Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (23/11/2024) Mới Nhất Tại Phú Yên CK 5% – 10%
- 2 Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
- 3 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 4 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 5 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
- 6 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Phú Yên
- 7 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Phú Yên
- 8 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay 23/11/2024 tại Phú Yên
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS Triệu Hổ tại Phú Yên
Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (23/11/2024) Mới Nhất Tại Phú Yên CK 5% – 10%
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là giải pháp tồi ưu cho việc cách nhiệt trong không gian kho lạnh tại Phú Yên. Tấm Panel này được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) bao bọc bởi 2 lớp tôn bền ngoài dày 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Trung tâm của tấm Panel là lõi xốp EPS với tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, mang tính chất cách âm và cách nhiệt.
Với tính năng cách nhiệt tốt, tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, giảm tiêu thụ năng lượng và giảm thiểu mất mát nhiệt nhanh chóng. Đồng thời, việc gắn kết các lớp với nhau bằng keo dán chuyên dụng đảm bảo độ bền và độ hoàn thiện của tấm Panel.
Với sự bảo vệ tuyệt đối, tấm Panel Kho Lạnh EPS phù hợp cho các ngành công nghiệp như: thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, điện tử và lưu trữ các sản phẩm nhạy cảm đến nhiệt độ. Bên cạnh đó, tấm Panel này còn giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian làm việc yên tĩnh và thoải mái.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì? Đây là câu hỏi mà nhiều người quan tâm. Panel EPS là một loại tấm cách nhiệt độc đáo, được làm từ loạt lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi hai lớp tôn hoặc inox bên ngoài dày từ 0,4mm đến 0,7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 và có khả năng cách âm và cách nhiệt rất tốt.
Các lớp tôn hoặc inox và lõi xốp EPS được liên kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một tấm Panel chắc chắn và bền vững. Thông qua việc sử dụng Panel EPS, chúng ta có thể tạo ra các không gian cách nhiệt hiệu quả, như phòng lạnh hoặc kho lạnh.
Panel EPS còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh…
Với những đặc tính vượt trội như khả năng cách nhiệt, cách âm, độ bền cao và việc lắp đặt dễ dàng, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành một giải pháp cách nhiệt tuyệt vời cho các công trình xây dựng công nghiệp, nhà xưởng hoặc cơ sở sản xuất. Ngoài ra, Panel EPS còn được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu, hệ thống công nghệ lạnh, phòng khám, trường học và nhiều ứng dụng khác.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Panel Kho Lạnh EPS là một vật liệu cách nhiệt và cách âm đa năng được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng công nghiệp. Tấm Panel Kho Lạnh EPS được phân loại dựa trên các tiêu chí như tỷ trọng lõi xốp EPS, vỏ panel, và dày của vật liệu.
Phân loại đầu tiên là theo tỷ trọng lõi xốp EPS. Lõi xốp EPS là một chất liệu được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Chúng được kéo nở ở nhiệt độ từ 90 – 100°C với tần suất 20 – 50 lần và kết hợp vào khuôn gia nhiệt trước khi được nén lại. Các loại Panel Kho Lạnh EPS có tỷ trọng lõi khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, tùy thuộc vào yêu cầu cách nhiệt và cách âm của công trình.
Phân loại thứ hai là theo vỏ panel của tấm EPS. Panel EPS có thể sử dụng các loại tôn ốp 2 mặt từ các hãng khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen. Vỏ panel có vai trò bảo vệ lõi xốp EPS và tăng tính thẩm mỹ của vật liệu.
Loại cuối cùng là Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt. Đây là loại tấm Panel EPS có bề mặt được ốp bằng Inox với các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm và 0.5mm. Vật liệu Inox giúp tăng khả năng chống chịu mài mòn và tạo sự sang trọng cho công trình.
Với những phân loại trên, tấm Panel Kho Lạnh EPS đáp ứng mọi yêu cầu về cách nhiệt, cách âm và thẩm mỹ cho các công trình xây dựng công nghiệp.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm, đặc biệt là khả năng cách nhiệt vô cùng tốt khi được sử dụng trong công trình panel kho lạnh. Panel EPS có cấu tạo gồm ba lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp EPS đặc biệt ở giữa.
Lớp mặt ngoài của Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã trải qua quá trình chống oxy hóa nên không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được lực tác động cũng như các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp mặt ngoài dao động từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn khi mưa.
Lớp lõi của Panel EPS là vật liệu xốp EPS, tức là loại nhựa Polystyrene giãn nở. Vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả với từ 90-95% là Polystyrene và 5-10% là chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.
Lớp mặt trong của Panel EPS cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp mặt trong không có các gân sâu như ở lớp mặt ngoài để tránh gây tổn thương cho người sử dụng.
Nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối ba lớp này với nhau và tạo hình dạng và kích thước nhất định cho panel. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS kho lạnh dao động từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, gọn nhẹ và thuận lợi cho việc lắp đặt và di chuyển. Với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo khi có lực tác động.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt/inox: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 16kg, 18kg, 20kg, 24kg/m3 đến 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Phú Yên
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt. Với cấu tạo đặc biệt, panel này có khả năng ngăn chặn sự nóng lên cho các kho lạnh, kho mát, kho đông. Lõi bên trong của panel là lớp EPS, đảm bảo chất lượng cách nhiệt cho sản phẩm. Lớp xốp có độ kín cao, không có khoảng trống hay khe hở, từ đó loại bỏ vi khuẩn và nấm mốc, giữ cho bề mặt panel không bị hư hỏng từ bên trong. Sử dụng tấm Panel EPS cung cấp chức năng cách nhiệt tuyệt vời cho kho lạnh.
Với hệ số truyền nhiệt rất thấp từ 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC, tấm Panel EPS này có khả năng giảm nhiệt độ và không dễ cháy, chịu được nhiệt độ cao (lên đến 120oC) trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 phút. Ứng dụng của tấm EPS này rất phù hợp trong các công trình kho lạnh, kho mát, kho đông, đặc biệt ưu tiên tính năng cách nhiệt và giữ lạnh tốt.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến những ưu điểm về khả năng cách nhiệt và giữ lạnh tốt. Với cấu tạo đặc biệt và hệ số truyền nhiệt thấp, tấm Panel EPS đã được ứng dụng rất thành công trong các công trình kho lạnh, kho mát, kho đông.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có ưu điểm vượt trội là khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Không chỉ đơn thuần có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, sản phẩm này còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả cho kho lạnh. Điều này được thực hiện nhờ vào cấu tạo se khít và đều của lớp xốp EPS chuyên dụng. Nhờ vào tính chất đặc biệt này, tấm Panel EPS có khả năng giảm tần số (Hz) truyền qua bề mặt lên đến 60% so với tần số thực.
Điều này cho phép tối ưu hóa hiệu suất cách âm và chống ồn trong kho lạnh. Giảm tiếng ồn trong môi trường làm việc sẽ mang lại lợi ích vô cùng lớn cho nhân viên. Không chỉ giúp tạo ra một môi trường làm việc thuận lợi, mà còn giúp cải thiện sức khỏe và tăng hiệu suất lao động.
Bên cạnh đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn giúp tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành kho lạnh. Khả năng cách nhiệt xuất sắc giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, tránh mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng hàng ngày. Điều này không chỉ góp phần giảm chi phí vận hành mà còn bảo vệ môi trường.
Với những đặc tính và ưu điểm trên, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS xứng đáng là lựa chọn hàng đầu để đảm bảo chất lượng và hiệu suất cho kho lạnh.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm vượt trội, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Khi sử dụng tấm panel EPS, có thể giảm thiểu việc sử dụng các loại máy điều hòa, hệ thống Chiller, quạt máy công nghiệp, từ đó tiết kiệm điện năng. Với khả năng ngăn chặn nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong, tấm panel EPS không tiêu tốn điện năng. Vì vậy, khi sử dụng tấm panel EPS trong công trình xây dựng, ta có hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tốt nhất, tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc.
Ngoài ra, việc sử dụng panel EPS cũng giúp tiết kiệm diện tích không gian đáng kể. Với việc dùng panel EPS làm tường, vách, trần, ta có thể tiết kiệm không gian xây dựng. Điều này rất quan trọng trong không gian công nghiệp hay các vùng có diện tích hạn chế. Việc tiết kiệm diện tích không gian còn giúp tối ưu hóa công trình, tạo ra sự thoáng đãng và thoải mái cho người sử dụng.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS không chỉ có khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ mà còn giúp tiết kiệm diện tích không gian xây dựng. Việc sử dụng vật liệu này đem lại hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tối ưu, tiết kiệm chi phí và tạo ra môi trường sống và làm việc tốt hơn.
Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một giải pháp tuyệt vời cho việc cách nhiệt trong ngành kho lạnh. Một trong những ưu điểm chính của tấm panel EPS là khả năng tái sử dụng. Với vật liệu làm từ các loại polystyrene xanh, không chỉ an toàn cho sức khỏe con người mà còn không gây hại cho môi trường. Điều này cho phép khách hàng yên tâm khi sử dụng tấm panel, không cần lo lắng về việc gây ô nhiễm môi trường sau khi đã sử dụng.
Tấm panel EPS có thể tái sử dụng nhiều lần, miễn là sản phẩm vẫn còn trong tuổi thọ của nó, tối đa là 20 năm. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng lâu dài, độ thẩm mỹ và chức năng của tấm panel sẽ giảm đi một chút. Do đó, để đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho hệ thống cách nhiệt, người dùng nên xem xét thay thế vật liệu mới khi cần thiết.
Với những ưu điểm vượt trội như vậy, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong ngành kho lạnh. Không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu, tấm panel EPS còn giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Đó là lý do tại sao tấm panel EPS đang nhận được sự ưa chuộng và tin tưởng từ khách hàng.
Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, việc thi công và vận chuyển tấm Panel EPS rất dễ dàng. Với trọng lượng nhẹ, việc vận chuyển trở nên thuận tiện hơn rất nhiều. Đồng thời, panel EPS có độ hoàn thiện tốt, giúp giảm thời gian thi công một cách đáng kể. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm bớt công sức và nhân lực.
Ngoài ra, giá thành của tấm Panel EPS cũng rất hợp lý. So với những vật liệu xây trát truyền thống hay các tấm panel PU/PIR, giá thành của panel EPS rẻ hơn rất nhiều. Sử dụng tấm Panel EPS không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn giúp chủ sở hữu tiết kiệm chi phí đầu tư đáng kể.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến nhiều lợi ích đáng kể cho việc xây dựng. Không chỉ vận chuyển dễ dàng và thi công nhanh chóng, mà giá thành của nó cũng rất hợp lý. Vì vậy, việc sử dụng tấm Panel EPS không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và công sức mà còn giúp tiết kiệm chi phí đầu tư. Đây là một lựa chọn thông minh cho những công trình cần bảo đảm chất lượng, tiết kiệm và hiệu quả.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Phú Yên
Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS được áp dụng rộng rãi vào việc bảo quản hàng hóa, thực phẩm, hoa sản và mặt hàng nông sản trong kho lạnh. Với khả năng cách nhiệt tốt và tránh thất thoát nhiệt lượng, tấm Panel EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho, đồng thời giảm tiêu thụ điện năng của các thiết bị làm mát đến 30% so với vật liệu thông thường. Sản phẩm này còn được sử dụng phổ biến trong xây dựng hầm đông, đặc biệt là trong ngành thủy hải sản để bảo quản hải sản tươi sống và kéo dài thời gian di chuyển sản phẩm.
Tấm panel kho lạnh còn được sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà kho, kho bảo quản hàng hoá, kho lạnh, hầm đá với khả năng chống thấm ẩm và cách nhiệt hiệu quả. Đặc biệt, một số sản phẩm còn có tính kháng khuẩn, thích hợp cho việc lắp đặt trong phòng bảo quản, lưu trữ dược phẩm, thuốc, vắc xin và phòng mổ. Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng các công trình có yêu cầu cao về bảo quản hàng hóa và nhiệt độ trong kho.
Với những ưu điểm vượt trội như tiết kiệm năng lượng, khả năng cách nhiệt tốt và chống thấm ẩm, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình kho lạnh ở Phú Yên. Người dùng không chỉ hài lòng với chất lượng và hiệu quả của sản phẩm mà còn tiết kiệm được chi phí vận hành. Chất liệu EPS cũng rất thân thiện với môi trường, không chứa chất gây ô nhiễm và dễ dàng tái chế.
Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một sự lựa chọn thông minh và hiệu quả cho việc bảo quản hàng hóa và duy trì nhiệt độ trong các kho lạnh. Sản phẩm này không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn đóng góp tích cực cho bảo vệ môi trường.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay 23/11/2024 tại Phú Yên
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS Triệu Hổ tại Phú Yên
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.