Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Đắk Nông (25/11/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
- 8 Ưu điểm của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) tại Đắk Nông Mới Nhất Hôm Nay (25/11/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Đắk Nông
Nơi Bán Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn Tại Đắk Nông (25/11/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Được làm từ nhựa EPS, loại nhựa Polystyrene đã được giãn nở, xốp EPS thường được sử dụng làm lớp lót sàn hoặc làm chất đỗ bê tông.
Thành phần chính của xốp EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc hòa tan polystyrene trong chất tạo khí, sau đó đưa hỗn hợp vào các khuôn để nung chảy và hoá nổi.
Nhờ chất tạo khí, xốp EPS có cấu trúc xốp nhẹ nhàng. Với các tính chất như độ cách nhiệt, độ cứng và chống nứt tốt, xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng của các hệ thống cách nhiệt và giảm sự tiếp xúc giữa đáy sàn và môi trường. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS trong việc làm chất đỗ bê tông cũng giúp tăng cường khả năng cách âm và chống nứt của sàn bê tông.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu xốp với nhiều ứng dụng trong xây dựng. Với tính chất cách nhiệt, cứng và chống nứt tốt, xốp EPS được xem là một giải pháp lý tưởng để cải thiện hiệu suất năng lượng và độ bền của các công trình xây dựng.
Các tên gọi thường gọi Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS, hay còn gọi là polystyrene mở rộng, là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc cách nhiệt và cách âm. Cấu tạo của mút xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt EPS và các hạt EPS kết dính thành một cấu trúc liên kết dạng tổ ong kín.
Hạt EPS được sử dụng để tạo nên lõi cách nhiệt của mút xốp. Mỗi hạt EPS chứa hàng triệu phân tử, và khi nở, chúng tạo thành những tế bào nhỏ chứa không khí. Khoảng 98% thể tích của tế bào này là không khí, đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm của mút xốp.
Với cấu trúc tổ ong kín và sự tồn tại của không khí bên trong lõi cách nhiệt, mút xốp EPS có khả năng cách nhiệt vượt trội. Nó giúp giữ cho không khí nóng không thể truyền nhiệt vào bên trong và không khí lạnh không thoát ra ngoài. Điều này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong nhà và tiết kiệm điều hòa không gian.
Ngoài ra, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Với cấu trúc liên kết chặt chẽ của hạt EPS và tính chất không cháy của chính vật liệu này, mút xốp EPS giúp ngăn cháy lan trong trường hợp cháy và làm giảm âm thanh từ bên ngoài.
Với các ưu điểm vượt trội như vậy, mút xốp EPS đang trở thành một lựa chọn hàng đầu trong việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan trong ngành xây dựng.
Quy trình sản xuất Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính là kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trong giai đoạn kích nở hạt nhựa, các hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C để giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Điều này tạo ra các hạt nhựa xốp có kích thước lớn hơn và được sử dụng để tạo hình xốp.
Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, hỗn hợp nhựa xốp sẽ được cho vào khuôn (block) và gia nhiệt ở mức 100 độ C với thời gian thích hợp. Quá trình gia nhiệt này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối xốp đồng nhất. Khi quá trình này hoàn tất, sản phẩm xốp EPS đã được sản xuất xong.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một qui trình chuyên nghiệp và cần tính toán cẩn thận. Mỗi bước trong quy trình đều có ý nghĩa quan trọng và đóng góp vào chất lượng cuối cùng của sản phẩm. Sự cân nhắc đúng đắn về nhiệt độ và thời gian trong quá trình sản xuất là yếu tố quyết định để có được xốp EPS chất lượng cao và đồng nhất.
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong đóng gói và xây dựng. Sự phát triển của quy trình sản xuất xốp EPS đã đóng góp quan trọng vào nâng cao hiệu suất sản xuất và giảm thiểu lãng phí. Việc hiểu rõ về quy trình sản xuất xốp EPS sẽ giúp đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm cuối cùng.
Phân loại Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
Xốp EPS hay còn gọi là xốp Polystyrene, là một loại vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sản phẩm này có thể được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc.
Phân loại đầu tiên dựa trên tỷ trọng. Xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Loại này có khả năng cháy thấp, khi tiếp xúc với lửa sẽ bị co lại và bốc cháy. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 có nhiều ứng dụng trong xây dựng như cách nhiệt, cách âm và lót thùng xe tải. Khả năng chống cháy của loại này trung bình. Cuối cùng, xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 dùng để cách nhiệt, cách âm trong các công trình xây dựng lớn và có khả năng chống cháy tốt.
Phân loại thứ hai dựa trên màu sắc. Xốp EPS chống nóng hạt trắng được lựa chọn để làm giải pháp chống nóng hàng đầu cho công trình. Sản phẩm này có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả. Thích hợp để sử dụng làm xốp chống nóng mái, trần, và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp cách nhiệt EPS hạt đen, là một loại sản phẩm cao cấp, có ưu điểm vượt trội về giá cả và chất lượng. Sản phẩm này thường được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa cho các tấm Panel EPS.
Xốp EPS với các phân loại theo tỷ trọng và màu sắc đã mang đến một loạt ứng dụng trong xây dựng và bảo quản hàng hóa. Nhờ tính năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy và dễ dàng thi công lắp ghép, xốp EPS đã trở thành một vật liệu quan trọng và tiện ích trong các công trình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyren, là một vật liệu có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, nó rất phù hợp để sử dụng làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chế tạo các chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để tạo nên những chiếc nón bảo hiểm cho xe đạp, giúp người sử dụng có thể yên tâm và thoải mái đi bất kể trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không phải lo lắng về việc bị hỏng hóc.
Thứ ba, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt. Với tính năng chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, nó được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, xốp EPS là chất liệu bao bì nhẹ nhất. Việc sử dụng xốp EPS để tạo nên các chiếc nón bảo hiểm giúp đầu người khi đeo trở nên thoải mái mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cao.
Như vậy, xốp EPS không chỉ có những đặc tính tuyệt vời như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt, mà còn có trọng lượng nhẹ. Với những ưu điểm đó, xốp EPS đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
Ứng dụng của Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS)
Xốp EPS, còn được gọi là mút xốp EPS (Expanded Polystyrene), có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Nó cũng được sử dụng để ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp EPS cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho những nhà xưởng, nhà máy, và nhà dân dụng.
Ứng dụng của xốp EPS không chỉ xuất hiện trong lĩnh vực xây dựng mà còn trong đời sống hàng ngày. Nó được sử dụng trong việc đóng gói và chèn hàng hóa, giúp cố định sản phẩm và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được ứng dụng trong các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS cũng là xốp EPS. Tấm vách ngăn Panel EPS được sử dụng trong việc xây dựng và tạo ra không gian văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Nhờ vào tính ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nhiệt tốt, xốp EPS không chỉ mang lại sự tiện ích mà còn góp phần bảo vệ môi trường và tạo ra sự thoải mái cho con người.
Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) tại Đắk Nông Mới Nhất Hôm Nay (25/11/2024)
Công ty Triệu Hổ là một trong những đơn vị cung cấp mút xốp Eps uy tín tại Đắk Nông. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh.
Báo giá mút xốp Eps của Công ty Triệu Hổ phụ thuộc vào các yếu tố sau đây. Thứ nhất, tỷ trọng xốp. Với mút xốp Eps có tỷ trọng cao hơn, giá cả sẽ tăng lên một chút. Thứ hai, độ dày xốp. Mút xốp Eps có độ dày khác nhau, từ 50mm đến 200mm, giá thành sẽ tương ứng tăng theo độ dày. Thứ ba, khối lượng. Tùy vào số lượng mút xốp Eps mà khách hàng đặt mua, giá cả sẽ thay đổi tương ứng.
Ngoài ra, khu vực địa lý cũng ảnh hưởng đến giá bán của mút xốp Eps. Tùy vào điều kiện vận chuyển và khoảng cách từ Công ty Triệu Hổ đến nơi giao hàng, giá cả sẽ có sự thay đổi.
Với mục tiêu mang lại sự hài lòng cho khách hàng, chúng tôi cam kết đưa ra báo giá rõ ràng, minh bạch và cạnh tranh. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại XXX hoặc email XXX để yêu cầu báo giá cụ thể theo nhu cầu của mình.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm và hợp tác từ quý khách hàng!
Báo Giá Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Đắk Nông 25/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Đắk Nông
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Đắk Nông rất hân hạnh được cung cấp cho quý khách hàng một bài viết tổng kết về Mút xốp EPS. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về Xốp Đỗ Bê Tông, Xốp Lót Sàn (Xốp EPS) chính hãng hiện nay mà chúng tôi mang đến. Chúng tôi tin rằng bài viết sẽ giúp khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn một cách cụ thể và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đem đến cho quý khách hàng sự chuyên nghiệp và thông tin đầy đủ nhất về sản phẩm Mút xốp EPS.