Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang (23/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
- 3 Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
- 6 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
Cung Cấp Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang (23/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
Cao su cách âm cách nhiệt, hay còn gọi là cao su lưu hóa, là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Ngoài cái tên này, nó còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như mút cao su, lưu hóa cao su, cao su luu hoa, tấm mút cao su và mút cao su đen. Bên cạnh đó, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng là những thuật ngữ phổ biến để chỉ loại vật liệu này. Cao su lưu hóa được sản xuất dưới dạng ống cao su và tấm cao su lưu hóa, mang lại tính năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, giúp cải thiện môi trường sống và làm việc. Với đặc tính bền bỉ và khả năng chịu nhiệt tốt, nó đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng.
Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
Cao su cách âm cách nhiệt là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, được biết đến nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Về bản chất, cao su lưu hóa, được chế biến từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa, giúp tăng cường độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt. Cấu trúc closed cell (ô kín) của cao su lưu hóa tạo ra những khe hở nhỏ, kết nối chặt chẽ, giúp ngăn ngừa sự thâm nhập của nhiệt độ và âm thanh. Vật liệu này thường có màu đen và có thể được chế biến thành nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Trong ngành xây dựng, cao su cách nhiệt thường được sử dụng để bọc đường ống nóng lạnh, trong khi đó trong lĩnh vực giải trí, nó được áp dụng để cách âm cho các rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke. Nhờ những đặc tính vượt trội, cao su cách âm cách nhiệt ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng và cải tạo không gian.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
Ngày nay, cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại có thể có dạng trơn hai mặt, một mặt dán keo hoặc một mặt dán keo kết hợp với lớp màng nhôm. Sự linh hoạt trong thiết kế này giúp sản phẩm thích ứng tốt với nhiều mục đích và khu vực sử dụng. Việc lựa chọn đúng loại cao su cách âm, cách nhiệt sẽ đảm bảo hiệu quả tối ưu cho công trình, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu suất sử dụng.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Bắc Giang
Bảng thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường sống và làm việc. Trong các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim, cao su lưu hóa được sử dụng kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả. Ngoài ra, trong ngành bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa cũng mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt cho các hệ thống đường ống nước nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, vật liệu này giúp ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt năng, đồng thời tránh hiện tượng nước đông cứng khi không sử dụng hệ thống trong thời gian dài. Đối với các đường ống lạnh, cao su lưu hóa ngăn chặn hiện tượng ngưng tụ nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước, giúp cân bằng nhiệt độ bên trong và bên ngoài ống, từ đó giảm thiểu thất thoát điện năng. Bên cạnh đó, với khả năng kháng UV và chống ozone, cao su lưu hóa không cần thêm lớp phủ bảo vệ bên ngoài, cho phép thi công nhanh chóng và thuận tiện. Những ưu điểm nổi bật này làm cho cao su lưu hóa trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Quá trình lưu hóa không chỉ giúp cải thiện độ bền và độ dẻo của cao su so với cao su tự nhiên, mà còn mang lại khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc phân tử được tăng cường cho phép cao su lưu hóa giữ nhiệt tốt và ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn có khả năng cách điện xuất sắc, hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Với tính chất không hấp thụ hơi nước và kháng tia UV, vật liệu này duy trì độ khô ráo và tránh được sự hư hỏng do ánh nắng mặt trời. Quan trọng hơn, cao su lưu hóa không gây kích ứng da hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng, đảm bảo an toàn trong mọi điều kiện lắp đặt và sử dụng.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang cung cấp báo giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với nhiều mức giá khác nhau, phản ánh sự đa dạng trong nhu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng. Hiện tại, giá của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này không cố định mà phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng như độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Sự thay đổi này là điều bình thường trong ngành vật liệu xây dựng, đảm bảo rằng khách hàng luôn nhận được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Với kinh nghiệm và uy tín của mình, Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao cùng với dịch vụ tư vấn tận tình, giúp khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho công trình của họ.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Bắc Giang 23/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang đã cung cấp thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa, một sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Với sự cam kết về chất lượng và tính chính hãng, Cao Su Lưu Hóa không chỉ đáp ứng những yêu cầu khắt khe trong xây dựng mà còn mang lại giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện môi trường sống và làm việc. Thông tin mà Triệu Hổ chia sẻ hứa hẹn sẽ hữu ích cho Quý khách hàng, từ chủ đầu tư, nhà thầu, cho đến tư vấn thiết kế và kiến trúc sư. Chính vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp phù hợp cho công trình của mình, hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và kịp thời nhất, từ đó đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình trong quá trình thi công.
Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!