Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Kiên Giang

Bình chọn

Mục lục bài viết

Kho Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Khổng Lồ Tại Kiên Giang (23/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bao gồm nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ lên đến 1600 °C, sau đó kéo thành những sợi nhỏ bằng các hóa chất chuyên dụng. Với tính năng vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm, bông khoáng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng, đặc biệt là các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng cũng được sử dụng phổ biến trong các tòa nhà cao tầng, vũ trường và các công trình xây dựng dân dụng khác. Sản phẩm này có thể được tạo thành nhiều hình dạng như cuộn, ống và tấm, giúp thuận tiện cho việc thi công. Điểm cộng của bông khoáng là giá thành hợp lý, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, đồng thời còn thân thiện với môi trường, đáp ứng nhu cầu sử dụng và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Những ưu điểm này khiến bông khoáng trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện đại.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng rockwool, một vật liệu xây dựng phổ biến, có nhiều tên gọi khác nhau tùy theo đặc tính và ứng dụng của nó. Các tên gọi này bao gồm bông khoáng, bông khoáng rockwool, bông cách âm, bông khoáng cách âm và tấm rockwool. Ngoài ra, nó cũng được biết đến dưới các tên gọi như bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool và rockwool chống cháy. Các sản phẩm này không chỉ đơn thuần là bông khoáng mà còn là bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, cùng với rockwool cách âm. Bông thủy tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool hay tấm cách nhiệt rockwool cũng là những tên gọi phổ biến. Đặc biệt, bông khoáng chống cháy và bông khoáng dạng ống, cũng như tấm rockwool dày 50mm, cho thấy tính đa dạng và khả năng đáp ứng nhu cầu trong xây dựng hiện đại.

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm – dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, còn được gọi là bông khoáng Rockwool hay len đá, là một loại vật liệu bảo ôn nổi bật nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Vật liệu này được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm tiếng ồn và giữ nhiệt, rất phù hợp cho các công trình có độ kỹ thuật cao. Với tính năng đa dạng và dễ dàng lắp đặt, bông khoáng dạng tấm được nhiều nhà thầu ưa chuộng cho các dự án lớn, đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng cao trong xây dựng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng ưu việt với nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, bảo đảm an toàn cho các công trình. Đặc biệt, bông khoáng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850oC, đảm bảo tính ổn định và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Với tuổi thọ cao, sản phẩm này đáp ứng được nhu cầu sử dụng lâu dài. Đặc biệt, bông khoáng dạng tấm có nhiều tỷ trọng khác nhau, thuận tiện cho việc thi công, lắp đặt và vận chuyển.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là vật liệu hữu ích trong xây dựng nhờ vào đặc tính cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định, nó thường được dùng trong các công trình như vách thạch cao, mái tôn và vách tường. Ứng dụng bông khoáng dạng tấm giúp cải thiện hiệu suất năng lượng cho công trình, đồng thời tạo môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Ngoài ra, nó cũng góp phần nâng cao chất lượng âm thanh trong các không gian như phòng thu hay rạp chiếu phim.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Khi sử dụng bông khoáng rockwool, khách hàng cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong thi công. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là rất cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần bảo hộ và mũ bảo hộ để bảo vệ cơ thể khỏi bụi và sợi bông khoáng. Sau khi hoàn thành thi công, nên sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công, vì chổi quét không thể loại bỏ hoàn toàn vụn bông khoáng. Ngoài ra, cần đảm bảo khu vực thi công luôn sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng, có thể mở cửa sổ và cửa thông gió để tạo lưu thông khí. Sau quá trình thi công, việc tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn sẽ giúp loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng trên da. Trong trường hợp gặp sự cố liên quan đến bông khoáng, nếu bụi bông bay vào người, hãy nhanh chóng rửa sạch với nước lạnh và thay quần áo ngay, tuyệt đối không chà xát vào vùng da bị dính để tránh kích ứng. Nếu bụi bông bay vào mắt, cần lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý, không chùi mắt để tránh nguy cơ viêm giác mạc. Việc tuân thủ các chính sách an toàn sẽ giúp bạn sử dụng bông khoáng hiệu quả và an toàn hơn.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào nhiều đặc tính ưu việt. Được biết đến với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy xuất sắc, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Trong lĩnh vực công nghiệp, việc sử dụng bông khoáng để xây dựng kho, xưởng không chỉ giảm nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản an toàn cho các vật liệu dễ cháy nổ. Bông khoáng cũng là giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa không khí tại bệnh viện, trường học và các lò hơi, lò nung. Khi được lắp đặt trong khoang rỗng của tường, như tường gạch chưng áp hay vách thạch cao, bông khoáng không chỉ giúp cách âm mà còn có tác dụng bảo ôn hiệu quả. Đặc biệt, với tính đàn hồi tốt, bông khoáng còn được sử dụng để giảm chấn cho sàn, giảm thiểu tiếng ồn từ tiếng bước chân và sự di chuyển của đồ vật. Ngoài ra, trong các không gian lớn như sân vận động hay hầm để xe, bông khoáng giúp hút âm, giảm thiểu tiếng ồn một cách hiệu quả. Đặc biệt hơn, bông khoáng còn được tái chế để trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, mang lại giá trị tăng cường cho môi trường.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (23/08/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một trong những sản phẩm cách nhiệt và cách âm phổ biến trên thị trường hiện nay. Tại Công ty Triệu Hổ, giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm đang có sự biến động rõ rệt. Cụ thể, đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện; dạng cuộn từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn; và đối với dạng ống, giá nằm trong khoảng từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Những mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực giao hàng. Việc cập nhật thường xuyên các mức giá cũng như chất lượng sản phẩm tại Triệu Hổ sẽ giúp quý khách hàng có được sự lựa chọn phù hợp và tiết kiệm nhất cho công trình của mình.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dày 25mm Triệu Hổ tại Kiên Giang 23/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Công ty Triệu Hổ tại Kiên Giang tự hào giới thiệu sản phẩm Bông Khoáng Rockwool dày 25mm chính hãng với những ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng nhờ tính năng chống cháy vượt trội. Với độ dày 25mm, Bông Khoáng Rockwool trở thành giải pháp lý tưởng cho các nhà đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư trong việc tối ưu hóa hiệu suất công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao cùng dịch vụ tư vấn tận tình và chuyên nghiệp. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin vừa chia sẻ sẽ hỗ trợ Quý khách hàng tìm ra giải pháp xây dựng phù hợp nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.