Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn (15/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn
- 4 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Kạn
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn
- 6 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 7 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn Mới Nhất Hôm Nay (15/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn
Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn (15/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu cách nhiệt quan trọng, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa. Trong quá trình này, cao su chuyển từ dạng mạch thẳng thành cấu trúc ba chiều, giúp tăng cường độ cứng và độ bền của vật liệu. Sau khi lưu hóa, cao su sẽ sở hữu nhiều đặc tính vượt trội như khả năng chịu nhiệt, độ đàn hồi tốt và khả năng chống chịu hóa chất, khiến cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Với cấu trúc closed cell, cao su lưu hóa có các ô kín liền kề, tạo ra khả năng cách nhiệt hiệu quả. Vật liệu này thường xuất hiện với màu đen và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là để bọc các đường ống dẫn nhiệt. Cao su lưu hóa thường có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Không chỉ dừng lại ở cách nhiệt, vật liệu này còn được áp dụng cho mục đích cách âm tại các rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Trong số đó, mút cao su và lưu hóa cao su là hai thuật ngữ phổ biến, thường được sử dụng để chỉ loại cao su đã qua quá trình lưu hóa, giúp nâng cao tính chất cơ lý. Cao su lưu hóa cũng được gọi là tấm mút cao su, mút cao su đen, và cao su cách âm, thể hiện khả năng cách âm hiệu quả của nó. Ngoài ra, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng là những dạng cao su lưu hóa, mang lại tính năng chịu nhiệt và độ bền cao. Ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cũng là những sản phẩm quan trọng, phục vụ đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Kạn
Cao su lưu hóa hiện đang được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa có thể có cấu trúc trơn 2 mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc chọn lựa định hình phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và đặc điểm khu vực thi công. Sản phẩm từ cao su lưu hóa không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn tăng cường độ bền và khả năng chống ẩm cho công trình.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Bắc Kạn
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng, nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội so với cao su tự nhiên. Quá trình lưu hóa giúp cải thiện cấu trúc phân tử, mang lại khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng xây dựng, ô tô và công nghiệp. Khả năng cách điện cao cũng là một lợi thế lớn, nhờ vào các liên kết hóa học mạnh mẽ hơn giữa các phân tử cao su. Ngoài ra, cao su lưu hóa có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn. Một đặc điểm đáng chú ý khác là không có mùi hôi, làm tăng tính thân thiện với môi trường sử dụng. Cao su lưu hóa còn chống ẩm tốt, không hấp thụ hơi nước, kháng tia UV và có tuổi thọ lâu dài, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm chi phí bảo trì. Cuối cùng, nó hoàn toàn an toàn cho sức khỏe người sử dụng, không gây kích ứng hay phát sinh bụi bẩn, mang lại sự an tâm cho người tiêu dùng.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống, đặc biệt trong lĩnh vực cách âm và bảo ôn cách nhiệt. Đối với cách âm, cao su lưu hóa được sử dụng kết hợp với các vật liệu như bông thủy tinh, cao su non, xốp PE để tạo thành các hệ thống vách cách âm hiệu quả cho những công trình như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Việc ứng dụng này giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn đóng vai trò quan trọng trong ngành bảo ôn, cách nhiệt. Với khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, vật liệu này được sử dụng để bảo ôn cho các đường ống nóng, như ống nước nóng, ống nối lò hơi và hệ thống sưởi tại các bệnh viện, khách sạn và nhà ở. Việc sử dụng cao su lưu hóa giúp tránh tình trạng thất thoát nhiệt năng, đồng thời ngăn ngừa hiện tượng nước trong ống đông cứng khi tắt hệ thống. Đối với các đường ống lạnh, cao su lưu hóa cũng mang lại lợi ích vượt trội bằng cách chống sự ngưng tụ và hiện tượng “đổ mồ hôi”, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước. Tóm lại, cao su lưu hóa không chỉ cải thiện hiệu quả hoạt động của các hệ thống mà còn nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn Mới Nhất Hôm Nay (15/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Kạn cung cấp báo giá cho sản phẩm Cao Su Lưu Hóa với nhiều biến động đáng lưu ý. Hiện tại, giá của Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này tùy thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Sự khác biệt này phản ánh tính đa dạng trong nhu cầu sử dụng và ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa trong các ngành công nghiệp. Khách hàng cần lưu ý rằng sự thay đổi giá cả có thể diễn ra theo thời gian, do đó, việc tham khảo thường xuyên và cập nhật thông tin từ Công ty Triệu Hổ là rất cần thiết để có được báo giá chính xác và phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn 15/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Bắc Kạn
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Kạn xin gửi đến quý khách hàng những thông tin chi tiết về sản phẩm Cao Su Lưu Hóa chính hãng hiện nay. Đây là loại vật liệu quan trọng, cung cấp giải pháp hiệu quả cho việc xây dựng và thi công công trình. Với các đặc tính nổi bật như độ bền cao, khả năng chống thấm tốt và tính linh hoạt, Cao Su Lưu Hóa trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin chia sẻ trên sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho dự án của mình. Để nhận được tư vấn cụ thể và nhanh chóng, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong từng giai đoạn của quá trình xây dựng.