Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Sơn La (25/11/2024)

Bình chọn

Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Sơn La (25/11/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp lót sàn hoặc xốp đỗ bê tông, là một vật liệu được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene). Nhựa EPS là một loại nhựa polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt và chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chung của hạt EPS bao gồm từ 90-95% polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS là một vật liệu rất đa năng và có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Khi được sử dụng làm xốp lót sàn, nó giúp giảm trọng lượng và tải trọng trên sàn, đồng thời cải thiện tính cách nhiệt và cách âm của ngôi nhà. Đặc biệt, xốp EPS có khả năng chống thấm nước tốt, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc giữa nước và bề mặt bê tông, từ đó tránh được tình trạng ẩm ướt và nấm mốc xâm nhập vào sàn.

Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm vật liệu cốt liệu cho việc đổ bê tông. Với khối lượng nhẹ và cấu trúc xốp, xốp EPS giúp tăng sức nâng của bê tông và giảm nguy cơ hở nứt. Bên cạnh đó, xốp EPS còn giúp tăng tính cách nhiệt cho bê tông, ngăn chặn sự truyền nhiệt qua bả mặt.

Từ những ưu điểm trên, xốp EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng, đồng thời hướng đến việc sử dụng nhựa tái chế, góp phần giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.

Các tên gọi thường gọi Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Mút xốp này được tạo thành từ các hạt EPS, có cấu trúc liên kết dạng hạt chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Các hạt EPS được ghép lại thành cấu trúc tổ ong kín khít, tạo thành một lõi cách nhiệt chất lượng cao.

Mỗi tế bào hạt nhỏ của lõi EPS sau khi nở chứa bên trong hầu hết là không khí, chiếm tỷ lệ lên đến 98%. Điều này đồng nghĩa với việc các tế bào hạt nhỏ này có khối lượng nhẹ và trọng lượng riêng thấp, giúp cải thiện tính năng cách nhiệt của sản phẩm.

Mút xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi trội. Đầu tiên, nó có khả năng cách nhiệt rất tốt, giúp giữ nhiệt trong mùa đông và ngăn nhiệt vào mùa hè, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu suất sử dụng năng lượng. Thứ hai, nó chống cháy lan hiệu quả, giúp ngăn cháy khi có nguy cơ cháy nổ. Cuối cùng, nó cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Với những đặc tính đáng kể này, mút xốp EPS luôn là lựa chọn hàng đầu khi cần sử dụng vật liệu cách nhiệt, chống cháy và cách âm hiệu quả.

Mút xốp eps 14kg_m3 (1)

Quy trình sản xuất Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Khi đã chuẩn bị xong vật liệu cần thiết, hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C. Như vậy, các hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu của chúng. Đây là quá trình quan trọng để tạo ra cấu trúc xốp của EPS.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp trên vào khuôn (block) và gia nhiệt nó ở mức 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Việc này cho phép các hạt trên dính chặt vào nhau để tạo thành một khối đồng nhất. Khi quá trình này hoàn tất, xốp EPS đã được sản xuất xong và có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau.

Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình quan trọng và chi tiết. Sự nhiệt tình và chính xác trong việc thực hiện từng bước quy trình đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng. Với quy trình sản xuất xốp EPS hiện đại, các doanh nghiệp có thể sản xuất các sản phẩm xốp chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.

Phân loại Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xốp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc.

Phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS có tỷ trọng từ 4-5kg/m3 được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Xốp EPS tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và làm hầm đông.

Phân loại theo màu sắc, xốp EPS chống nóng hạt trắng được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, trần, tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp EPS cách nhiệt hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho các tấm Panel EPS.

Xốp EPS có rất nhiều ưu điểm như khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Và còn dễ tạo hình, trọng lượng nhẹ nên dễ dàng thi công lắp ghép và có giá thành phải chăng.

Trong tổng hợp, xốp EPS là một vật liệu xốp đa năng với nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày và trong ngành công nghiệp. Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp cho việc lựa chọn và sử dụng xốp EPS phù hợp với từng mục đích và nhu cầu khác nhau.

Thông số kỹ thuật của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS, được biết đến với những đặc tính vô cùng tuyệt vời, đã và đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một trong những ưu điểm nổi bật của xốp EPS chính là khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, xốp EPS được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và nguyên liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm, đảm bảo sức khỏe và an toàn cho người sử dụng.

Độ bền cao là một trong những đặc tính ưu việt khác của xốp EPS. Chẳng hạn, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và an tâm bất kể thời tiết nào, mà không phải lo lắng về việc nón bị hỏng hóc.

Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Chất liệu này chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, do đó được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt, bảo quản thực phẩm một cách tốt nhất.

Không chỉ có những ưu điểm trên, xốp EPS còn khiến người ta ấn tượng bởi trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là chất có thể sản xuất bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, mang lại cảm giác thoải mái cho đầu người sử dụng mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cao.

Với những ưu điểm vượt trội như vậy, không ngạc nhiên khi xốp EPS trở thành vật liệu được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến hàng tiêu dùng.

Ứng dụng của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng. Xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Các mốp xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần để cách nhiệt. Xốp cứng EPS cũng là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.

Xốp EPS cũng được sử dụng như một tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, nó cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng để xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong đời sống hàng ngày, Xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng hữu ích. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói và chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và chống va đập khi di chuyển. Nó cũng được sử dụng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn như các xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng, đóng gói và bảo quản hàng hóa. Với tính chất cách nhiệt, chống nóng và cứng cáp, xốp EPS mang lại nhiều lợi ích và đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.

Mút xốp eps 12kg_m3

Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)  tại Sơn La Mới Nhất Hôm Nay (25/11/2024) 

Triệu Hổ Company in Sơn La provides a range of quotes for EPS foam. Currently, the prices for EPS foam vary significantly from 665,000đ/m3 to 3,200,000đ/m3, depending on various factors such as foam density, thickness, weight, and geographical location. Due to these reasons, the prices of EPS foam can vary.

EPS foam, also known as expanded polystyrene foam, is a widely used material in the construction industry. It is lightweight, durable, and has excellent insulating properties. EPS foam is commonly used for insulation, packaging, and as a core material for sandwich panels.

The price of EPS foam is determined by several factors. The density of the foam is one of the main factors affecting the price. Higher density foam usually has better insulation properties, but it also comes at a higher cost. The thickness of the foam is another factor to consider, as thicker foam requires more raw materials and manufacturing processes, resulting in a higher price.

Additionally, the weight of the foam and the geographical location of the customer can also impact the price. Shipping costs can vary depending on the distance and accessibility of the location.

At Triệu Hổ Company, we understand the importance of providing competitive and transparent pricing for our customers. We strive to offer the best quality EPS foam at the most affordable prices. Our team is dedicated to finding the most suitable solutions for your specific needs, taking into account all the necessary factors.

For more information and a personalized quote for EPS foam, please contact our sales team at Triệu Hổ Company in Sơn La.

Mút xốp eps 24kg_m3

Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Sơn La 25/11/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Sơn La

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Triệu Hổ là công ty hàng đầu chuyên cung cấp Mút xốp EPS (xốp đỗ bê tông, xốp lót sàn) chính hãng tại Sơn La. Sản phẩm của chúng tôi đã được được chứng nhận chất lượng và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Xốp EPS của chúng tôi có nhiều ưu điểm vượt trội như cách nhiệt, cách âm, chống thấm nước, nhẹ nhàng, dễ dàng di chuyển và lắp đặt.

Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Chúng tôi sẽ hỗ trợ các chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư, tư vấn thiết kế và đội thầu thợ trong việc tìm ra giải pháp xây dựng phù hợp nhất.

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp Mút xốp EPS, chúng tôi tự tin rằng sẽ mang đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho quý khách hàng. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Triệu Hổ rất hân hạnh được hợp tác và góp phần vào sự thành công của dự án xây dựng của quý khách hàng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.