Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Bình Phước

Bình chọn

Mục lục bài viết

Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm Đầy Đủ Tại Bình Phước (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm) là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quy trình sản xuất bông khoáng đòi hỏi phải nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, sau đó được xe thành các sợi nhỏ kết hợp với các hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, nó thường được sử dụng trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp, cũng như trong các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng, vũ trường. Ngoài ra, bông khoáng còn rất thân thiện với môi trường, góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến hệ sinh thái. Sản phẩm này được sản xuất dưới dạng cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công, vận chuyển và có giá thành hợp lý, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng.

Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn

Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Các tên gọi này bao gồm bông khoáng, bông khoáng cách âm, bông khoáng cách nhiệt, và bông rockwool. Bên cạnh đó, người ta còn gọi nó là tấm rockwool, rockwool chống cháy, và bông thủy tinh rockwool. Bông cách nhiệt rockwool và rockwool cách âm cũng nằm trong số những tên gọi thường gặp. Đặc biệt, các sản phẩm như bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, và tấm cách nhiệt rockwool mang lại hiệu quả cao trong việc giữ ấm cũng như giảm âm thanh. Cuối cùng, bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm cũng là những lựa chọn thiết thực cho các ứng dụng khác nhau trong xây dựng và cách âm.

Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm

Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với các tên gọi khác như bông sợi khoáng, bông cách âm, hay bông cách nhiệt, là vật liệu xây dựng rất được ưa chuộng nhờ vào những đặc tính vượt trội. Một trong những ưu điểm nổi bật của bông khoáng là khả năng giữ nhiệt tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong nhà ở mức ổn định, tiết kiệm lên đến 40% lượng điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát. Ngoài ra, vật liệu này cũng được sử dụng rộng rãi trong các công trình cách âm, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, đặc biệt là trong các tòa nhà cao tầng hay khu vực có mật độ dân cư cao. Đặc biệt, bông khoáng rockwool có độ bền cao, có thể duy trì chất lượng lên tới 50 năm mà không bị biến dạng. Sản phẩm còn có khả năng chống thấm nước rất tốt, giảm thiểu tác hại của nước mưa. Hơn nữa, nhờ vào các tính năng thân thiện với môi trường, không chứa chất độc hại như Amiang, bông khoáng là lựa chọn an toàn cho con người và tự nhiên.

Phân loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool (len đá), là một loại vật liệu bảo ôn nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào đặc tính này, bông khoáng dạng tấm được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn cho các dự án công trình lớn, đặc biệt là những công trình có yêu cầu kỹ thuật cao. Với sự linh hoạt và hiệu suất tối ưu, bông khoáng dạng tấm phù hợp cho mọi loại công trình, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế và an toàn cho người sử dụng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt và khả năng chống cháy cao, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bông khoáng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850oC, cho phép ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Tuổi thọ cao và khả năng sử dụng bền bỉ giúp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng. Ngoài ra, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng. Thiết kế nhẹ cân cũng làm cho việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là vật liệu xây dựng nổi bật nhờ đặc tính cách âm và cách nhiệt ưu việt. Ứng dụng của loại bông này rất đa dạng, thường được sử dụng trong thi công các vách thạch cao, dưới mái tôn, và vách tường. Sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Nhờ những ưu điểm trên, bông khoáng dạng tấm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.

Bông khoáng dạng cuộn

Bông khoáng dạng cuộn (Rockwool blanket) là vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, được làm từ sợi khoáng tự nhiên. Với thiết kế dạng cuộn, sản phẩm này mang lại tính linh hoạt cao, dễ dàng cuộn gọn và trải phẳng trong quá trình thi công. Bông khoáng dạng cuộn thường được gia cố bằng các lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh, giúp nâng cao độ bền và tính năng chống ẩm. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, bông khoáng dạng cuộn được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và bảo trì cơ sở hạ tầng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Được làm từ vật liệu nhẹ và đàn hồi, sản phẩm này dễ dàng cuộn lại trong quá trình sử dụng, tiện lợi cho việc thi công. Khả năng cách nhiệt của bông khoáng rất tốt, đồng thời có khả năng chống cháy cao lên đến 850°C, đảm bảo an toàn cho công trình. Bên cạnh đó, với tỷ trọng khác nhau, bông khoáng cung cấp nhiều mức độ cách âm, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Sản phẩm không bị biến dạng, ăn mòn, thân thiện với sức khỏe người sử dụng và môi trường.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:

  • Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
  • Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
  • Độ dày: 25 – 100mm
  • Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
  • Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
  • Nhiệt độ: 350 – 850oC
  • Tính axit coefficient: hơn 1,5
  • Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
  • Sợ nước: hơn 98%
  • Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800

Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn là vật liệu hiệu quả trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào đặc tính chống cháy, cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ khả năng dễ dàng cuộn lại sau thi công, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi cho các bề mặt phẳng và không đều như mái nhà, đường ống, nồi hơi, hệ thống máy nghiền xi măng và các thiết bị như khóa, valve. Đặc biệt, bông khoáng dạng cuộn cũng rất phù hợp cho các bề mặt nghiêng, không đồng nhất, giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an toàn cho công trình.

Bông khoáng Rockwool dạng cuộn không lưới dày 75mm-1

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một loại vật liệu cách nhiệt được tạo hình sẵn theo dạng ống, với mục đích chính là giúp cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Sản phẩm này rất hữu ích trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong việc cách nhiệt cho các đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Nhờ vào cấu trúc định hình, bông khoáng dạng ống dễ dàng thi công, đồng thời tăng cường khả năng bảo vệ nhiệt cho các thiết bị, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao tuổi thọ của hệ thống.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong quá trình thi công và lắp đặt. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm này dễ dàng được vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Đặc biệt, bông khoáng có đa dạng kích cỡ, cho phép lắp đặt một cách linh hoạt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Điều này không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các công trình xây dựng, đảm bảo rằng quy trình thực hiện diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt đường ống trong các ứng dụng công nghiệp. Nhờ khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt, bông khoáng được sử dụng để bọc các ống thép, ống PPR và ống PVC dẫn nước làm lạnh cho tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ngoài ra, nó còn được áp dụng trong ngành hóa dầu, hóa thực phẩm, và tại các nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp. Sản phẩm này giúp giảm thất thoát nhiệt, bảo vệ thiết bị và nâng cao hiệu suất hoạt động.

So sánh các loại Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm

Tính chất Bông khoáng dạng tấm Bông khoáng dạng cuộn Bông khoáng dạng ống
Hình dạng Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ Ống hình trụ
Cấu tạo Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống
Tính năng Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy
Ứng dụng xây dựng Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn
Ứng dụng thuỷ canh Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh Sử dụng trong trồng cây thủy canh Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn

Khi sử dụng bông khoáng rockwool, người dùng cần lưu ý một số vấn đề quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Đầu tiên, việc trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ là điều cần thiết, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ để bảo vệ cơ thể khỏi bụi và các tác nhân có hại. Sau khi hoàn thành thi công, không nên sử dụng chổi quét mà hãy dùng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công, vì chổi quét thường không làm sạch triệt để vụn bông khoáng. Bên cạnh đó, khu vực làm việc cần được giữ sạch sẽ, thông thoáng, có thể mở hết cửa sổ và cửa thông gió để hạn chế bụi bông khoáng trong không khí. Sau khi thi công xong, việc tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn là rất quan trọng nhằm loại bỏ các tác nhân gây ngứa, kích ứng. Nếu trong quá trình thi công gặp sự cố bụi bông khoáng bay vào người, người sử dụng nên ngay lập tức rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo, không chà xát vào vùng da tiếp xúc. Trong trường hợp bụi bông khoáng bay vào mắt, cần rửa ngay bằng nước hoặc nước muối sinh lý, tránh chùi mắt để ngừa viêm giác mạc. Những lưu ý này giúp đảm bảo an toàn sức khỏe và hiệu quả công việc khi làm việc với bông khoáng.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm

Bông khoáng, với nhiều đặc tính ưu việt, đã trở thành vật liệu lý tưởng được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn trong xây dựng. Một trong những ứng dụng hàng đầu của bông khoáng là khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Điều này đã khiến cho bông khoáng trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Đặc biệt, trong xây dựng kho bãi và xưởng sản xuất, việc sử dụng bông khoáng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo quản an toàn các vật liệu dễ cháy. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng cho hệ thống điều hòa trong bệnh viện, trường học, và các lò hơi, lò nung. Khi đặt bên trong khoang rỗng của tường như tường gạch chưng áp hay vách thạch cao, bông khoáng không chỉ có tác dụng cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn, bông khoáng cung cấp khả năng chịu áp lực tốt, đảm bảo độ vững chắc và an toàn. Bên cạnh đó, tính năng tiêu âm của bông khoáng còn giúp giảm thiểu âm thanh thấp tần và tạp âm từ máy móc. Cuối cùng, bông khoáng cũng được tái chế trong nông nghiệp để trồng rau sạch, cung cấp các khoáng chất cần thiết cho cây giống, mở ra nhiều triển vọng mới cho lĩnh vực này.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm – Cuộn tại Bình Phước Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Bình Phước chuyên cung cấp Bông Khoáng Rockwool với mức giá cạnh tranh, nhưng giá cả có sự biến động đáng kể tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện. Dạng cuộn có mức giá từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn, trong khi dạng ống có giá từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Những mức giá này chịu ảnh hưởng bởi tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Việc hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá Bông Khoáng Rockwool sẽ giúp khách hàng đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của từng công trình.

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Bình Phước 22/10/2024 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm của Cty Triệu Hổ tại Bình Phước

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Công ty Triệu Hổ tự hào cung cấp thông tin chi tiết về Bông Khoáng Rockwool chính hãng tại Bình Phước, nhằm hỗ trợ Quý khách trong việc tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng. Sản phẩm Bông Khoáng Rockwool không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn góp phần bảo vệ môi trường, mang lại sự an toàn cho người sử dụng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trong bài viết sẽ giúp các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư cùng đội ngũ thợ nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho dự án của mình. Để nhận được sự tư vấn cụ thể và nhanh chóng từ các chuyên gia của Triệu Hổ, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool Ống | Cuộn | Tấm tại Bình Phước

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.