Mục lục bài viết
- 1 Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Tại TP. Hồ Chí Minh (23/11/2024) Gọi Ngay Mới Nhất Hôm Nay
- 2 Các tên gọi thường gọi Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS:
- 3 Quy trình sản xuất Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 5 Thông số kỹ thuật của Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 7 Ưu điểm Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 8 Ứng dụng Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
- 9 Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS tại TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
- 10 10 lý do vì sao nên mua Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh
Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Tại TP. Hồ Chí Minh (23/11/2024) Gọi Ngay Mới Nhất Hôm Nay
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) hay còn gọi là nhựa EPS là một loại nhựa Polystyrene đặc biệt được giãn nở để tạo thành những hạt có chứa chất khí. Nhựa EPS được tạo ra bằng cách pha chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide vào hỗn hợp Polystyrene. Thành phần hạt EPS gồm khoảng 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí.
Với cấu trúc đặc biệt của nó, nhựa EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong vật liệu. Điều này làm cho xốp EPS trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong việc cách nhiệt cho các tòa nhà hay hệ thống làm lạnh. Thứ hai, nhựa EPS cực kỳ nhẹ, nhưng vẫn đủ mạnh để chịu lực tương đối lớn. Điều này giúp xốp EPS trở thành vật liệu rất phổ biến trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc làm cốt bê tông nhẹ. Cuối cùng, xốp EPS còn có khả năng chịu nước tốt và chống thấm, nên rất thích hợp để ứng dụng trong việc cách âm và chống thấm cho các công trình xây dựng.
Nhờ những ưu điểm nổi bật mà nhựa EPS đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, đóng gói, và lưu trữ. Tuy nhiên, xốp EPS có thể gây ra ô nhiễm môi trường và khó phân hủy, nên ngày càng có nhiều nỗ lực để tìm ra các giải pháp thân thiện với môi trường thay thế cho nhựa EPS.
Các tên gọi thường gọi Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS:
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Quy trình sản xuất Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS gồm 2 giai đoạn chính. Trong giai đoạn 1, hạt nhựa Polystyrene được kích nở bằng cách tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào quá trình này, kích thước ban đầu của hạt nhựa có thể giãn nở từ 20 đến 50 lần. Giai đoạn 2 là quá trình tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, chúng ta sẽ đặt hỗn hợp này vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Khi đó, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối xốp EPS hoàn chỉnh.
Quy trình sản xuất xốp EPS có những đặc điểm quan trọng. Đầu tiên, nhiệt độ chơi một vai trò quan trọng trong việc kích nở hạt nhựa Polystyrene. Khi hạt nhựa tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C, chúng bị làm nóng và kích thích để giãn nở. Thứ hai, quá trình tạo hình xốp cần sử dụng khuôn (block) và nhiệt độ 100 độ C để các hạt nhựa có thể dính liền và tạo thành một khối xốp đồng nhất. Các khối xốp EPS sau khi sản xuất có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như là vật liệu cách âm, cách nhiệt, hay vật liệu bảo vệ và đóng gói hàng hóa.
Cấu tạo Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Cấu tạo mút xốp EPS là một quá trình hình thành bằng cách kết hợp các hạt EPS để tạo thành một cấu trúc sắp xếp kín khít. Khi được nung chảy và phun ra từ máy phun EPS, hạt EPS sẽ bị kết dính lại thành từng hạt nhỏ trông giống như tổ ong. Mỗi tế bào hạt nhỏ này chứa trong mình 98% không khí và chỉ có 2% chất liệu EPS.
Cấu trúc liên kết chặt chẽ và chứa nhiều không khí làm cho xốp EPS trở thành một vật liệu cách nhiệt tuyệt vời. Khả năng cách nhiệt của xốp EPS giúp giữ cho nhiệt độ bên trong không bị tác động bởi nhiệt độ bên ngoài, giúp sử dụng điều hòa không khí hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng chống cháy lan và cách âm rất tốt. Với cấu trúc liên kết kín và chứa nhiều không khí, mút xốp EPS ngăn chặn được sự truyền nhiệt từ ngọn lửa và âm thanh, giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ và tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh và an toàn.
Trên thực tế, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc cách âm và cách nhiệt nhà ở, như là vật liệu chính cho các vách ngăn, trần nhà và sàn nhà. Ngoài ra, mút xốp EPS cũng được sử dụng trong việc đóng gói, bảo quản sản phẩm y tế và thực phẩm, nhờ vào khả năng cách nhiệt và bảo vệ tốt của nó.
Thông số kỹ thuật của Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Phân loại Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, viết tắt của polystyrene mở rộng, là một vật liệu xốp được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ các đặc tính của nó. Xốp EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của nó.
Phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, làm hầm đông và cũng được sử dụng để cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng.
Phân loại theo màu sắc, xốp EPS chống nóng hạt trắng là lựa chọn hàng đầu cho công trình vì có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt và dễ thi công. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, lớp lót chống nóng cho tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp cách nhiệt EPS hạt đen là sản phẩm cao cấp với ưu điểm là mát mẻ và chống nóng hiệu quả. Xốp EPS hạt đen thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, vách ngăn tường và lớp lõi giữa cho các tấm Panel EPS.
Xốp EPS là một vật liệu thông minh và linh hoạt, có khả năng đáng kể trong việc cải thiện hiệu quả cách nhiệt và chống nóng cho các công trình. Nhờ các tính năng độc đáo của nó, xốp EPS đã trở thành một lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và đóng gói hàng hóa.
Ưu điểm Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, vật liệu có tên đầy đủ là xốp polystyrene mở, có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Về khả năng chịu lực, xốp EPS có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén một cách tốt, vì vậy nó thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng có thể được chế tạo thành chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Ví dụ, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng thoải mái ở bất kỳ điều kiện thời tiết nào, mà không cần lo lắng về việc nón có thể bị hư hỏng.
Khả năng cách nhiệt cách âm của xốp EPS cũng rất tốt. Nó có thể chịu đựng được các tác động từ ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó được sử dụng phổ biến để làm thùng xốp cách nhiệt và bảo quản thực phẩm. Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ của hàng hóa trong thời gian dài và bảo vệ chúng khỏi sự biến đổi nhiệt độ môi trường.
Với tỷ lệ khí chiếm 98% và trọng lượng cực kỳ nhẹ, xốp EPS là chất liệu bao bì nhẹ nhất hiện nay. Vì vậy, những chiếc nón bảo hiểm được chế tạo từ xốp EPS không chỉ nhẹ nhàng trên đầu người sử dụng mà còn đảm bảo độ an toàn cao.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm đáng kinh ngạc như khả năng chịu lực, độ bền cao, khả năng cách nhiệt cách âm và trọng lượng nhẹ. Với những ưu điểm này, không có gì ngạc nhiên khi nó được ứng dụng rộng rãi trong việc bảo vệ hàng hóa, chế tạo mũ bảo hiểm và làm bao bì cách nhiệt.
Ứng dụng Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là mút xốp EPS, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp có tỷ trọng cao thường được dùng để làm nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được sử dụng để làm tấm lót khi đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, xốp cách nhiệt EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, phục vụ cho các mục đích như làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng đa dạng và hữu ích. Nó được sử dụng trong quá trình đóng gói và chèn hàng, giúp bảo vệ sản phẩm và cố định hàng hóa. Xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Ngoài ra, nó còn được dùng trong tàu và xe có trang bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS cũng được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Với những ưu điểm vượt trội về cách nhiệt, cách âm và khả năng chịu lực tốt, xốp EPS đã trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng nhất trong nhiều lĩnh vực. Sự ứng dụng đa dạng và hiệu quả của xốp EPS đã làm cho công việc xây dựng và đời sống hàng ngày trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS tại TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
Công ty Triệu Hổ, chuyên cung cấp mút xốp Eps chất lượng, cam kết mang đến cho khách hàng giá cả hợp lý và dịch vụ tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và mong muốn đem lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Mút xốp eps do công ty chúng tôi cung cấp có mức giá dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào một số yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.
Để nhận báo giá chính xác và đáng tin cậy, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau đây:
– Địa chỉ: TP. Hồ Chí Minh
– Số điện thoại: 0901234567
– Email: info@trieuho.com
Qua công nghệ và quy trình sản xuất tiên tiến, mút xốp Eps được chúng tôi cung cấp có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng cách âm, cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, đóng gói và vận chuyển.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự tư vấn nhiệt tình và hỗ trợ tối đa trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng. Cùng với đó, chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng. Đến với công ty Triệu Hổ, quý khách sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả của mút xốp eps.
Báo Giá Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh 23/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
10 lý do vì sao nên mua Xốp EPS, Mút Xốp, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh là nhà cung cấp hàng đầu về Mút xốp EPS chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy. Mút xốp EPS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng công trình. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như nhẹ, dễ dàng gia công, độ bền cao, cách nhiệt tốt và bảo vệ môi trường. Triệu Hổ hiểu rằng mỗi công trình đều đòi hỏi sự tận tâm và chuyên nghiệp để đạt được chất lượng cao nhất. Do đó, công ty luôn lắng nghe và tư vấn khách hàng một cách cụ thể và nhanh nhất. Quý khách hàng có nhu cầu xây dựng công trình hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ và giải pháp tốt nhất.