Mục lục bài viết
- 1 Sử Dụng Vật liệu cách âm tại Quảng Ninh | Dễ sử dụng | CK 5% – 10%
- 2 Khái niệm về vật liệu cách âm là gì?
- 3 Nguyên lý hoạt động của vật liệu cách âm
- 4 Lợi ích của vật liệu cách âm
- 5 Điểm danh những vật liệu cách âm đỉnh cao nhất tại Quảng Ninh
- 6 Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cách âm
- 7 Những hiểu lầm phổ biến về vật liệu cách âm
- 8 10 Điều cam kết khi mua tiêu âm tại Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh vật liệu cách âm Triệu Hổ thi công tại Quảng Ninh
- 10 Một số câu hỏi về vật liệu cách âm
- 10.1 Câu hỏi: Có sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm không?
- 10.2 Câu hỏi: Hệ số cách âm của vật liệu có ý nghĩa gì?
- 10.3 Câu hỏi: Chi phí vật liệu cách âm có cao không?
- 10.4 Câu hỏi: Vật liệu cách âm có cần bảo trì không?
- 10.5 Câu hỏi: Bông khoáng và bông thuỷ tinh, loại nào có khả năng cách âm tốt hơn?
- 10.6 Câu hỏi: Trong 4 loại xốp: xốp PU, xốp PE OPP, xốp XPS, xốp EPS, vật liệu nào cách âm hiệu quả?
- 10.7 Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm về tận Quảng Ninh không?
Sử Dụng Vật liệu cách âm tại Quảng Ninh | Dễ sử dụng | CK 5% – 10%
Trong cuộc sống hiện đại, tiếng ồn từ môi trường xung quanh có thể ảnh hưởng đến sự thoải mái và tập trung của chúng ta. Vật liệu cách âm là giải pháp hiệu quả giúp tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho sự nghỉ ngơi và làm việc. Các vật liệu này bao gồm bông khoáng, xốp cách âm, và giấy dán tường chuyên dụng. Bông khoáng là loại vật liệu có khả năng hấp thụ âm thanh tốt, hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài. Xốp cách âm thường được sử dụng cho các phòng thu âm nhờ tính năng tiêu âm ưu việt. Giấy dán tường chuyên dụng không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn giúp giảm âm thanh trong không gian sống. Sử dụng các vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần của người sử dụng.
Khái niệm về vật liệu cách âm là gì?
Vật liệu cách âm là những sản phẩm được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Chúng hoạt động như những tấm chắn âm thanh, hấp thụ hoặc phản xạ âm thanh, giúp bảo vệ không gian sống khỏi tiếng ồn từ bên ngoài. Vật liệu cách âm thường được sản xuất từ nhiều loại chất liệu khác nhau như bông khoáng, xốp và các vật liệu tổng hợp, tùy thuộc vào đặc điểm và yêu cầu sử dụng cụ thể. Mỗi loại vật liệu cách âm đều có những ưu điểm riêng, từ khả năng cách âm tốt, độ bền cao đến trọng lượng nhẹ, thuận lợi trong việc thi công. Việc ứng dụng hợp lý vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian, mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
Nguyên lý hoạt động của vật liệu cách âm
Nguyên lý hoạt động của vật liệu cách âm dựa trên các quy luật cơ bản của âm thanh và vật lý nhằm giảm thiểu sự truyền tải sóng âm. Quy trình đầu tiên là hấp thụ âm thanh, nơi vật liệu được thiết kế để hấp thụ năng lượng của sóng âm và chuyển hóa nó thành nhiệt năng. Tiếp theo là phản xạ âm thanh, trong đó sóng âm bị phản xạ trở lại, ngăn cản âm thanh xâm nhập vào không gian cần cách âm. Độ dày và trọng lượng của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong khả năng ngăn chặn âm thanh, những vật liệu nặng và dày có hiệu suất cách âm cao. Cuối cùng, một số vật liệu tiên tiến không chỉ cách âm mà còn tiêu âm, cải thiện chất lượng âm thanh bằng cách giảm tiếng vang, với các sản phẩm như tấm tiêu âm sở hữu bề mặt không phẳng giúp âm thanh được hấp thụ hiệu quả hơn.
Lợi ích của vật liệu cách âm
Vật liệu cách âm mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho không gian sống và làm việc. Đầu tiên, chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra góc yên tĩnh lý tưởng cho sự thư giãn và tập trung. Bên cạnh đó, vật liệu này còn tăng cường tính riêng tư, ngăn chặn âm thanh từ các không gian khác, điều này vô cùng quan trọng trong các văn phòng và nhà ở đa thế hệ. Hơn nữa, trong những không gian giải trí như phòng thu âm hay rạp chiếu phim, vật liệu cách âm cải thiện chất lượng âm thanh, mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Ngoài ra, một không gian được cách âm tốt có thể nâng cao giá trị bất động sản, khiến nó trở thành lựa chọn ưa thích cho nhà đầu tư. Cuối cùng, một số loại vật liệu này còn có khả năng cách nhiệt, góp phần tiết kiệm chi phí năng lượng.
Điểm danh những vật liệu cách âm đỉnh cao nhất tại Quảng Ninh
Bông gốm
Bông gốm là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi gốm với khả năng chịu nhiệt cao và độ bền vượt trội. Với hệ số cách âm dao động từ 30 đến 40dB, bông gốm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các nguồn như xe cộ hoặc khu vực đông đúc. Cấu trúc sợi mịn của vật liệu này không chỉ mang lại hiệu quả cách âm mà còn có khả năng chống cháy đáng kể. Chính vì vậy, bông gốm là lựa chọn tối ưu cho các không gian công nghiệp và nhà máy, nơi cần giảm tiếng ồn và chống chịu nhiệt độ cao.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Bông gốm của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Xem thêm: Bông gốm vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Bông thủy tinh
Bông thủy tinh là vật liệu cách âm thông dụng, được chế tạo từ sợi thủy tinh, có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với đặc tính nhẹ, dễ thi công và chống ẩm tốt, bông thủy tinh thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở và văn phòng. Vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Nhờ vào ưu điểm vượt trội, bông thủy tinh ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông thuỷ tinh Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Xem thêm: Bông thuỷ tinh vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Bông khoáng
Bông khoáng, một vật liệu được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan, là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Với khả năng giảm tiếng ồn khoảng 23 dB, bông khoáng giúp hạn chế tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, máy móc hay giao thông, mặc dù không hoàn toàn loại bỏ tiếng ồn lớn hơn. Đặc biệt, với cấu trúc xốp và độ bền cao, bông khoáng không chỉ ngăn chặn tiếng ồn mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng cho tòa nhà, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng tấm Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng cuộn Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Bông khoáng dạng ống Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Xem thêm: Bông khoáng vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Tấm Polyester Fiber ( Tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là Tấm Sonic, là một vật liệu cách âm xuất sắc được chế tạo từ sợi polyester. Với cấu trúc đặc biệt, tấm Sonic có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và tạo ra không gian yên tĩnh. Không chỉ có chức năng cách âm, sản phẩm này còn có khả năng tiêu âm, giúp hạn chế vọng âm và nâng cao chất lượng âm thanh, rất phù hợp cho phòng thu, rạp chiếu phim và các khu vực cần kiểm soát tiếng ồn. Đặc biệt, tấm Sonic được xử lý chống cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm của Tấm Polyester Fiber Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Xem thêm: Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
Bông Polyester
Bông Polyester là vật liệu cách âm nổi bật, được sản xuất từ sợi polyester với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với hệ số cách âm từ 20 dB đến 35 dB, loại vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh hơn. Bông Polyester còn được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng như trang trí văn phòng, phòng thu âm và nhà ở. Đặc biệt, nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu nhiệt, bông polyester là lựa chọn lý tưởng cho việc cách âm, góp phần nâng cao chất lượng sống cho con người.
Xem thêm: Bông tiêu âm Polyester
Xốp XPS
Xốp XPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách âm nhẹ, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả. Được cấu tạo từ bọt kín, xốp XPS không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn có khả năng chống thấm nước, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Loại vật liệu này ngày càng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, đặc biệt là những nơi yêu cầu tính cách âm và cách nhiệt đồng thời. Nhờ vào tính năng vượt trội và tính linh hoạt, xốp XPS đang được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện đại.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp XPS của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Xem thêm: Xốp XPS vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Xốp EPS
Xốp EPS (Expanded Polypropylene) là một vật liệu cách âm nổi bật, được biết đến với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt cao. Với khả năng cách âm hiệu quả, xốp EPS thường được ứng dụng trong xây dựng để cách âm cho tường, trần và sàn. Việc sử dụng xốp EPS không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn góp phần tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh cho người sử dụng. Nhờ vào những đặc tính ưu việt này, xốp EPS ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các dự án xây dựng hiện đại.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp EPS của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Xem thêm: Xốp EPS vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Xốp PU
Xốp PU (Polyurethane) là một vật liệu cách âm hiệu quả với khả năng ngăn cách âm từ 25 đến 401 dB. Nhờ cấu trúc bọt kín, xốp PU không chỉ có khả năng cách âm tuyệt vời mà còn cách nhiệt vượt trội, giúp tăng cường hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Vật liệu này thường được sử dụng trong phòng thu âm, rạp chiếu phim, và các khu vực cần kiểm soát tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh tối đa cho người sử dụng. Sự linh hoạt và hiệu quả của xốp PU khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp PU của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m2) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 240.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 319.500 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 400.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 480.000 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 213.000 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 274.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 361.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 447.000 |
Xem thêm: Xốp PU vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Xốp PE OPP
Xốp PE OPP là một loại vật liệu cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sự kết hợp giữa polyethylene và polypropylene. Với đặc tính nổi bật như khả năng chống ẩm và chịu lực tốt, xốp PE OPP không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng mà còn trong lĩnh vực đóng gói. Vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn một cách có hiệu quả, đồng thời bảo vệ các sản phẩm bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Xốp PE OPP là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một giải pháp cách âm và bảo vệ chất lượng.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Xốp PE OPP của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Xem thêm: Xốp PE OPP vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Túi khí Cát Tường
Vật liệu cách âm túi khí Cát Tường là giải pháp cách âm tiên tiến dành cho các công trình nhà ở và văn phòng. Với thiết kế thông minh, các túi khí tạo ra lớp không khí cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn một cách rõ rệt. Không chỉ dừng lại ở khả năng cách âm, túi khí Cát Tường còn có tính năng cách nhiệt tốt, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng, nhờ vào hiệu quả và tính năng vượt trội trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Túi khí Cát Tường của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 36.800 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 51.200 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 24.000 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 31.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 42.400 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 68.000 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 52.000 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 76.800 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 64.000 |
Xem thêm: Túi khí Cát Tường vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Túi khí Việt Nhật
Vật liệu cách âm túi khí Việt Nhật là sản phẩm tiên tiến, ứng dụng công nghệ hiện đại để tạo ra lớp không khí giữa các lớp vật liệu. Với thiết kế đặc biệt, túi khí này giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Sản phẩm thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như nhà ở, văn phòng và các cơ sở thương mại. Túi khí Việt Nhật không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn góp phần nâng cao giá trị sử dụng của công trình.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Túi khí Việt Nhật của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Xem thêm: Túi khí Việt Nhật vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Cao su lưu hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách âm xuất sắc, nổi bật với độ đàn hồi và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ vào tính chất chống nước và độ bền vượt trội, cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến xây dựng. Vật liệu này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống và làm việc, mà còn đảm bảo sự yên tĩnh và bền bỉ theo thời gian. Sử dụng cao su lưu hóa là một giải pháp tối ưu cho việc cách âm hiện đại.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm Cao su lưu hoá của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Xem thêm: Cao su lưu hoá vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Cao su xốp
Cao su xốp là một vật liệu cách âm nổi bật, được biết đến với tính năng nhẹ và linh hoạt. Với cấu trúc xốp độc đáo, cao su xốp không chỉ giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn góp phần cải thiện môi trường sống và làm việc. Vật liệu này thường được ứng dụng trong nội thất, như tường, sàn và trần, cũng như trong các lĩnh vực công nghiệp để giảm thiểu tiếng ồn. Nhờ vào sự kết hợp giữa chức năng và tính tiện ích, cao su xốp đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cách âm hiện đại.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm cao su xốp của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Xem thêm: Cao su Xốp vật liệu cách âm đỉnh cao xốp XPS tại Triệu Hổ
Mút tiêu âm
Mút tiêu âm là một loại vật liệu cách âm được thiết kế đặc biệt nhằm hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian khác nhau. Với bề mặt không phẳng và kết cấu đa dạng, mút tiêu âm rất hiệu quả trong việc kiểm soát âm thanh, do đó thường được sử dụng trong phòng thu âm, rạp hát và các không gian giải trí. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu suất tốt mà còn giúp nâng cao trải nghiệm nghe của người sử dụng, tạo ra môi trường âm thanh trong lành hơn.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm mút tiêu âm của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Xem thêm: Mút tiêu âm vật liệu cách âm đỉnh cao xốp XPS tại Triệu Hổ
Gỗ tiêu âm
Gỗ tiêu âm là một vật liệu lý tưởng cho việc cải thiện chất lượng âm thanh và giảm tiếng vang trong các không gian. Với cấu trúc tự nhiên, gỗ không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Vì vậy, gỗ tiêu âm thường được sử dụng rộng rãi trong các rạp chiếu phim, phòng hòa nhạc và các khu vực cần kiểm soát âm thanh. Sự kết hợp giữa tính năng và vẻ đẹp của gỗ tiêu âm giúp tạo ra môi trường âm thanh lý tưởng, phục vụ nhu cầu giải trí và giao tiếp.
Bảng giá tốt nhất về vật liệu cách âm gỗ tiêu âm của Triệu Hổ tại Quảng Ninh
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 9mm | 352.000 |
2 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 12mm | 396.800 |
3 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 15mm | 456.000 |
4 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Melamin. Dày 18mm | 516.800 |
5 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 8mm | 396.800 |
6 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 12mm | 440.000 |
7 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 15mm | 516.800 |
8 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF chống ẩm , hai mặt phủ Melamin. Dày 17mm | 576.000 |
9 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 9mm | 552.000 |
10 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 12mm | 616.000 |
11 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 15mm | 672.000 |
12 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF thường , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 18mm | 716.800 |
13 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 8mm | 596.800 |
14 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 12mm | 667.200 |
15 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 15mm | 736.000 |
16 | Ván gỗ tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ lõi MDF xanh chịu ẩm , hai mặt phủ Veneer Sồi hoặc Xoan. Dày 17mm | 800.000 |
17 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 8mm | 568.000 |
18 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 10mm | 624.000 |
19 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 12mm | 704.000 |
20 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 15mm | 832.000 |
21 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 17mm | 886.400 |
22 | Ván tiêu âm xẻ rãnh hoặc đục lỗ bằng nhựa PVC , một mặt phủ phim PVC dày 18mm | 928.000 |
23 | Tấm Len gỗ tiêu âm (Wood wool) dày 15mm | 584.000 |
24 | Tấm Len gỗ tiêu âm (Wood wool) dày 20mm | 736.000 |
Xem thêm: Gỗ tiêu âm vật liệu cách âm đỉnh cao tại Triệu Hổ
Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cách âm
Khi lựa chọn vật liệu cách âm gỗ tiêu âm, bạn cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Trước tiên, khả năng cách âm cần được đánh giá qua hệ số cách âm (dB) để đảm bảo hiệu quả ngăn chặn tiếng ồn. Thêm vào đó, tính năng tiêu âm giúp kiểm soát âm vang, cải thiện chất lượng âm thanh. Khả năng chống cháy cũng rất cần thiết, đặc biệt trong các không gian kín như phòng thu hay rạp chiếu phim. Cuối cùng, hãy cân nhắc chi phí, khả năng chịu ẩm và mối mọt cũng như sự tương thích với thiết kế nội thất để đảm bảo lựa chọn phù hợp.
Những hiểu lầm phổ biến về vật liệu cách âm
Khi tìm hiểu về vật liệu cách âm, nhiều khách hàng thường gặp phải những hiểu lầm có thể dẫn đến lựa chọn sai lầm. Dưới đây là một số hiểu lầm phổ biến và cách khắc phục.
Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm
Trong lĩnh vực âm học, nhiều người thường nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm. Cách âm là quá trình ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, nhằm giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài xâm nhập vào không gian sống hoặc làm việc. Ngược lại, tiêu âm tập trung vào việc hấp thụ âm thanh trong một không gian nhất định, giúp giảm tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Vật liệu tiêu âm không cần thiết phải ngăn chặn âm thanh bên ngoài, mà chủ yếu hướng đến việc tối ưu hóa âm thanh trong không gian nội bộ.
Nguyên nhân khách hàng chọn sai vật liệu
Nhiều khách hàng thường chọn sai vật liệu cách âm do thiếu kiến thức về sản phẩm. Họ thường bị cuốn hút bởi giá rẻ mà không chú trọng đến chất lượng và hiệu suất cách âm. Những vật liệu giá rẻ có thể không đáp ứng được yêu cầu về khả năng giảm tiếng ồn, dẫn đến hiệu quả sử dụng thấp. Hơn nữa, một số vật liệu chỉ phù hợp với điều kiện cụ thể như độ ẩm, nhiệt độ và môi trường sử dụng. Việc không tìm hiểu kỹ càng trước khi quyết định mua sắm có thể gây lãng phí và ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách hàng.
10 Điều cam kết khi mua tiêu âm tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh vật liệu cách âm Triệu Hổ thi công tại Quảng Ninh
Khách hàng thường chọn sai vật liệu cách âm do thiếu hiểu biết về đặc tính và công dụng của từng loại. Tại Quảng Ninh, Triệu Hổ đã chứng minh rằng việc chọn lựa vật liệu như bông khoáng, xốp PU và tấm polyester fiber không chỉ phụ thuộc vào giá cả mà còn vào hiệu quả cách âm và khả năng thích ứng với không gian. Thiếu thông tin về ưu nhược điểm của các vật liệu này có thể dẫn đến quyết định sai lầm, gây ra tiếng ồn và ảnh hưởng đến chất lượng môi trường sống. Do đó, việc tư vấn kỹ lưỡng là rất quan trọng.
Một số câu hỏi về vật liệu cách âm
Câu hỏi: Có sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm không?
Có sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm. Cách âm nhằm ngăn âm thanh vào hoặc ra khỏi không gian, còn tiêu âm hấp thụ âm thanh bên trong để giảm tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Hai khái niệm này thường được ứng dụng trong thiết kế không gian âm thanh.
Câu hỏi: Hệ số cách âm của vật liệu có ý nghĩa gì?
Hệ số cách âm, đo bằng decibel (dB), phản ánh khả năng cách âm của vật liệu. Một vật liệu với hệ số cách âm 30 dB sẽ giảm âm thanh từ 80 dB xuống còn 50 dB, cho thấy hiệu quả đáng kể trong việc giảm tiếng ồn và cải thiện môi trường sống.
Câu hỏi: Chi phí vật liệu cách âm có cao không?
Chi phí vật liệu cách âm phụ thuộc vào loại, chất lượng và độ dày. Các vật liệu như bông khoáng và cao su lưu hóa thường có giá cao hơn, nhưng chúng cung cấp hiệu suất tốt hơn và độ bền lâu dài, góp phần tạo giá trị cho công trình.
Câu hỏi: Vật liệu cách âm có cần bảo trì không?
Vật liệu cách âm thường có độ bền cao và ít cần bảo trì. Tuy nhiên, nếu chúng bị ẩm ướt hoặc hư hại, việc kiểm tra và thay thế kịp thời là cần thiết để duy trì hiệu quả cách âm. Đảm bảo bảo quản tốt sẽ kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Câu hỏi: Bông khoáng và bông thuỷ tinh, loại nào có khả năng cách âm tốt hơn?
Bông khoáng và bông thủy tinh đều có ứng dụng trong cách âm, nhưng bông khoáng thường có khả năng cách âm và chống cháy tốt hơn. Ngược lại, bông thủy tinh nhẹ hơn, dễ dàng thi công hơn, phù hợp cho những công trình cần giảm trọng lượng tối đa.
Câu hỏi: Trong 4 loại xốp: xốp PU, xốp PE OPP, xốp XPS, xốp EPS, vật liệu nào cách âm hiệu quả?
Khi xem xét vật liệu cách âm, xốp PU và XPS nổi bật nhờ khả năng cách âm hiệu quả, phù hợp cho những không gian cần độ yên tĩnh cao. Ngược lại, xốp EPS và PE OPP lại thích hợp hơn với các ứng dụng tiết kiệm chi phí.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách âm về tận Quảng Ninh không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách âm đến Quảng Ninh. Đội ngũ chuyên nghiệp và nhanh chóng của chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian, giúp khách hàng tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy để chúng tôi phục vụ bạn!