn hạn như nhà tạm, nhà tiền chế, nơi có nhu cầu tạm thời và nhanh chóng.
Ngoài ra, kết hợp tấm Panel bông khoáng rockwool với sản phẩm bông khoáng còn giúp lắp ráp hệ thống cách âm cho các công trình đòi hỏi tính riêng tư cao như phòng họp, nhà nghỉ, thư viện.
Tính chuyên nghiệp và thông tin rõ ràng của tấm Panel bông khoáng rockwool khiến nó trở thành một lựa chọn hàng đầu trong việc xây dựng và trang trí công trình dân dụng. Với những ưu điểm vượt trội và tiện ích mà nó mang lại, không có gì ngạc nhiên khi sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trên thị trường xây dựng Việt Nam.
Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp:
Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp hiện nay. Với những khuyết điểm của la phông thạch cao truyền thống như độ bền và thời gian sử dụng ngắn, tấm Panel bông khoáng rockwool đã trở thành một giải pháp tối ưu để khắc phục vấn đề này. Ngoài ra, với tính năng dễ vệ sinh và bảo dưỡng, tấm Panel bông khoáng rockwool còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành y tế như sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng và lò sấy.
Ngoài việc sử dụng làm trần và vách ngăn, tấm Panel bông khoáng rockwool còn được dùng để lắp nền trong các công trình công nghiệp thay thế các vật liệu truyền thống. Đặc tính cách âm hiệu quả của tấm Panel bông khoáng rockwool giúp giảm tiếng ồn trong không gian làm việc, đồng thời mang lại sự thoải mái và tạo điều kiện làm việc tốt hơn.
Đặc biệt, tấm Panel bông khoáng rockwool cách nhiệt cũng được áp dụng lớp mái chống nóng và vách cách âm cho các công trình như nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container và nhà thép tiền chế. Với khả năng chịu đựng nhiệt độ và âm thanh ngoài trời, tấm Panel bông khoáng rockwool là lựa chọn tối ưu để đảm bảo tính cách âm – cách nhiệt hiệu quả cho không gian bên trong. Sự bền bỉ và độ cứng chắc của tấm vách Panel một phần giúp ngăn chia không gian hiệu quả, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình.
Ứng dụng của tấm Panel bông khoáng rockwool không chỉ giới hạn trong các công trình công nghiệp mà nó còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình văn phòng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm và nhà tiền chế. Nó cũng được áp dụng trong các kho hàng, hệ thống siêu thị, trần nhà xưởng và các công trình xây dựng khác. Một số ứng dụng khác của tấm Panel bông khoáng rockwool bao gồm lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container.
Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống khác. Khả năng cách âm, cách nhiệt, bền bỉ và dễ dàng vệ sinh là những điểm mạnh đảm bảo sự sử dụng lâu dài và hiệu quả trong các công trình công nghiệp. Sự phát triển và ứng dụng rộng rãi của tấm Panel bông khoáng rockwool chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của các công trình trong tương lai.
Báo giá Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool (22/11/2024)
Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là trong việc cách nhiệt và chống cháy. Giá thành của tấm panel bông khoáng rockwool phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như chiều dày bông khoáng rockwool, chiều dày tôn mặt ngoài, tỷ trọng của bông khoáng rockwool, màu sắc của tấm panel và khu vực mua hàng.
Ví dụ, tấm panel bông khoáng rockwool có độ dày 50mm sẽ có giá thành thấp hơn so với tấm panel có độ dày 100mm. Tương tự, nếu tấm panel bông khoáng rockwool có tôn mặt ngoài có độ dày 0.3mm thì sẽ có giá rẻ hơn tấm panel có độ dày 0.4mm. Ngoài ra, tấm panel bông khoáng rockwool với mặt tôn giá sẽ có giá thành thấp hơn so với tấm panel có mặt inox.
Để có giá báo chính xác nhất và tốt nhất, quý anh/chị có thể liên hệ trực tiếp với công ty Triệu Hổ. Chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn cho quý anh/chị với tốc độ nhanh nhất. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp tấm panel bông khoáng rockwool, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Với sự đa dạng về chiều dày bông khoáng rockwool, chiều dày tôn mặt ngoài, tỷ trọng và màu sắc, chúng tôi tin chắc sẽ đáp ứng được nhu cầu của quý anh/chị. Đảm bảo tính chuyên nghiệp và thông tin bổ ích, chúng tôi cam kết cung cấp đến quý anh/chị giá báo chính xác và dịch vụ tư vấn nhanh chóng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa và mua hàng.
Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ 22/11/2024 Mới Nhất tại Bắc Kạn – 0905.800.247
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 |
4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 |
5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 |
6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 |
9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 |
10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 |
11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 |
12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 |
15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 |
16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 |
17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 |
18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 |
19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 |
20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 |
21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 |
22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 |
23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 |
24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 |
25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 |
26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 |
27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 |
28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 |
29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 |
30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 |
31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 |
32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 |
33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 |
34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 |
35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 |
36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 |
37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 |
38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel
Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt
Vì sao nên mua Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool Triệu Hổ Tại Bắc Kạn
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.
Một số công trình sử dụng Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ cung cấp tại Bắc Kạn
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.