Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Kiên Giang Mới Nhất (26/12/2024) CK 5% – 10%
- 2 Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR là gì?
- 3 Phân loại tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR tại Kiên Giang
- 4 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR
- 5 Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR
- 6 Báo giá tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Kiên Giang
- 7 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Kiên Giang
- 8 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR tại Kiên Giang
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Kiên Giang Mới Nhất (26/12/2024) CK 5% – 10%
Panel kho lạnh PU/PIR là vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình kho lạnh tại Kiên Giang. Tấm Panel này được cấu tạo bởi lõi xốp PU (Polyurethane) có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp bảo quản hàng hóa trong kho mát, kho lạnh hoặc kho đông. Hai mặt bên ngoài của tấm Panel được làm từ tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm, làm tăng tính chất chống oxy hóa và chống ăn mòn.
Sản phẩm này có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, tấm Panel kho lạnh PU/PIR có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh. Thứ hai, với khả năng chịu lực tốt, Panel này đảm bảo độ bền và chắc chắn cho công trình kho lạnh. Thứ ba, với khả năng lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, tấm Panel kho lạnh PU/PIR giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho việc xây dựng.
Với những ưu điểm trên, tấm Panel kho lạnh PU/PIR đang trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các công trình kho lạnh tại Kiên Giang và được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp quản lý và bảo quản hàng hóa.
Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR là gì?
Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR là một tấm cách nhiệt phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kho lạnh. Panel này được tạo thành từ lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 40kg/m3 đến 60 kg/m3. Lõi xốp này có khả năng cách âm, cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh.
Panel được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm, tạo nên khả năng chịu lực và bảo vệ bề mặt của panel. Các lớp này được keo dán chuyên dụng để tạo sự kết nối chắc chắn giữa các thành phần của panel.
Ngoài tên gọi Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR, người ta cũng thường gọi nó với các tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.
Với ưu điểm vượt trội về tính năng cách nhiệt và cách âm, cùng với tính tiện dụng và khả năng lắp đặt dễ dàng, panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kho lạnh.
Phân loại tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR tại Kiên Giang
Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR là một trong những vật liệu xây dựng tối ưu cho công nghiệp kho lạnh. Được chia thành ba loại chính, bao gồm Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên kho lạnh, mỗi loại đều có những đặc điểm riêng biệt phục vụ cho các mục đích sử dụng cụ thể.
Panel PU/PIR vách trong là loại panel có chức năng cách nhiệt và chịu lực, được sử dụng để xây dựng vận chuyển chất cách nhiệt trong kho lạnh. Với khả năng cách nhiệt tốt, Panel vách trong giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho, nhằm bảo vệ sản phẩm từ sự ảnh hưởng của nguồn lạnh bên ngoài.
Panel PU/PIR vách ngoài là loại panel cách nhiệt sử dụng cho vách ngoài của kho lạnh, giúp tạo barrier chống thẩm thấu từ môi trường bên ngoài. Panel vách ngoài đáp ứng các tiêu chuẩn cách nhiệt, chống cháy và cách âm, đồng thời còn chịu được áp lực và va đập.
Panel PU/PIR chuyên kho lạnh được thiết kế dành riêng cho việc xây dựng, lắp đặt và duy trì kho lạnh với các điều kiện đặc biệt. Loại panel này có khả năng chịu nhiệt độ thấp và ổn định, chống lại sự ảnh hưởng của nhiệt độ cao ngoài môi trường.
Tóm lại, Panel PU/PIR gồm các loại vách trong, vách ngoài và chuyên kho lạnh đều cung cấp hiệu suất cách nhiệt và cơ học đáng tin cậy cho công nghiệp kho lạnh. Sử dụng các loại panel cách nhiệt này giúp bảo vệ hàng hóa và tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR
Tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR là một sản phẩm cách nhiệt hiệu quả được sử dụng phổ biến trong công nghiệp điện lạnh. Tấm panel này được cấu tạo với một lõi Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) có độ dày từ 50-200mm, giúp cách nhiệt âm hiệu quả. Hiện nay, có hai loại lõi PU/PIR chính được sử dụng.
Loại lõi PU/PIR thường có tỷ trọng khoảng 42kg/m3 và có khả năng chống cháy tốt. Tuy nhiên, đây không phải là loại lõi chống cháy tốt nhất. Nếu cần sự an toàn cao hơn, có thể sử dụng loại lõi PU/PIR chống cháy, đạt mức độ chống cháy B2 và có tỷ trọng khoảng từ 40-60kg/m3. Loại lõi này thích hợp cho các công trình yêu cầu độ cách âm, cách nhiệt và chống cháy cao.
Ngoài lõi PU/PIR, tấm panel cách nhiệt kho lạnh còn bao gồm hai lớp ngoài là lớp tôn lạnh hoặc inox. Hai lớp này có độ dày từ 0.3-0.6mm và có khả năng chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống ăn mòn. Chúng không chỉ giúp bảo vệ lõi PU/PIR mà còn tạo nên cấu trúc vững chắc cho tấm panel cách nhiệt.
Sử dụng tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR mang lại nhiều lợi ích trong công nghiệp điện lạnh. Tấm panel này giúp giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, độ cách âm cũng được cải thiện đáng kể, giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài. Đặc biệt, khả năng chống cháy cao cũng là một ưu điểm quan trọng của tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR.
Tóm lại, tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR với cấu tạo gồm lõi PU/PIR và lớp tôn lạnh/in là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả và an toàn cho các công trình điện lạnh. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp và mang lại nhiều tiện ích cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Theo hình dạng, kích thước:
- Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
- Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm…
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
- Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
- Loại xốp: PU/PIR
Thông số theo tính chất vật lý:
Panel lõi xốp PIR
- Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
- Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
- Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
- Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
- Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
- Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
- Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
- Chỉ số oxy ≥ % 30
- Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC
Panel lõi xốp PU:
- Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
- Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
- Lực chịu uốn: Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
- Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
- Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
- Độ kín của tế bào : 90 ÷ 95 %
- Khả năng chịu nhiệt: -60oC ÷ + 80oC (+120oC).
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Báo giá tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Kiên Giang
Tấm panel kho lạnh PU/PIR đang là lựa chọn phổ biến trên thị trường hiện nay, với nhiều loại sản phẩm đa dạng. Mức giá của tấm panel kho lạnh PU/PIR phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dày xốp PU/PIR, chiều dày tôn 2 mặt, màu sắc của tôn và khu vực bán hàng.
Trước hết, giá panel kho lạnh PU/PIR sẽ phụ thuộc vào chiều dày xốp PU/PIR. Đơn giá của tấm panel có độ dày 50mm sẽ thường rẻ hơn so với tấm panel có độ dày 100mm. Điều này làm cho tấm panel có độ dày 50mm trở thành lựa chọn phổ biến hơn.
Thứ hai, chiều dày tôn 2 mặt cũng ảnh hưởng đến giá thành của tấm panel kho lạnh PU/PIR. Hàng có chiều dày tôn 0.4mm sẽ thường có giá rẻ hơn so với hàng có chiều dày tôn 0.5mm. Điều này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định mức giá của sản phẩm.
Thứ ba, màu sắc của tôn cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá panel kho lạnh PU/PIR. Thông thường, tấm panel có màu sắc đơn giản như màu trắng sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel có màu sắc đặc biệt. Tuy nhiên, giá thành của mỗi màu sắc có thể có sự chênh lệch nhỏ.
Cuối cùng, yếu tố khu vực cũng có ảnh hưởng đáng kể tới giá thành của sản phẩm. Điều này xuất phát từ chi phí vận chuyển tấm panel từ nhà sản xuất đến địa điểm khách hàng. Như vậy, giá panel kho lạnh PU/PIR có thể khác nhau tùy thuộc vào nơi đặt hàng.
Tóm lại, giá panel kho lạnh PU/PIR phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dày xốp PU/PIR, chiều dày tôn 2 mặt, màu sắc và khu vực bán hàng. Đối với việc mua tấm panel kho lạnh PU/PIR, khách hàng cần đề xướng các yếu tố trên để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Báo Giá Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR Triệu Hổ 26/12/2024 Mới Nhất tại Kiên Giang – 0905.800.247
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel
Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Kiên Giang
Tấm panel kho lạnh là một công nghệ được biết đến rộng rãi hiện nay, có ứng dụng không chỉ trong ngành công nghiệp kho lạnh mà còn trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là 6 ứng dụng của tấm panel kho lạnh mà bạn cần biết.
Ứng dụng đầu tiên của tấm panel kho lạnh là làm kho chứa hàng hóa. Tấm panel này được sử dụng để bảo quản và chứa các loại hàng hóa như thực phẩm tươi sống, hoa quả, rau củ, nông sản. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng để lưu trữ và bảo quản thực phẩm đóng gói hay các sản phẩm cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp. Việc sử dụng tấm panel kho lạnh trong kho chứa hàng giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian xây dựng. Đồng thời, nó cũng giữ cho hàng hóa được bảo quản một cách hiệu quả với khả năng điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với từng loại sản phẩm.
Ứng dụng thứ hai của tấm panel kho lạnh làm phòng sạch. Phòng sạch là một phòng kín, trong đó bụi và vi khuẩn trong không khí được kiểm soát ở mức tối thiểu. Sử dụng tấm panel kho lạnh làm vách các phòng sạch sẽ đảm bảo không gây ô nhiễm và tác động của vi sinh vật đến quá trình nghiên cứu và sản xuất hàng hóa. Do đó, việc sử dụng tấm panel kho lạnh để làm phòng sạch đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Nên không có gì lạ khi các dự án phòng sạch trong lĩnh vực y tế, dược phẩm, sản xuất và thí nghiệm thường sử dụng tấm panel này.
Ứng dụng tiếp theo là làm nhà tiền chế. Trong những công trình có yêu cầu cao về khả năng chống nóng, thay vì phải tốn công và tiền bạc để lắp đặt các tấm chống nóng hoặc hệ thống làm mát, sử dụng tấm panel kho lạnh làm vách mái nhà tiền chế sẽ giúp giảm thiểu chi phí đáng kể. Thông thường, tấm panel kho lạnh Pu được lựa chọn cho những công trình như vậy để có hiệu suất chống nóng tốt cho nhà tiền chế.
Ứng dụng tiếp theo của tấm panel kho lạnh là trong thi công các công trình bệnh viện. Các công trình bệnh viện yêu cầu khả năng cách nhiệt tốt và giảm tiếng ồn. Tấm panel kho lạnh được sử dụng thay thế cho các vật liệu truyền thống nhằm tạo ra không gian sạch và mát mẻ cho bệnh nhân. Tấm panel kho lạnh được ứng dụng rộng rãi trong ngành y tế với khả năng chống nóng, cách nhiệt và đặc biệt là cách âm hiệu quả. Để nâng cao tính an toàn, bạn cũng có thể sử dụng tấm panel chống cháy.
Ứng dụng tiếp theo là trong việc xây dựng các kho đông lạnh. Kho đông hoặc kho đông lạnh là những không gian được thiết kế với mục đích giữ nhiệt độ ổn định. Sử dụng tấm panel kho lạnh giúp tạo ra những kho đông chất lượng. Hiện nay, ngành công nghiệp thủy sản thường lựa chọn sử dụng kho đông lạnh để giữ cho sản phẩm của họ tươi sống và kéo dài thời gian di chuyển. Các tàu vận chuyển hàng hoặc nhà máy chế biến thủy sản đều cần đến những kho đông lạnh này.
Ứng dụng cuối cùng mà chúng ta sẽ đề cập đến là lắp đặt các trạm thu phí giao thông đường bộ. Trong ngày nay, khi hiện tượng nắng nóng trái đất ngày càng gia tăng, tấm panel kho lạnh được sử dụng rộng rãi trong việc lắp đặt các trạm thu phí giao thông. Nhờ chất liệu của nó, các trạm thu phí này có thể chịu được được nhiệt độ cao mà không gây ảnh hưởng đến hiệu suất của máy móc và nhân viên làm việc. Bên cạnh đó, tấm panel kho lạnh cũng giúp bảo vệ người dân khi lưu thông ngoài đường trong những ngày nắng nóng gay gắt.
Trên đây đã là 6 ứng dụng của tấm panel kho lạnh mà bạn cần biết. Đây là một công nghệ tiên tiến và có nhiều ứng dụng khác nhau, đáng để chúng ta tìm hiểu và áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt kho lạnh PU / PIR tại Kiên Giang
Sản phẩm tấm Panel cách nhiệt PU/PIR được gọi là “sản phẩm 4 trong 1” vì nó có bốn hiệu quả vượt trội: cách nhiệt hiệu quả, cách âm tốt, khả năng chống thấm và chống cháy tốt. Ngoài ra, nó còn mang lại sự tăng cường về độ thẩm mỹ cho công trình.
Một trong những ưu điểm lớn của tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là trọng lượng nhẹ. So với vật liệu truyền thống, nó giảm khối lượng xây dựng đến 36% và giảm tải trọng công trình đến 49%. Điều này giúp giảm chi phí xây dựng, tiết kiệm nguồn nhân công và rút ngắn thời gian thi công.
Tấm Panel kho lạnh PU/PIR không chỉ nhẹ mà còn có độ bền cao. Phương pháp thi công lắp ghép đơn giản và dễ dàng tháo lắp, di chuyển và tái sử dụng nhiều lần. Điều này giúp mang lại hiệu quả kinh tế cao, là lý do vì sao nó ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình như kho lạnh, kho mát, nhà xưởng, phòng diệt côn trùng, sản xuất điện tử, y dược, thực phẩm và dược phẩm.
Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR cũng có khả năng cách âm tốt. Nó có khả năng hấp thụ âm thanh từ bên ngoài và tư bên trong đi ra. Sóng âm bị chia nhỏ dần đến mức tối thiểu do tính chất cách âm của lớp PU/PIR.
Hơn nữa, tấm Panel kho lạnh PU/PIR có khả năng cách nhiệt, chống nóng và bảo ôn hiệu quả. Với tỉ trọng lớp PU/PIR cao từ 40kg/m³ – 45kg/m³, hệ số truyền nhiệt của tấm Panel kho lạnh PU/PIR chỉ là 0,0182kcal/m.h.0C, là một trong những hệ số truyền nhiệt thấp nhất trên thị trường. Điều này giúp tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có khả năng cách nhiệt rất tốt và không gây ra hiện tượng đọng sương. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PU/PIR giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng khi sử dụng quạt mát và điều hòa không khí.
Lớp PU/PIR cũng có khả năng chống cháy và chống thấm. Cấu trúc gồm hai lớp tôn và hợp chất PU/PIR giúp tấm Panel kho lạnh PU/PIR chống cháy lan. Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có độ bền cao và có thể sử dụng được trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt trong vòng 30 năm.
Tấm Panel kho lạnh PU/PIR không chỉ chống côn trùng mà còn thân thiện với con người và môi trường. Vật liệu từ tôn và lõi PU/PIR giúp tấm Panel này chống mối mọt, côn trùng và nấm mốc và yêu cầu ít chi phí bảo dưỡng. Nó là một sản phẩm an toàn và thân thiện với môi trường và con người.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có nhiều ưu điểm vượt trội như cách nhiệt, cách âm, chống thấm, chống cháy, độ bền cao và thân thiện với con người và môi trường. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các công trình cần sự cách nhiệt và tiện ích tối ưu.
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel kho lạnh PU/PIR cách nhiệt tại Kiên Giang chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.