Với sự nóng lên toàn cầu, Thế giới đang phải đối mặt với rất nhiều những tác động xấu từ môi trường như vấn nạn ô nhiễm tiếng ồn, sự gia tăng nhiệt độ. Vì thế, cần một giải pháp để giải quyết vấn đề trên. Các vật liệu cách âm, cách nhiệt ra đời là một dấu mốc quan trọng được cả thế giới đón nhận, từ khi gia nhập vào Việt Nam đã được ứng dụng triệt để vào các công trình bởi sản phẩm sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội, giá thành rẻ và thi công dễ dàng. Tuy nhiên, quý khách cần tìm một đơn vị uy tín cung cấp vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng để sản phẩm phát huy được hết những ưu điểm vốn có, Triệu Hổ sẽ bật mí trong nội dung bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
- 1 Nhu cầu về vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng có cao không?
- 2 Đơn vị cung cấp vật liệu uy tín là yếu tố quan trọng để có một công trình hoàn thiện
- 3 Vật liệu cách âm cách nhiệt là gì?
- 4 Các loại mút xốp cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 5
- 6 So sánh các loại mút xốp – vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 7 Các loại tấm xốp cách âm, cách nhiệt phổ biến
- 8 Ưu điểm của vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 9 Ứng dụng thực tế của vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 10 Lưu ý cần nhớ khi lắp đặt vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 11 Những lưu ý khi lựa chọn vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- 12 Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng uy tín và chuyên nghiệp
- 13 Tạm kết
Nhu cầu về vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng có cao không?
Trước khi tìm hiểu sâu hơn về sản phẩm vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng, cùng Triệu Hổ phân tích nhu cầu về các vật liệu này trước nhé! Các công trình từ dân dụng đến công nghiệp từ trước đến nay đều sử dụng những vật liệu truyền thống, và để giải quyết tình trạng oi nóng thì các thiết bị làm mát, sưởi ấm được trưng dụng nhưng có một vấn đề đặt ra là: các sản phẩm này tiêu tốn khá nhiều năng lượng đồng thời thải ra môi trường bên ngoài lượng khí thải lớn. Vậy, có giải pháp nào cho vấn đề trên hay không?
Đó chính là vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng, sản phẩm chỉ cần thi công một lần và sử dụng mãi mãi cùng công trình với giá thành rẻ, sản phẩm giúp các thiết bị điện hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm chi phí năng lượng, giảm bớt lượng khí thải ra ngoài môi trường trong quá trình sản xuất và sử dụng thiết bị… Bởi vậy, đây là dòng sản phẩm được chủ đầu tư, nhà thầu thi công nghĩ tới đầu tiên khi khởi công một công trình.
Đơn vị cung cấp vật liệu uy tín là yếu tố quan trọng để có một công trình hoàn thiện
Tìm hiểu kỹ về vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng là yếu tố cần nhưng chưa đủ, quý khách nên tìm kiếm một đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín để có một công trình chất lượng, bền vững với thời gian. Triệu Hổ là một lựa chọn hoàn hảo để quý khách có thể gửi gắm niềm tin, đến với Triệu Hổ, quý khách sẽ được hưởng rất nhiều quyền lợi như sau:
- Nhận được những sản phẩm chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng với đầy đủ giấy kiểm định chất lượng
- Giao hàng nhanh chóng, đầy đủ số lượng, đúng chủng loại theo đơn đặt hàng
- Đội ngũ kỹ thuật viên đã qua đào tạo bài bản tư vấn giúp quý khách lựa chọn vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng phù hợp nhất với công trình, hướng dẫn quý khách lắp đặt và hoàn thiện
- Mức giá cạnh tranh nhất thị trường do vật liệu cách âm, cách nhiệt được nhập trực tiếp và không qua trung gian.
Vật liệu cách âm cách nhiệt là gì?
Vật liệu cách âm, cách nhiệt là sản phẩm có khả năng cách nhiệt, ngăn ngừa bức xạ Mặt Trời đồng thời phản xạ lại tới 97% nhiệt bức xạ giúp cho công trình không bị ảnh hưởng bởi hơi nóng xâm nhập, giữ nhiệt độ bên trong luôn ổn định, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia chủ. Tương tự, vật liệu còn có tác dụng cách âm cho công trình, giảm sự truyền âm giữa hai không gian với nhau, một số loại vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng còn có khả năng cản sóng âm.
Các loại mút xốp cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Mút xốp cách âm, cách nhiệt là một trong những dòng vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng với tác dụng các nhiệt giữa các không gian, chống ồn hiệu quả nên rất được ưa chuộng sử dụng trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên, mỗi loại mút xốp sẽ có sự khác nhau
Vật liệu cách âm, cách nhiệt – mút xốp chống nóng thông thường
Đây là sản phẩm có giá thành rẻ nên thường được sử dụng trong các công trình làm giải pháp chống nóng. Mút xốp và cấu tạo là tổ ong kín mạch, với các hạt nhựa trải qua quá trình nhiệt, kích nở gấp nhiều lần nên mỗi phân tử chứa tới 98% là không khí, nhờ cấu tạo đặc biệt đó nên sản phẩm có khả năng cách nhiệt, chống nóng và cách âm hiệu quả. Ngoài ra, sản phẩm có trọng lượng khá nhẹ nên có thể dễ dàng cho công tác vận chuyển, thi công từ đó tiết kiệm chi phí cho gia chủ.
Mút xốp chống nóng phù hợp trong thi công nhiều hạng mục công trình như: chống nóng, cách âm cho hệ thống mái tôn, vách, tường… cách nhiệt cho hệ thống hầm lạnh, lót hàng dễ vỡ…
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – mút xốp EPS
Mút xốp EPS với cấu tạo từ nguyên liệu hạt Expandable PolyStyrene EPS resin nên thừa hưởng nhiều ưu điểm từ vật liệu này như: trọng lượng sản phẩm nhẹ, thuận lợi cho việc thi công và vận chuyển, sản phẩm có khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, không thấm hút nước nên không tạo môi trường cho nấm mốc, vi khuẩn phát triển.
Vì vậy, mút xốp EPS có thể được coi là dòng vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng sạch, nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình cũng như nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Báo giá xốp EPS tại Triệu Hổ
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Tỷ trọng (kg/m3) | Giá |
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 6 | 845,500 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 8 | 1,083,000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 10 | 1,349,000 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 12 | 1,615,000 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 14 | 1,881,000 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 16 | 2,147,000 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 18 | 2,413,000 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 20 | 2,793,000 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | m3 | 22 | 3,078,000 |
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, để nhận được báo giá đầy đủ và chính xác, vui lòng liên hệ số hotline nhà Triệu Hổ.
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng- mút xốp OPP
Mút xốp OPP với cấu tạo hai lớp, một lớp PE và một lớp màng nhôm đã được xử lý oxy hóa được gắn với nhau bằng keo chuyên dụng và định hình thành dạng cuộn. Sản phẩm mút xốp OPP có thể ngăn tới 97% bức xạ Mặt Trời, giảm 80% lượng nhiệt ảnh hưởng đến công trình so với chống nóng bằng các vật liệu truyền thống.
Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống ồn, thân thiện với môi trường và con người.
- Thông số kỹ thuật mút xốp cách nhiệt OPP
Tên các chỉ tiêu | Chỉ số chất lượng thử nghiệm | PP Thử Nghiệm | ||
Độ dày 3mm | Độ dày 5mm | Độ dày 10mm | ||
Khả năng bám dính giữa mút – màng (ĐVT: N/m) | 45 | 45 | 45 | ASTMD 903-93 |
Khả năng giảm nhiệt (ĐVT: %) | 50 | 60 | 80 | Dụng cụ chuyên dùng |
Khả năng giảm âm (ĐVT:%) | 30 | 40 | 55 | TCVN 6851-2-2001 |
Độ dày màng OPP (ĐVT: mm) | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Đo thực tế |
Độ bền đâm thủng (ĐVT: N) | 45 | 50 | 60 | TCVN 4639-88 |
Độ bền kéo đứt (ĐVT: N/m2 ) | 1.600 | 1.700 | 1.900 | TCVN 5721-1993 |
Khả năng lão hoá nhiệt tự nhiên | 2 | 2 | 2 | TCVN 5821-1994 |
- Bảng giá mút xốp cách nhiệt PE-OPP
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn vị bán | Giá (chưa gồm VAT) | |||
Rộng (m) | Dài (m) | Dày (mm) | (VND/cuộn) | (VND/m) | ||
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 1 | 150 | 2.00 | Cuộn | 1,980,000 | 13,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | Cuộn | 1,430,000 | 14,300 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 4mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 4.00 | Cuộn | – | – |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | Cuộn | 1,650,000 | 16,500 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | Cuộn | 1,265,000 | 25,300 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | Cuộn | 1,485,000 | 29,700 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 1 | 50 | 15.00 | Cuộn | 2,310,000 | 46,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | Cuộn | 1,430,000 | 57,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | Cuộn | 1,760,000 | 70,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 30.00 | Cuộn | 2,310,000 | 92,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 1 | 25 | 50.00 | Cuộn | 3,740,000 | 149,600 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 2mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 2.00 | Cuộn | – | – |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 3mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 3.00 | Cuộn | 2,420,000 | 24,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 5mm, 2 mặt bạc | 1 | 100 | 5.00 | Cuộn | 3,080,000 | 30,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 8mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 8.00 | Cuộn | 1,760,000 | 35,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 10mm, 2 mặt bạc | 1 | 50 | 10.00 | Cuộn | 2,090,000 | 41,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 20mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 20.00 | Cuộn | 1,815,000 | 72,600 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 25mm, 2 mặt bạc | 1 | 25 | 25.00 | Cuộn | 2,750,000 | 110,000 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 100 | 5.00 | Cuộn | 6,380,000 | 63,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 10.00 | Cuộn | 3,740,000 | 74,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 50 | 15.00 | Cuộn | 4,400,000 | 88,000 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 20.00 | Cuộn | 2,530,000 | 101,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 25.00 | Cuộn | 2,805,000 | 112,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 1 | 25 | 30.00 | Cuộn | 3,410,000 | 136,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 1mm, không keo, không bạc | 1 | 300 | 1.00 | Cuộn | 660,000 | 2,200 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 2mm, không keo, không bạc | 1 | 150 | 2.00 | Cuộn | 660,000 | 4,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 3mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 3.00 | Cuộn | 660,000 | 6,600 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 5mm, không keo, không bạc | 1 | 100 | 5.00 | Cuộn | 1,100,000 | 11,000 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 8mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 8.00 | Cuộn | 990,000 | 19,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 10mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 10.00 | Cuộn | 1,100,000 | 22,000 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 15mm, không keo, không bạc | 1 | 50 | 15.00 | Cuộn | 1,870,000 | 37,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 20mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 20.00 | Cuộn | 1,210,000 | 48,400 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 25mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 25.00 | Cuộn | 1,540,000 | 61,600 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 30mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 30.00 | Cuộn | 1,870,000 | 74,800 |
Mút Xốp cách nhiệt PE OPP – 50mm, không keo, không bạc | 1 | 25 | 50.00 | Cuộn | 3,300,000 | 132,000 |
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – mút xốp XPS
Mút xốp XPS với nguyên liệu là chất dẻo PS có khả năng chống nóng tốt, chống ăn mòn, độ bền cao tới 50 năm mà không giảm hiệu quả sử dụng, bởi vậy sản phẩm được rất nhiều người tin dùng cho công trình của mình. Sản phẩm với khả năng chịu nén cao, chịu được sự đè nặng của vật rắn mà không ảnh hưởng đến bề mặt sản phẩm. Mút xốp XPS thân thiện với môi trường và con người, ứng dụng nhiều trong các công trình cần cách âm như quán karaoke, hội trường, quán bar… hoặc cách nhiệt hệ thống mái, tường công trình, hầm lạnh…
- Bảng giá sản phẩm xốp XPS tại Triệu Hổ
Tên sản phẩm | Màu sắc | Giá (chưa gồm VAT) | |
(VND/tấm) | (VND/m2) | ||
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT20mm | Xanh lá cây | 70,300 | 97,600 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Xanh lá cây | 95,400 | 132,500 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT30mm | Xanh lá cây | 98,800 | 137,200 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT40mm | Xanh lá cây | 119,400 | 165,800 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT50mm | Xanh lá cây | 146,000 | 202,800 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 32kg/m3(±), VN – W600xL1200xT50mm | Xanh lá cây | 140,700 | 195,400 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 40kg/m3(±), VN – W600xL1200xT50mm | Xanh lá cây | 172,900 | 240,100 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), VN – W600xL1200xT75mm | Xanh lá cây | 258,600 | 359,200 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT25mm | Xanh dương | 95,800 | 133,100 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 36kg/m3(±), TQ – W600xL1200xT50mm | Xanh dương | 177,800 | 246,900 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT25mm | Vàng | 95,600 | 132,800 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT30mm | Vàng | 113,200 | 157,200 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 35kg/m3(±), VN – W600xL1200xT50mm | Vàng | 169,100 | 234,900 |
Tấm xốp cách âm cách nhiệt XPS 38kg/m3(±), VN – W600xL1200xT50mm | Vàng | 180,500 | 250,700 |
So sánh các loại mút xốp – vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Mút xốp thông thường | Mút xốp EPS | Mút xốp OPP | Mút xốp XPS | |
Cấu tạo | Cấu tạo bên trong hình dạng tổ ong khép kín, chứa 98% không khí | Thành phần là nguyên liệu Expandable PolyStyrene EPS resin | Cấu tạo gồm 2 lớp, một lớp PE và một lớp bạc làm từ nhôm đã xử lý oxi hóa | Nguyên liệu Polystyrene qua quá trình ép đùn dưới nhiệt, thêm một số chất phụ gia khác và định hình |
Ưu điểm | Sản phẩm có trọng lượng nhẹ nên tiết kiệm được chi phí thi công | Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, tỷ trọng nhẹ | Sản phẩm không có tính hút ẩm, tránh vi khuẩn và nấm mốc giúp công trình có tuổi thọ cao, tính đàn hồi tốt, giá cả phải chăng | Sản phẩm có độ cứng, độ bền tốt, dễ dàng tạo hình theo nhu cầu sử dụng |
Ứng dụng | Sử dụng cách nhiệt trong các công trình thông thường, không đòi hỏi cao về khả năng cách nhiệt | Sử dụng để cách nhiệt trong các hầm lạnh, cách nhiệt cho một số công trình | Ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình ở nhiều hạng mục khác nhau như cách nhiệt, cách âm hệ thống mái, tường, sàn… Kho bảo quản hải sản, nông sản | Sử dụng để trang trí, ốp trần, cách âm cách nhiệt cho nhiều hạng mục công trình có tiếng ồn lớn như quán karaoke, quán bar |
Các loại tấm xốp cách âm, cách nhiệt phổ biến
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – tấm xốp PE OPP
Sản phẩm gồm hai lớp, một lớp nhựa PE thổi bọt khí và một lớp màng OPP, được sản xuất dưới quy trình tiên tiến theo công nghệ Nhật Bản, sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi bật như sau: Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt lên tới 97%, trọng lượng sản phẩm nhẹ, có thể tái sử dụng mà không gây hại cho môi trường.
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – Tấm xốp Cool Foam XPS Cát Tường
Tấm xốp XPS Cát Tường làm từ nhựa dẻo PS với những tính năng vượt trội như: khả năng cách nhiệt tối đa, chống thấm, chống ẩm tốt nên kháng được vi khuẩn, nấm mốc; có khả năng chống ăn mòn; ngăn chặn được quá trình chuyển đổi nhiệt nhờ các bọt khí li ti nhưng không gây hại cho sức khỏe người dùng.
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – tấm xốp PE Foam tráng bạc Việt Nhật
Được sản xuất từ chất liệu nhựa PE, sản phẩm có rất nhiều ưu điểm có thể kể đến như: khả năng cách nhiệt hiệu quả, tiêu âm và cản âm thanh tốt; có nhiều kích thước và hình dạng để lựa chọn; sản phẩm có trọng lượng nhẹ nên giảm bớt chi phí thi công.
Vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng – tấm xốp Eco Foam XPS
Sản phẩm được tạo thành từ các hạt nhựa PolyStyrene cùng các chất phụ gia khác nên sở hữu nhiều ưu điểm của nguyên liệu tạo thành như sau: khả năng chống nóng, chống cháy, chống thấm nước tốt; khả năng chịu được lực nén; giúp các thiết bị điện sử dụng hiệu quả hơn.
Ưu điểm của vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại vật liệu cách âm, cách nhiệt với cấu tạo và nguyên liệu khác nhau, tuy nhiên, một số ưu điểm chung của dòng vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng như sau:
- Khả năng cách nhiệt vượt trội của vật liệu cách âm, cách nhiệt, ngăn 97% bức xạ nhiệt, ngăn ngừa hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống con người
- Khả năng cách âm tốt, chống tới 80% tiếng ồn từ bên ngoài nên tùy theo nhu cầu sử dụng, dòng sản phẩm cách âm cách nhiệt được ứng dụng trong các công trình có tiếng ồn lớn như quán karaoke, quán bar
- Dễ dàng vận chuyển, thi công lắp đặt do trọng lượng của sản phẩm khá nhẹ và định hình dưới nhiều dạng khác nhau như tấm, cuộn…
- Linh hoạt trong ứng dụng, không chỉ ứng dụng trong các công trình dân dụng, sản phẩm còn sử dụng cách âm, cách nhiệt trong các khu công nghiệp, trung tâm thương mại… cách nhiệt trong các kho lạnh, chống thấm khu tầng hầm hoặc lót hàng dễ vỡ…
Ứng dụng thực tế của vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
- Sản phẩm được ứng dụng để cách nhiệt cho hạng mục thi công mái công trình, tường hay hệ thống hầm lạnh…
- Vật liệu cách âm, cách nhiệt dùng để cách âm cho các công trình có tiếng ồn lớn như quán karaoke, quán bar, hội trường…
- Là vật liệu sản xuất các tấm panel cách âm, cách nhiệt
- Chống thấm cho tầng hầm công trình, trong xây dựng bể bơi
- Giữ nhiệt cho hệ thống hầm lạnh, xe chở hàng đông lạnh…
Lưu ý cần nhớ khi lắp đặt vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Được đánh giá là dòng sản phẩm thi công dễ dàng nhưng khi lắp đặt, quý khách cần lưu ý một số điểm như sau:
- Lựa chọn vật liệu cách âm, cách nhiệt có chất lượng tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và sản phẩm chính hãng để được hưởng chế độ bảo hành của hãng, một sản phẩm tốt sẽ có tuổi thọ lên tới 50 năm mà vẫn giữ nguyên được công năng sử dụng
- Khi thi công, mặc dù là dòng sản phẩm không gây độc hại nhưng việc đeo các dụng cụ bảo hộ là thói quen tốt và quý khách nên thực hiện
- Cần đặt các tấm cách âm, cách nhiệt đúng vị trí, sát nhau hoặc sát với khung, sử dụng loại đinh vít chuyên biệt để nâng cao chất lượng công trình
Những lưu ý khi lựa chọn vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng
Một số lưu ý sau đây sẽ giúp quý khách lựa chọn được vật liệu cách âm, cách nhiệt phù hợp với công trình:
- Dựa vào ngân sách và nhu cầu: Một điều chắc chắn là những vật liệu tốt nhất sẽ không có giá thành rẻ, vì vậy quý khách cần cân đối hai yếu tố trên để lựa chọn sản phẩm không vượt quá nhu cầu, từ đó sẽ giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đạt được hiệu quả như mong muốn. Ngoài ra, quý khách nên lựa chọn sản phẩm cần ít yêu cầu bảo trì nhất để đỡ tốn kém thời gian, chi phí và công sức sau một thời gian sử dụng sản phẩm.
- Dựa vào độ bền của sản phẩm để lựa chọn, nên lựa chọn dòng sản phẩm có độ bền lâu dài để có tuổi thọ phù hợp với công trình, sản phẩm có thể chống lại các tác nhân có hại như: chống cháy, chống tia cực tím, chống ẩm mốc để nâng cao chất lượng cuộc sống, duy trì được hình dạng và công năng ban đầu theo thời gian.
Triệu Hổ – Đơn vị cung cấp vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng uy tín và chuyên nghiệp
Sự xuất hiện ngày càng nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm cách âm, cách nhiệt sẽ gây phân vân, bối rối cho khách hàng khi muốn tìm mua sản phẩm. Tuy nhiên, quý khách hoàn toàn có thể tin tưởng vào Triệu Hổ – một đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp vật liệu cách âm, cách nhiệt tại Việt Nam. Triệu Hổ cam kết:
- Cung cấp cho quý khách những sản phẩm có chất lượng cao, giá cả phải chăng nhất
- Có nhiều chính sách khuyến mãi cho khách hàng thân thiết, khách hàng giới thiệu người thân đến với Triệu Hổ
- Vận chuyển tận nơi, hướng dẫn lắp đặt chi tiết đến khi quý khách hoàn thiện công trình
- Bảo hành sản phẩm dài hạn cùng những quyền lợi tốt nhất cho quý khách
- Linh hoạt các hình thức thanh toán cho khách hàng lựa chọn như chuyển khoản, tiền mặt hoặc qua các ví điện tử…
Tạm kết
Trên đây là những nội dung chi tiết về vật liệu cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng, chúc quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình tại một địa chỉ uy tín. Triệu Hổ là một đơn vị quý khách hoàn toàn có thể yên tâm để gửi gắm niềm tin với quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm, tay nghề cao cùng nhiều chính sách hậu mãi. Gọi ngay cho Triệu Hổ để nhận được mức giá tốt nhất nhé!