Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Giá Hấp Dẫn Tại Bắc Ninh | CK 5% – 10% (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
Cung Cấp Cao Su Lưu Hóa Giá Hấp Dẫn Tại Bắc Ninh | CK 5% – 10% (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, được biết đến chủ yếu với tính năng cách nhiệt. Vật liệu này được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp qua quá trình lưu hóa, giúp cao su biến đổi từ trạng thái mạch thẳng thành cấu trúc không gian ba chiều, mang lại độ cứng và tính bền cao. Sau khi lưu hóa, cao su sở hữu nhiều đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt tốt, và khả năng chống hóa chất. Với cấu trúc closed cell – cấu trúc ô kín, cao su lưu hóa có màu đen đặc trưng và thường được sử dụng để bọc các đường ống nóng lạnh trong các công trình xây dựng. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Bên cạnh ứng dụng cách nhiệt, loại vật liệu này còn được sử dụng để cách âm trong các rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, tăng cường trải nghiệm người dùng.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Cao su lưu hóa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt với ba dạng định hình chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa đều có các tùy chọn bề mặt như trơn 2 mặt, 1 mặt có lớp keo dán, hoặc 1 mặt có lớp keo và 1 mặt có lớp màng nhôm. Sự đa dạng này cho phép người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích và khu vực sử dụng cụ thể, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và độ bền trong các công trình xây dựng hiện đại.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Cao su lưu hóa, một vật liệu linh hoạt và đa dụng, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau trong ngành công nghiệp. Một số tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su lưu hóa. Ngoài ra, tấm mút cao su được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cách âm và tạo độ êm ái cho các bề mặt. Mút cao su đen thường được ứng dụng trong các lĩnh vực chịu nhiệt, trong khi cao su xốp chịu nhiệt được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Cao su xốp lót sàn cung cấp sự thoải mái và bảo vệ cho bề mặt, trong khi ống cao su lưu hóa được sử dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng và khí. Cuối cùng, tấm cao su lưu hóa là sản phẩm quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp nhờ tính đàn hồi và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng hữu ích trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Một trong những ứng dụng nổi bật nhất của nó là trong việc cách âm, thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu độ yên tĩnh cao như quán bar, vũ trường, hay rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE, cao su lưu hóa giúp hình thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các không gian. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành bảo ôn, cách nhiệt. Với khả năng chịu nhiệt tốt, nó được sử dụng để bảo ôn cho các hệ thống đường ống nóng trong bệnh viện, khách sạn, nhà hàng và nhà máy. Biện pháp này không chỉ giúp ngăn ngừa thất thoát nhiệt mà còn bảo vệ hệ thống khỏi tình trạng đông cứng trong mùa lạnh. Đối với các đường ống lạnh như ống đồng điều hòa và ống gió, cao su lưu hóa ngăn chặn hiện tượng ngưng tụ, giúp ổn định nhiệt độ và hạn chế chảy nước. Đặc biệt, với khả năng không hấp thụ hơi nước và kháng tia UV, việc thi công cao su lưu hóa diễn ra dễ dàng và hiệu quả.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, nhờ vào quá trình lưu hóa giúp cải thiện tính chất vật liệu. Đầu tiên, khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt của cao su lưu hóa được nâng cao, cho phép nó hoạt động hiệu quả trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị biến đổi. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong ngành xây dựng và ô tô. Tiếp theo, khả năng cách điện tốt được cải thiện nhờ cấu trúc mạng chặt chẽ, giúp bảo đảm an toàn điện. Cao su lưu hóa cũng có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn. Ngoài ra, tính chất không hấp thụ hơi nước giúp ngăn ngừa ẩm mốc, trong khi khả năng kháng tia UV duy trì màu sắc và tính chất lâu dài. Đặc biệt, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho người sử dụng, đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Tuổi thọ của vật liệu này cũng được đánh giá cao, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh hiện cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với nhiều biến động. Tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, giá Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày của cao su, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Chẳng hạn, sản phẩm có độ dày lớn hay số lượng lớn thường có giá thành cao hơn do chi phí sản xuất tăng. Việc nắm rõ các yếu tố này sẽ giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao cùng với giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Bắc Ninh 13/08/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh xin gửi đến Quý khách hàng những thông tin chi tiết về sản phẩm Cao Su Lưu Hóa chính hãng. Đây là loại vật liệu khá quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng nhờ vào tính chất dẻo dai, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống lại các tác động từ môi trường. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ Quý khách tìm ra giải pháp tối ưu nhất cho dự án của mình. Nếu Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ có nhu cầu tìm hiểu thêm, xin vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn kịp thời và chuyên nghiệp nhất từ đội ngũ của chúng tôi.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!