Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Quảng Ngãi

Bình chọn

Mục lục bài viết

Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Quảng Ngãi (18/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình chế tạo bông khoáng diễn ra bằng cách nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ lên đến 1600 °C, sau đó được kéo thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với những đặc tính nổi bật như khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng, từ các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại đến các tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng có thể được sản xuất dưới dạng cuộn, ống, và tấm, giúp việc thi công trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn. Ngoài ra, vật liệu này cũng được đánh giá cao về tính thân thiện với môi trường, giá thành rẻ và dễ dàng trong việc vận chuyển, làm cho bông khoáng trở thành một giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại. Sự phổ biến của bông khoáng trong ngành công nghiệp xây dựng tiếp tục gia tăng nhờ vào những lợi ích vượt trội mà nó mang lại.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng rockwool là một vật liệu xây dựng đa năng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau trong ngành công nghiệp. Ngoài tên gọi chính “bông khoáng rockwool”, sản phẩm này còn được biết đến với các thuật ngữ như “bông khoáng”, “bông cách âm”, và “bông khoáng cách âm”. Bông rockwool cũng thường được sử dụng như “tấm rockwool” và “tấm cách nhiệt rockwool” do khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Ngoài ra, những đặc tính đặc biệt như khả năng chống cháy đã khiến cho sản phẩm này được gọi là “rockwool chống cháy”. Các tên gọi khác như “bông thủy tinh rockwool”, “bông khoáng dạng ống” và “tấm rockwool dày 50mm” phản ánh sự đa dạng trong hình thức và ứng dụng của bông khoáng rockwool trong xây dựng hiện đại.

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm – dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, còn được gọi là Bông khoáng Rockwool hoặc len đá, là một loại vật liệu bảo ôn hàng đầu với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này thường được các nhà thầu ưa chuộng cho những dự án công trình lớn và có độ phức tạp kỹ thuật cao. Với ưu điểm nổi bật về tính chịu lửa và khả năng chống ẩm, bông khoáng dạng tấm không chỉ đảm bảo hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự an toàn trong sử dụng. Đây là giải pháp tối ưu cho mọi loại hình công trình.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này sở hữu khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, đồng thời chống cháy cao, giúp đảm bảo an toàn cho công trình. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 850°C, bông khoáng đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong xây dựng. Tuổi thọ cao và khả năng sử dụng bền bỉ là yếu tố khiến sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng. Ngoài ra, với nhiều tỷ trọng khác nhau, bông khoáng dễ dàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm nhẹ, thuận tiện cho vận chuyển và thi công.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng ưu việt nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Thường được ứng dụng trong thi công các vách thạch cao, mái tôn và vách tường, bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống. Ngoài ra, sản phẩm cũng thường được sử dụng bên dưới các lớp tiêu âm, nhằm nâng cao chất lượng âm thanh trong các phòng thu, rạp hát hay không gian hội nghị. Sự linh hoạt và hiệu quả của bông khoáng dạng tấm góp phần cải thiện chất lượng công trình.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Khi sử dụng bông khoáng rockwool, người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe và hiệu quả thi công. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là điều cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với bụi bông khoáng. Khi thi công xong, khu vực thi công nên được dọn dẹp sạch sẽ bằng máy hút bụi, không nên dùng chổi quét vì sẽ không thể loại bỏ hoàn toàn bụi. Đồng thời, cần đảm bảo không gian thi công luôn thoáng khí bằng cách mở cửa sổ và cửa thông gió. Sau khi hoàn tất công việc, người thực hiện cần tắm rửa kỹ càng với xà phòng diệt khuẩn nhằm loại bỏ các chất gây ngứa hay kích ứng da. Trong trường hợp gặp sự cố như bụi bông khoáng bay vào người, hãy rửa ngay bằng nước lạnh và thay quần áo để tránh kích ứng da, không nên chà xát vùng bị dính bụi. Nếu bụi bông khoáng vào mắt, cần rửa sạch ngay với nước hoặc nước muối sinh lý và không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Bằng cách tuân thủ các lưu ý này, người sử dụng có thể bảo vệ sức khỏe của bản thân và thực hiện dự án một cách hiệu quả nhất.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu việt cho nhiều nhà thầu trong ngành xây dựng nhờ vào những đặc tính nổi bật của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời, bông khoáng thường được sử dụng trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, quán karaoke và vũ trường. Việc sử dụng bông khoáng trong các kho, xưởng giúp giảm nguy cơ cháy nổ, khai thác hiệu quả bảo quản cho những nguyên liệu dễ cháy. Bông khoáng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa và được ứng dụng trong bệnh viện, trường học, cùng các lò hơi, lò nung. Khi được đặt bên trong khoang tường, bông khoáng không chỉ đảm bảo cách âm mà còn giúp bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn cần chịu áp lực tốt, bông khoáng là giải pháp cực kỳ an toàn, đảm bảo sự vững chắc và bền bỉ. Đặc biệt, bông khoáng còn tiêu âm, giảm thiểu âm thanh thấp tần từ đường ống cũng như tạp âm từ máy móc. Về mặt sinh học, bông khoáng có thể tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp các khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của cây giống. Với những lợi ích vượt trội này, bông khoáng thực sự là một vật liệu đa năng trong xây dựng và nông nghiệp.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Quảng Ngãi Mới Nhất Hôm Nay (18/08/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả hợp lý và đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đến thời điểm hiện tại, giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm có sự biến động rõ rệt. Đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ cho mỗi kiện; dạng cuộn có giá từ 350.000đ đến 650.000đ; trong khi đó, dạng ống dao động từ 28.000đ đến 380.000đ cho mỗi ống. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Vì vậy, khách hàng nên tham khảo kỹ lưỡng trước khi quyết định mua để có được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết mang lại chất lượng sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dày 25mm Triệu Hổ tại Quảng Ngãi 18/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Trong bài viết này, Công ty Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin chi tiết và hữu ích về Bông Khoáng Rockwool dày 25mm chính hãng. Sản phẩm này được đánh giá cao về khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, góp phần nâng cao hiệu quả cho các công trình xây dựng. Triệu Hổ hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Quý khách hàng, bao gồm các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, tìm ra giải pháp tối ưu nhất cho dự án của mình. Nếu Quý khách cần thêm thông tin hoặc tư vấn chi tiết về sản phẩm, hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tận tình và nhanh chóng. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy trong việc cung cấp giải pháp vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Quảng Ngãi.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.