Mục lục bài viết
- 1 Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Có Giá Hấp Dẫn Tại Hà Nội (23/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Tại Hà Nội
- 4 Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 5 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 6 Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (23/10/2024)
- 9 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội
- 10 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội
- 11 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Có Giá Hấp Dẫn Tại Hà Nội (23/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm) là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một sản phẩm cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quy trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C, quặng được nung chảy và sau đó được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng nổi bật với những ưu điểm vượt trội như khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả và độ thân thiện với môi trường cao. Nhờ vào những tính năng này, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là những công trình cần độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại hay lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng trong các công trình dân dụng như các tòa nhà cao tầng, vũ trường. Sản phẩm này có nhiều dạng như cuộn, ống, và tấm, giúp thuận tiện trong quá trình thi công, đồng thời giá thành rẻ và dễ vận chuyển, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện nay.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm Tại Hà Nội
Bông khoáng rockwool, một trong những vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau trong ngành xây dựng và kiến trúc. Ngoài tên gọi chính “bông khoáng rockwool”, sản phẩm này còn được gọi là bông khoáng, bông cách âm, và bông khoáng cách âm. Đối với các ứng dụng chuyên biệt, chúng ta thường gặp các thuật ngữ như tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, và bông khoáng chống cháy. Bông khoáng cũng thường được gọi là bông thủy tinh rockwool, hay bông rockwool trong các tài liệu kỹ thuật. Đặc biệt, các sản phẩm như bông cách nhiệt rockwool và tấm cách âm rockwool cung cấp hiệu suất vượt trội trong việc giảm âm thanh và giữ nhiệt. Với sự đa dạng về chủng loại như bông khoáng dạng ống hay tấm rockwool dày 50mm, rockwool ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.
Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng với yêu cầu kỹ thuật cao. Chất liệu này được sản xuất từ đá tự nhiên và xử lý nhiệt, giúp tạo ra những tấm cách nhiệt có độ bền cao và khả năng chịu lửa tốt. Bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu trong các dự án lớn.
Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm là sản phẩm lý tưởng cho các công trình xây dựng nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy cao, sản phẩm giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và đảm bảo an toàn cho các công trình. Bông khoáng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850°C, mang lại độ bền vượt trội. Đặc biệt, với nhiều tỷ trọng khác nhau, sản phẩm đáp ứng tốt mọi nhu cầu của khách hàng. Hơn nữa, nhờ tính nhẹ, bông khoáng dạng tấm dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công.
Thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng rockwol dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả, thường được ứng dụng trong xây dựng. Với khả năng chống ồn và duy trì nhiệt độ ổn định, bông khoáng rất phù hợp để thi công trong các vách thạch cao, dưới mái tôn, cũng như trong vách tường. Sử dụng bông khoáng không chỉ giúp cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc mà còn tăng cường hiệu quả năng lượng cho các công trình. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội, bông khoáng dạng tấm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng hiện đại.
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Khi sử dụng bông khoáng rockwool, người dùng cần lưu ý nhiều vấn đề quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Trước hết, việc trang bị trang phục bảo hộ là rất cần thiết; gồm kính, găng tay, áo quần dài, và mũ bảo hộ để bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành thi công, hãy sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực làm việc, tránh dùng chổi quét vì sẽ không làm sạch triệt để vụn bông. Khu vực thi công cũng cần được duy trì sạch sẽ và thoáng khí; do đó, việc mở cửa sổ và các cửa thông gió là lý tưởng. Ngay sau khi thi công hoàn tất, người lao động nên tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn nhằm loại bỏ bụi bông có thể gây ngứa hay kích ứng da. Trong trường hợp gặp sự cố, như bụi bông khoáng dính vào người, hãy rửa ngay bằng nước lạnh và thay quần áo, không nên chà xát. Nếu bụi bông bay vào mắt, hãy rửa ngay với nước hoặc nước muối sinh lý, tránh chùi mắt để phòng ngừa viêm giác mạc. Những lưu ý này không chỉ giúp bảo vệ sức khỏe cá nhân mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng bông khoáng rockwool trong thi công.
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Tấm
Bông khoáng (rockwool) là một vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó, được các nhà thầu ưa chuộng trong nhiều công trình. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy xuất sắc, bông khoáng thường được sử dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường, và quán Karaoke. Đặc biệt, việc xây dựng kho, xưởng bằng bông khoáng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, bảo quản tốt các vật liệu dễ cháy nổ. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng rất hữu ích trong việc chống nóng cho hệ thống điều hòa không khí của bệnh viện, trường học cũng như trong các lò hơi, lò nung. Khi được đặt trong khoang rỗng của tường hay vách thạch cao, bông khoáng không chỉ có tác dụng cách âm mà còn giúp bảo ôn hiệu quả. Đối với các công trình lớn, bông khoáng giữ vai trò là vật liệu chịu áp lực tốt, đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Không chỉ vậy, bông khoáng còn giúp tiêu âm, giảm thiểu âm thấp tần và tiếng ồn từ máy móc. Với tính đàn hồi cao, nó còn hỗ trợ giảm chấn sàn và tiếng bước chân ở tầng dưới. Cuối cùng, bông khoáng cũng có ứng dụng trong nông nghiệp, khi được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cần thiết cho cây giống.
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (23/10/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội hiện cung cấp Tấm Bông Khoáng Rockwool với giá cả đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Theo cập nhật mới nhất, giá Tấm Bông Khoáng Rockwool dạng tấm dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện, trong khi đó, dạng cuộn có mức giá từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn. Đối với dạng ống, giá khởi điểm từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Một điểm cần lưu ý là giá cả của Tấm Bông Khoáng Rockwool phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực giao hàng. Do đó, sự biến động về giá là điều không thể tránh khỏi. Khách hàng có nhu cầu cao về sản phẩm này nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để nhận báo giá chính xác và tận tình.
Bảng Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ tại Hà Nội 23/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Hà Nội
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm của Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội đã được giới thiệu như một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm trong xây dựng. Với chất lượng vượt trội và khả năng cách âm tốt, sản phẩm này hứa hẹn sẽ đáp ứng nhu cầu của các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giúp khách hàng an tâm trong lựa chọn của mình. Để tìm hiểu thêm và nhận tư vấn chi tiết, Quý khách hàng hãy liên hệ ngay với đội ngũ của Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp giải pháp tối ưu nhất cho công trình của bạn. Hy vọng thông tin trên sẽ giúp Quý khách hàng có những quyết định đúng đắn trong việc đầu tư xây dựng.