Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Panel PU/PIR tại Phú Yên Mới Nhất (22/11/2024)

Bình chọn

Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Panel PU/PIR tại Phú Yên Mới Nhất (22/11/2024) CK 5% – 10%

Tấm panel PU/PIR là vật liệu xây dựng sử dụng phổ biến trong các công trình kho lạnh, kho mát hoặc kho đông tại Phú Yên. Tấm panel này được cấu tạo bởi một lõi xốp PU (Polyurethane) chất lượng cao, giúp cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Đồng thời, hai mặt bên ngoài của tấm panel được phủ bằng tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, giúp chống oxy hóa và ăn mòn, tăng khả năng bền vững của sản phẩm.

Với tính năng chống thấm và chống mục, tấm panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các công trình lưu trữ đòi hỏi sự bảo quản nhiệt độ và gia tăng hiệu suất. Khả năng cách âm và cách nhiệt của tấm panel giúp duy trì điều kiện nhiệt độ ổn định bên trong kho, đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng.

Tấm panel PU/PIR cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng về kích thước, màu sắc và độ dày. Điều này giúp tạo ra các giải pháp xây dựng linh hoạt và tiết kiệm thời gian lắp đặt. Với khả năng bảo vệ, tiết kiệm năng lượng và tính thẩm mỹ cao, tấm panel PU/PIR đã chứng tỏ được vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình kho lạnh, kho mát và kho đông tại Phú Yên.

Tấm Panel PU/PIR là gì?

Panel PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) là một loại tấm cách nhiệt được làm từ lõi xốp PU/PIR được bao bọc bằng hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3 và có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Các lớp tôn và lõi PU/PIR được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng để tạo thành một tấm panel cứng và chắc chắn.

Panel PU/PIR còn được gọi bằng nhiều tên gọi khác nhau như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh và cách nhiệt pu. Panel pu cũng có khả năng chống cháy nhờ vào khả năng chống cháy của lõi xốp PU/PIR.

Panel PU/PIR có ứng dụng rất rộng trong việc cách nhiệt và làm nền cho các công trình xây dựng, nhà kho lạnh, nhà xưởng, nhà tiền chế và các công trình công nghiệp khác. Với khả năng cách nhiệt tốt, panel PU/PIR giúp giữ cho không gian bên trong ôn đới, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ bên ngoài. Đồng thời, panel PU/PIR còn giúp tiết kiệm năng lượng điều hòa và giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Tấm panel pu chống cháy còn được sử dụng phổ biến để đảm bảo an toàn trong một số công trình đặc biệt yêu cầu khả năng chống cháy cao.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Phú Yên

Panel PU (Polyurethane) là một vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng nhờ tính năng cách nhiệt và cách âm tốt. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, tồn tại 3 loại Panel PU/PIR khác nhau.

Panel PU/PIR vách trong là loại panel được sử dụng để làm vách chia nội bộ trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách âm tốt, panel vách trong giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, panel PU/PIR vách trong còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình.

Panel PU/PIR vách ngoài là loại panel thích hợp cho việc xây dựng vách ngoại thất. Được làm từ chất liệu chống thấm nước, panel vách ngoài có khả năng chống ẩm, chống thấm nước từ bên ngoài vào trong công trình. Bên cạnh đó, panel PU/PIR vách ngoài còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ bên trong công trình ngay cả vào mùa hè nắng nóng.

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh là loại panel được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng kho lạnh và lò đông. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, panel chuyên kho lạnh giúp duy trì nhiệt độ lạnh ổn định bên trong kho, đảm bảo phẩm chất và sự an toàn của sản phẩm đông lạnh. Panel PU/PIR chuyên kho lạnh còn có thể chịu được áp lực cao, góp phần gia tăng độ bền cho công trình xây dựng.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tấm panel cách nhiệt PU/PIR là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng. Tấm panel bao gồm ba lớp chính: lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Với quá trình chống oxy hóa, lớp tôn mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp tôn mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR được tạo từ foam Polyurethane (PU) hoặc foam Polyisocyanurate (PIR). Vật liệu PU là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo ra từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Sau khi phản ứng hóa học xảy ra, sản phẩm vật liệu Foam (xốp) được tạo thành. PIR là loại vật liệu cao cấp hơn với nông độ methy diphenyl diisocyanate cao hơn PU, do đó có độ bền, khả năng cách nhiệt, chống nóng và chống cháy tốt hơn PU.

Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Lớp tôn mặt trong này có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để dễ dàng vệ sinh vì là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người.

Tấm panel cách nhiệt PU/PIR là một lựa chọn tốt cho việc cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Với cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài chống oxy hóa, lõi xốp PU/PIR cách nhiệt tốt và lớp tôn mặt trong dễ vệ sinh, tấm panel này đáp ứng được các yêu cầu về cách nhiệt, chống nóng và chống cháy trong ngành xây dựng. Đặc biệt, sức bền và khả năng cách nhiệt của PIR vượt trội hơn PU, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng hiện nay.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ứng dụng tấm panel PU/PIR cách nhiệt tại Phú Yên

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Phú Yên

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng như trường học, xưởng đông lạnh, phòng karaoke, kho lạnh, phòng sinh học, phòng bảo quản thủy hải sản, dược phẩm, nhà hàng, và khách sạn. Với cấu trúc đặc biệt và chất liệu chịu nhiệt độ và cách nhiệt tốt, tấm Panel PU/PIR mang lại nhiều ưu điểm và ứng dụng phù hợp cho nhiều mục đích khác nhau.

Ứng dụng tấm Panel PU/PIR trong xây dựng nhà xưởng là cách hiệu quả để giữ nhiệt trong những môi trường có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh như nhà sạch, siêu thị, kho lạnh, và hầm cấp đông. Với khả năng chịu nhiệt độ từ 5°C ÷ -20°C, tấm Panel PU/PIR giúp giữ cho môi trường bên trong nhà xưởng ổn định và không bị ảnh hưởng bởi các tác động từ môi trường bên ngoài.

Trong lĩnh vực y tế, tấm Panel PU/PIR cũng được sử dụng để làm phòng sạch y tế và cách ly, phòng mổ, và các phòng thí nghiệm. Với tính năng chịu nhiệt, không bị oxi hoá và nấm mốc, tấm Panel PU/PIR giúp bảo vệ các vật phẩm y tế và dược phẩm khỏi sự hư hại và tạo ra môi trường an toàn và sạch sẽ cho người sử dụng.

Tấm Panel PU/PIR cũng được sử dụng trong việc làm nhà lắp ghép, làm cửa trượt và cửa kho đông lạnh. Với tính năng nhẹ nhàng, dễ thi công lắp đặt, và khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel PU/PIR là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình kho trữ lạnh, phòng sạch y tế, và xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với tính năng chịu mọi thời tiết, không bị gỉ sét và ít co giãn vì nhiệt, tấm Panel PU/PIR mang lại sự ổn định và an toàn cho các công trình.

Ngoài ra, tấm Panel PU/PIR cũng được ứng dụng làm trần và mái, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm cao, và tạo ra một không gian thẩm mỹ cho công trình. Với tính năng không thấm nước và dễ lắp đặt, tấm Panel PU/PIR giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là một giải pháp tốt cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình xây dựng khác nhau. Với tính năng chịu nhiệt, không bị ảnh hưởng bởi môi trường và dễ bảo trì, tấm Panel PU/PIR mang lại những lợi ích vượt trội cho người sử dụng và đáng tin cậy cho các nhà đầu tư và người tiêu dùng.

Ưu điểm tấm panel PU / PIR cách nhiệt tại Phú Yên

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đã được mệnh danh là sản phẩm 4 trong 1 do bao gồm bốn hiệu quả vượt trội: cách nhiệt, cách âm, chống thấm và chống cháy. Bên cạnh đó, tấm panel này còn mang lại hiệu quả thẩm mỹ đáng kể cho các công trình.

Một trong những ưu điểm lớn của tấm Panel cách nhiệt PU/PIR chính là khả năng làm giảm khối lượng xây dựng so với vật liệu truyền thống đến 36%, tạo ra sự nhẹ nhàng hơn cho công trình. Đồng thời, với việc giảm tải trọng công trình lên đến 49%, người ta còn tiết kiệm được chi phí kết cấu cũng như thời gian thi công.

Không chỉ nhẹ nhàng, tấm Panel PU/PIR cũng có sức bền lớn và được lắp đặt dễ dàng. Phương pháp lắp ghép đơn giản và việc tháo lắp di chuyển linh hoạt, tái sử dụng nhiều lần mang lại hiệu quả kinh tế cao. Chính vì lẽ đó, loại vật liệu này ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình như kho lạnh, nhà xưởng, diệt mối, y tế và thực phẩm.

Tấm Panel PU/PIR cũng có khả năng cách âm tốt. Khả năng hấp thụ âm thanh từ môi trường bên ngoài vào nội thất của công trình và ngược lại là rất cao. Đặc tính cách âm của lớp PU/PIR làm giảm sóng âm và chia nhỏ chúng dần đến mức tối thiểu, mang lại tiện ích lớn cho người sử dụng.

Hệ số truyền nhiệt thấp của lớp PU/PIR – chỉ 0,0182kcal/m.h.0C – làm cho tấm Panel PU/PIR có khả năng cách nhiệt, chống nóng, bảo ôn rất hiệu quả. Khi sử dụng tấm cách nhiệt PU/PIR, không có hiện tượng đọng sương và tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng vì không cần sử dụng quạt mát hay điều hòa không khí.

Khả năng chống cháy và chống thấm của tấm Panel PU/PIR cũng đáng được nhắc đến. Với cấu trúc gồm hai lớp tôn và hợp chất PU/PIR, tấm panel này có khả năng chống cháy lan và kiểm soát sự thâm nhập của nước.

Cuối cùng, tấm Panel PU/PIR là một sản phẩm thân thiện với môi trường và con người. Bằng cách sử dụng những thành phần an toàn và không gây hại, tấm cách nhiệt này chống mối mọt, côn trùng và nấm mốc, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR nổi bật với nhiều ưu điểm như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống thấm và chống cháy tốt. Sự nhẹ nhàng, bền bỉ và thẩm mỹ cao cùng với khả năng tiết kiệm chi phí và nguồn năng lượng khiến cho tấm Panel PU/PIR trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện nay.

Báo giá tấm panel PU/PIR cách nhiệt tại Phú Yên 

Triệu Hổ là một công ty chuyên cung cấp tấm panel PU/PIR cách nhiệt tại Phú Yên. Sản phẩm này rất phổ biến trên thị trường với nhiều loại khác nhau, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng.

Giá của tấm panel PU/PIR có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Thứ nhất, chiều dày xốp PU/PIR sẽ ảnh hưởng đến giá thành. Chẳng hạn, tấm panel có độ dày 50mm thì sẽ rẻ hơn tấm panel có độ dày 100mm. Thứ hai, chiều dày tôn 2 mặt cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá cả. So với tấm panel có chiều dày tôn 0.5mm, tấm panel có chiều dày tôn 0.4mm sẽ có giá rẻ hơn. Cuối cùng, màu sắc của tấm panel cũng có thể làm thay đổi giá thành. Tùy thuộc vào yêu cầu và sở thích của khách hàng, công ty chúng tôi có thể cung cấp tấm panel với nhiều màu sắc khác nhau.

Ngoài ra, giá của tấm panel PU/PIR cũng phụ thuộc vào khu vực mà khách hàng đặt hàng. Công ty Triệu Hổ chúng tôi luôn cam kết sẽ cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy của tấm panel PU/PIR mà chúng tôi cung cấp.

Nếu bạn có nhu cầu mua tấm panel PU/PIR cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi sẽ gửi tới bạn một báo giá đầy đủ và chi tiết dựa trên yêu cầu của bạn. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin rằng sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng và yên tâm khi sử dụng sản phẩm tấm panel PU/PIR của chúng tôi.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!

Báo Giá Tấm Panel PU/PIR Cách Nhiệt Triệu Hổ 22/11/2024 Mới Nhất tại Phú Yên – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Vì sao nên mua tấm Panel PU/PIR cách nhiệt tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng tấm panel PU/PIR cách nhiệt Triệu Hổ cung cấp tại Phú Yên

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel PU/PIR cách nhiệt chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.