Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Nam Định

Bình chọn

Mục lục bài viết

Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Nam Định (17/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một vật liệu xây dựng được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng diễn ra ở nhiệt độ cực cao, lên đến 1600 °C, làm cho các loại đá này nguội lại và được xe thành những sợi nhỏ mịn, kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng để tăng cường tính năng. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tối ưu, là một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Nó thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Với ưu điểm dễ thi công, giá thành cạnh tranh và tính thân thiện với môi trường, bông khoáng hiện đang là vật liệu được ưa chuộng trong ngành xây dựng, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và giảm tiếng ồn cho các công trình.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp. Ngoài tên gọi phổ biến là bông khoáng rockwool, sản phẩm này còn được gọi bằng nhiều tên khác nhau như bông khoáng, bông khoáng cách âm và bông khoáng cách nhiệt. Những tên gọi này phản ánh tính năng đa dạng của bông khoáng trong việc cải thiện hiệu suất âm thanh và nhiệt độ của không gian sống. Các dạng sản phẩm khác nhau như tấm rockwool, bông thủy tinh rockwool, và bông khoáng dạng ống cung cấp sự linh hoạt trong ứng dụng, từ cách âm cho phòng thu đến cách nhiệt cho các công trình xây dựng. Đặc biệt, rockwool còn có khả năng chống cháy, mang lại sự an toàn cho người sử dụng. Việc lựa chọn bông khoáng rockwool giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và đảm bảo một môi trường sống thoải mái.

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm – dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool hay len đá, là một loại vật liệu bảo ôn nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này được nhiều nhà thầu ưa chuộng trong các dự án công trình lớn nhờ vào tính năng kỹ thuật cao và độ bền bỉ. Bông khoáng dạng tấm không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, góp phần nâng cao hiệu suất sử dụng. Sự linh hoạt trong ứng dụng của nó giúp phù hợp với mọi loại công trình xây dựng hiện đại.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là giải pháp tối ưu cho nhiều công trình xây dựng với những ưu điểm vượt trội. Sản phẩm không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, mà còn chống cháy cao, an toàn trong sử dụng. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 850oC, bông khoáng đảm bảo độ bền lâu dài, đáp ứng tốt nhu cầu của các dự án lớn. Hơn nữa, nhiều tỷ trọng khác nhau của sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể. Nhẹ và dễ vận chuyển, bông khoáng còn tiết kiệm thời gian thi công và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt ưu việt. Với đặc tính này, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như vách thạch cao, mái tôn và tường. Việc lắp đặt bông khoáng không chỉ giúp cải thiện hiệu suất cách nhiệt, bảo đảm không gian sống thoải mái mà còn giảm thiểu tiếng ồn, tạo nên môi trường yên tĩnh hơn. Sự kết hợp giữa bông khoáng dạng tấm và các lớp tiêu âm giúp tăng cường hiệu quả của hệ thống cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng (rockwool) là vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm vượt trội, góp phần vào sự an toàn và hiệu quả trong các công trình. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, người tiêu dùng cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn. Đầu tiên, trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ là rất cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ, nhằm bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng có thể gây kích ứng. Sau khi thi công xong, nên sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp sạch sẽ khu vực, tránh sử dụng chổi quét vì không thể loại bỏ hoàn toàn vụn bông khoáng. Đồng thời, khu vực thi công cần phải được giữ sạch sẽ, thoáng khí bằng cách mở cửa sổ và cửa thông gió. Sau khi hoàn thành công việc, cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ những tác nhân có thể gây ngứa. Trong trường hợp xảy ra sự cố, nếu bụi bông khoáng dính vào người, lập tức rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo ngay. Đối với bụi bông bay vào mắt, cần rửa ngay với nước sạch hoặc nước muối sinh lý, tuyệt đối không được chùi mắt để tránh ảnh hưởng đến giác mạc. Việc thực hiện đúng các lưu ý này sẽ giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tăng cường hiệu quả của vật liệu bông khoáng.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một trong những vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, bông khoáng được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Việc sử dụng bông khoáng trong xây dựng kho, xưởng giúp giảm nguy cơ cháy nổ, bảo quản an toàn cho những nguyên liệu dễ cháy. Không chỉ vậy, bông khoáng còn được ưa chuộng trong hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học nhằm chống nóng, cũng như trong các lò hơi, lò nung. Ngoài ra, bông khoáng có thể được đặt bên trong khoang rỗng của tường, hỗ trợ vừa cách âm vừa bảo ôn cho công trình. Đặc biệt, bông khoáng có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, rất phù hợp cho các công trình lớn, đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Nó cũng giúp giảm thiểu âm thanh thấp tần và tạp âm gây ra bởi máy móc, đồng thời có tính đàn hồi tốt, giảm chấn sàn và tiếng ồn từ bước chân. Bên cạnh đó, bông khoáng còn được tái chế để trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, mở rộng thêm ứng dụng của nó trong lĩnh vực nông nghiệp.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Nam Định Mới Nhất Hôm Nay (17/08/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Tại Công ty Triệu Hổ ở Nam Định, giá cả của sản phẩm Bông Khoáng Rockwool dày 25mm có sự biến động rõ rệt. Cụ thể, giá cho dạng tấm dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện, trong khi dạng cuộn có mức giá từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn. Đối với dạng ống, giá sẽ rẻ hơn, từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Sự chênh lệch giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và vị trí địa lý. Do đó, khách hàng nên cân nhắc kỹ lưỡng để chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dày 25mm Triệu Hổ tại Nam Định 17/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Nam Định

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Công ty Triệu Hổ xin trân trọng giới thiệu Bông Khoáng Rockwool dày 25mm, sản phẩm chính hãng được cung cấp tại Nam Định. Sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn giúp nâng cao sự bền bỉ và an toàn cho các công trình xây dựng. Với những ưu điểm nổi bật, Bông Khoáng Rockwool là giải pháp lý tưởng cho các chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư trong việc thiết kế và thi công. Chúng tôi hy vọng rằng các thông tin trên sẽ hỗ trợ Quý khách trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho dự án của mình. Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm và giải pháp xây dựng, Quý khách hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Nam Định

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.