Bí Mật Triệu Hổ về Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bình Định

Bình chọn

Mục lục bài viết

Bí Mật Triệu Hổ về Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bình Định(22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool (hay còn gọi là Bông Khoáng Dạng Ống) là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hoặc len đá) là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất diễn ra bằng cách nung chảy những nguyên liệu này ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C, sau đó được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, bông khoáng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng đòi hỏi hiệu suất cách nhiệt cao, chẳng hạn như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng cũng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Sản phẩm này thường được chế tạo thành các dạng cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng trong quá trình thi công và vận chuyển. Với giá thành thấp và tính thân thiện với môi trường, bông khoáng ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong ngành xây dựng hiện đại.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cách âm. Nó được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như bông khoáng, bông khoáng cách âm và bông cách nhiệt. Các sản phẩm liên quan còn có tấm rockwool, bông thủy tinh rockwool, và rockwool chống cháy, thể hiện tính năng cách nhiệt và chống cháy của vật liệu này. Bông khoáng có thể được chế tạo thành dạng ống hoặc tấm, với kích thước tiêu biểu như tấm rockwool dày 50mm. Tính ứng dụng của rockwool rất đa dạng, từ việc cách nhiệt cho các công trình xây dựng đến việc tạo ra môi trường yên tĩnh nhờ đặc tính cách âm tốt. Việt Nam hiện nay đang ngày càng ưa chuộng sản phẩm này trong các dự án xây dựng hiện đại.

Ưu điểm Bông Khoáng Rockwool 

Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như bông sợi khoáng hay bông cách nhiệt, là một trong những vật liệu cách âm, cách nhiệt hàng đầu trên thị trường hiện nay. Sản phẩm này nổi bật nhờ khả năng giữ nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và giảm thiểu sự xâm nhập của nhiệt từ bên ngoài, từ đó tiết kiệm khoảng 40% năng lượng sử dụng cho thiết bị làm mát. Bên cạnh đó, bông khoáng rockwool cũng là giải pháp hoàn hảo cho các công trình cần cách âm, đặc biệt là tại các khu vực ồn ào như mặt phố hay chung cư cao tầng. Với độ bền vượt trội, vật liệu này có tuổi thọ lên tới 50 năm mà không bị biến dạng. Đặc biệt, khả năng chống thấm nước của bông khoáng rockwool cũng rất ấn tượng, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của nước mưa. Hơn nữa, loại vật liệu này còn thân thiện với môi trường, không chứa chất độc hại như Amiang, đã được chứng nhận an toàn khi sử dụng.

Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là một loại vật liệu cách nhiệt đặc biệt, được sản xuất với hình dạng ống nhất định để đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt và chống nóng. Sản phẩm này thường được đúc khuôn và tạo hình sẵn, giúp dễ dàng lắp đặt cho các công trình. Bông khoáng dạng ống rất phù hợp để sử dụng cho các đường ống, bình bồn, cũng như trong các hệ thống dẫn ống hơi nước. Với khả năng chịu nhiệt tốt, nó giúp bảo vệ thiết bị và tăng cường hiệu suất hoạt động của hệ thống.

Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm này dễ dàng thi công, lắp đặt và vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống cung cấp đa dạng kích cỡ, giúp dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau, đáp ứng linh hoạt nhu cầu của các dự án xây dựng. Từ đó, bông khoáng dạng ống không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn tối ưu hóa quá trình thi công.

Thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, thường được sử dụng để bảo vệ các loại ống như thép, PPR và PVC trong hệ thống dẫn nước lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ứng dụng của nó đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp như hóa dầu, hóa thực phẩm và nhà máy nhiệt điện. Nhờ khả năng chịu nhiệt tốt, bông khoáng bảo đảm rằng nhiệt độ luôn ổn định và giúp tối ưu hóa hiệu suất của thiết bị nhiệt cũng như hệ thống lò hơi công nghiệp, từ đó đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Tuy nhiên, khi sử dụng bông khoáng, người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Đầu tiên, cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ khi làm việc với bông khoáng để bảo vệ sức khỏe. Sau khi thi công, việc dọn dẹp khu vực làm việc cũng rất quan trọng; nên sử dụng máy hút bụi thay vì chổi quét để loại bỏ hoàn toàn vụn bông khoáng, giúp tránh nguy cơ bụi bay vào không khí. Khu vực thi công cần giữ sạch sẽ, gọn gàng và thoáng khí; nếu có thể, hãy mở cửa sổ và cửa thông gió để không khí lưu thông tốt. Ngoài ra, sau khi hoàn thành công việc, hãy tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn nhằm loại bỏ các tác nhân gây ngứa, kích ứng. Trong trường hợp xảy ra sự cố, như bụi bông khoáng bay vào người hoặc vào mắt, hãy nhanh chóng rửa sạch bằng nước lạnh hoặc nước muối sinh lý, và tuyệt đối không chà xát vào vùng da hay mắt bị dính bụi để tránh gây tổn thương. Những lưu ý này sẽ giúp bạn sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống

Bông khoáng (rockwool) là một trong những vật liệu xây dựng hiện đại được ưa chuộng nhờ những đặc tính ưu việt của nó. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng thường được sử dụng trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Ứng dụng của bông khoáng không chỉ hạn chế tiếng ồn và nhiệt độ, mà còn giảm thiểu nguy cơ cháy nổ trong các kho, xưởng, đặc biệt là với các nguyên liệu dễ cháy. Bông khoáng còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt cho hệ thống điều hòa ở bệnh viện, trường học, hay các lò hơi và lò nung, giúp tiết kiệm năng lượng. Trong xây dựng, bông khoáng có thể được lắp đặt trong khoang rỗng của tường, mang lại hiệu quả bảo ôn và giảm độ ồn. Đối với các công trình lớn, vật liệu này còn đảm bảo tính vững chắc và an toàn, đặc biệt là khi phải chịu áp lực lớn. Bông khoáng cũng rất hữu ích trong việc giảm chấn cho sàn, giảm tác động từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật. Không chỉ phục vụ trong xây dựng, bông khoáng còn được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất thiết yếu cho cây giống, thể hiện tính ứng dụng đa dạng và bền vững của nó.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống tại Bình Định Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Bình Định chuyên cung cấp Bông Khoáng Rockwool cho thị trường xây dựng và cách âm, cách nhiệt. Đến thời điểm hiện tại, giá bông khoáng dạng ống đã có sự biến động đáng kể. Cụ thể, giá bông khoáng dạng ống dao động từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Mức giá này chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm tỷ trọng, độ dày, số lượng sản phẩm đặt hàng và khu vực địa lý. Điều này có nghĩa là giá cả sẽ không đồng nhất giữa các khu vực và đơn vị cung cấp. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. Khách hàng được khuyến khích tìm hiểu kỹ lưỡng và tham khảo báo giá chi tiết để có lựa chọn phù hợp.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool Dạng Ống tại Bình Định 22/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Bình Định

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Công ty Triệu Hổ xin gửi đến Quý khách hàng những thông tin chi tiết về Bông Khoáng Rockwool chính hãng. Sản phẩm không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn cao về an toàn và hiệu suất mà còn mang đến giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng công trình. Bông Khoáng Rockwool là lựa chọn lý tưởng cho các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, giúp nâng cao chất lượng công trình và tiết kiệm năng lượng. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ khách hàng có được quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng. Để có thêm thông tin chi tiết và được tư vấn tận tình, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Tại đây, đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Bình Định

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.